Trang 1/4 - Mã đề thi 357
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC MÔN: VẬT LÝ
12
Thi gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên :..........................................................................Lớp: …….
Số báo danh:........................................... đề thi 357
I. Phn chung cho tất cả thí sinh (22 câu từ câu 1 đến câu 22)
Câu 1: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang hai ngun sóng kết hp, cùng biên độ,
cùng pha, dao đng theo phương thng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt c không đi
trong quá trình truyền sóng. Phn tử nước thuc trung điểm ca đoạn AB
A. dao động với biên độ bằng biên độ dao động ca mi ngun
B. dao động với biên độ cc đại.
C. dao động với biên độ nhhơn biên độ dao động ca mi ngun.
D. không dao động.
Câu 2:ng của mt chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. li độ của dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao đng. D. chu kì dao động.
Câu 3: Trên mt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đt hai nguồn
sóng kết hợp, dao động điều hoà theo phương thng đng tn s 15 Hz và luôn dao động
đồng pha. Biết vận tc truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s, coi biên độ ng không đổi khi truyn
đi. S điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2
A. 5. B. 8. C. 11 D. 9
Câu 4: ng cơ học truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người có thể cảm thụ được sóng
cơ học o sau đây :
A. Sóng cơ học có chu kì 2.10
3
s B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz
C. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. D. Sóng cơ học có chu kì 2.10
6
s
Câu 5: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hsóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau
9cm trên đường đi qua S ln dao động cùng pha vi nhau. Biết rằng vận tốc truyn sóng nằm trong
khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyn sóng trên mặt nước là
A. 70cm/s. B. 75cm/s. C. 80cm/s. D. 72cm/s
Câu 6: Mt con lc đơn chiu i
l
, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trng trường g tại
nơi con lắc đơn này dao động là
A.
2
2
4
T
g
l
B.
4
g
T
l
C.
2
2
4
g
T
l
D.
2
2
4
g
T
l
Câu 7: Tại cùng mt vị trí địa lí, chu kì dao động điều hoà ca con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. gia tc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc
Câu 8: Biểu thức quan h gia biên đ A, li đx tần s góc của chất điểm dao động điều hoà
thời điểm t là
A. A2 = v2 + 2x2. B. A2 = x2 + 2v2. C. A2 = v2 + 2
2
x. D. A2 = x2 + 2
2
v.
Câu 9: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng và tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi D. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
Câu 10: Mt sónghọc truyền dc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong
đó x là to độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s. B. 100 cm/s. C. 331m/s. D. 100 m/s.
Câu 11: Một con lắc xo gm mt xo khối lượng không đáng kể, một đầu c định một đầu
gắn với mt viên bi nh. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn
hi của xo c dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều dương quy ước. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
C. theo chiều chuyển động của viên bi. D. theo chiều âm quy ước.
Câu 12: Mt dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây bước sóng dài nhất là
A. L. B. 0,5L. C. 2L D. 0,25L.
Câu 13: Dây đàn hồi dài 5m, hai đầu cố định, tần số dao động củay 2Hz, trên dây hình thành sóng
dừng. Vận tốc truyền sóng trên y 5m/s. S nút sóng và bụng ng quan sát được trên dây trong q
trình dao động:
A. 4nút, 4 bụng B. 5 nút, 5 bng C. 5nút, 4 bụng D. 2nút, 1 bụng
Câu 14: Mt sóng âm có tần số xác định truyn trong không khí và trong nước vi vận tốc lần lượt là
330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần. B. gim 4 lần. C. tăng 4 lần D. tăng 4,4 lần.
Câu 15: Khi xy ra hiện tượng cộng hưng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhhơn tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. với tần số lnn tần số dao động riêng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 16: Ta quan sát thy hiện tượng gì khi trên dây sóng dừng ?
A. Tất cả các điểm trên y đều dao động vi biên độ cực đại.
B. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
C. Trên dâynhững bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
D. Tất cả các điểm trên y đều chuyển động với cùng tc độ
Câu 17: Mt nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20t (cm). Trong khoảng thời
gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu ln bước sóng ?
A. 20. B. 40 C. 30. D. 10.
Câu 18: Một ng ngang truyền dọc theo trục Ox theo phương trình sóng
6cos(4 0,02 )
u t x
(cm,s). Sóng này có bước sóng là.
A. 100 m. B. 100 cm. C. 200 cm. D. 50 cm
Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau: Bước sóng
A. Là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động
B. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền
C. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền
D. Là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một giây
Câu 20: Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại mỗi điểm của môi trường sóng truyền qua, biên đca sóng là biên độ dao động của
phần tử môi trưng.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng vi phương truyn sóng
gi làng dc
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng mt phương truyn sóng mà
hai dao động tại hai điểm đó ngưc pha nhau.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
Câu 21: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8cos
2 ( )
0,1 50
t x
mm,trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A.
50
cm
B.
50
m
C. 50
mm
D.
0,1
m
Câu 22: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần ?
A. Dao động tắt dần động năng giảm dần n thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần dao động biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng ln thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
II. Phần riêng ( 8 câu)
Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu từ câu 23 đến câu 30)
Câu 23: Để phân bit sóng ngang và sóng dc , người ta da vào :
A. Vn tc truynng ; B. Phương truyền sóng ;
C. Phương truyền sóng và pơng dao động D. Tn sca sóng ;
Câu 24: Chọn câu trả li đúng
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
Cường độ âm tại một điểm trong i trường truyền âm là 10-5 W/m2 Biết cường đ âm chuẩn là
I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng.
A. 80 dB B. 70 dB C. 60 dB D. 50 dB
Câu 25: Trên mt sợi y đàn hồi dài 1,8m, hai đầu c định, đang sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có tn số 100 Hz. Tốc độ truyn sóng trên dây
A. 60 m/s. B. 20 m/s. C. 60 cm/s. D. 600 m/s
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần s
f = 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyn sóng trên mt
nước là bao nhiêu ?
A. v = 36 m/s B. v = 36 m/s C. v = 24 m/s D. v = 24 cm/s
Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương ng tn số các phương trình x1 = 3cos(
t -
4
)
(cm) và x2 = 4cos(
t +
4
) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên
A. 7cm. B. 5cm. C. 1cm. D. 12cm
Câu 28: Ngun phát ng được biểu diễn: u = 3cos20t(cm). Vận tốc truyền ng 4m/s. Phương
trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyn sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20t -
2
)(cm). B. u = 3cos(20t - )(cm).
C. u = 3cos(20t)(cm) D. u = 3cos(20t +
2
)(cm).
Câu 29: Điều kiện có giao thoa sóng là gì ?
A. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
B. Có haing chuyển đng ngược chiều giao nhau.
C. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tc độ giao nhau
u 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên đlà A. Li độ của vật khi
thế năng bằng đngng là
A. x = ±
4
2A. B. x = ±
4
A. C. x = ±
2
2A. D. x = ±
2
A.
--------------------------------------------------
B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu tcâu 31 đến câu 38)
Câu 31: Phương trình sóng tại nguồn O dạng: uo = 2cos2πt (cm), tốc đ truyền ng là v =
40cm/s, coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động tại M cách O một đoạn 10cm có dạng:
A.
2cos(2 ) ( )
2
u t cm
B.
2cos(2 ) ( )
4
u t cm
C.
2cos(2 ) ( )
2
u t cm
D.
2cos(2 ) ( )
4
u t cm
Câu 32: Một bánh xe momen quán tính đối vi trục quay
cđịnh là 5kg.m2 đang đứng yên t
chu tác dụng của momen lực 20N.m đối với trục quay
. B qua mọi lực cản. Khoảng thời gian từ
lúc bánh xe bắt đầu quay đến lúc bánh xe đạt tc độ góc 50rad/s là
A. 12,5s. B. 8,2s C. 10,7s. D. 1,5s.
Câu 33: Chọn phát biểu đúng khi nói về momen động lượng của vật rắn.
A. Hp lực tác dụng lên vật bằng không thì tổng momen động lượng của vật đối với trục quay đó
bằng không.
B. Tổng momen lực tác dụng lên vt đối với trục quay cố định bằng không thì tng momen động
ợng của vt đối với trục quay đó bằng không.
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
C. Tổng momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay cố định bằng không thì tng momen động
ợng của vt đối với trục quay đó được bảo toàn.
D. Hp lực tác dụng lên vật bằng không thì tổng momen động lượng của vật đối với trục quay đó
được bảo toàn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đâysai khi nói về chuyển đng của vật rắn quay quanh trục cố định?
A. Điểm càng xa trc trục quay thì có tc độ dài càng lớn.
B. Trong cùng mt khoảng thời gian, điểm trên vật rắn càng gn trục quay thì góc quay được
càng nh.
C. Tại một thi điểm thì tc độ góc và gia tốc góc ca các điểm trên vật rắn là như nhau.
D. Các điểm trên vt rắn đều chuyển động theo những qu đạo tròn trong các mặt phẳng vng
góc với trục quay
Câu 35: Mt vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trc c đnh xuyên qua vật thì
A. Tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương.
B. Gia tốc góc tăng đều theo thời gian.
C. Tốc độ góc luôn có giá trị không đổi khác không.
D. Tích tốc độ góc và gia tốc góc là sâm.
Câu 36: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định vi tốc độ góc
= 360 vòng/phút. Ly
2
=10. Biết động năng quay của vật bằng 36J. Momen quán tính của vật rắn đối vi trc quay này
bằng
A. 10-1 kg.m2 B. 10-2 kg.m2 C. 5.10-1 kg.m2 D. 5.10-2 kg.m2
Câu 37: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định
với 10 vòng trong 1,8s. Momen quán nh
của vật rắn đối với
là 0,72kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với
, có độ lớn bằng
A. 25,15kg.m2/s B. 25,12kg.m2/s C. 4,37kg.m2/s D. 8,21kg.m2/s
Câu 38: Một nguồn âm phát ra âm tần số f, chuyển đng với tốc đvs y thu chuyn động
với tốc độ vM . Cả hai cùng chuyển động trên một đường thẳng lại gần nhau. Tốc độ truyn âm trong
không khí là v. Tần số âm mà máy thu nhận được là
A. '
f=
s
M
vv
vv
f. B. f
vv
vv
f
s
M
'. C. f
vv
vv
f
s
M
'. D. '
f = f
vv
vv
s
M
.
----------- HẾT ----------
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II : 2010 – 2011
N : Vt lý 12 (THPT)
Thi gian làm bài : 60 phút (không k thi gian giao đề)
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH : 32 câu t câu 1 đến câu 32
u 1: Mt đon mch đin xoay chiu mc ni tiếp, cha hai trong ba phn t R,L,C .Cho
biết đin áp hai đầu đon mch tr pha 900 so vi cường độ dòng đin qua đon mch. Trong
đon mch đin có :
A. R và C B. Lvà C vi
L
Z
>
C
Z
C. R và L D. L và C vi
L C
Z Z
u 2: Quang ph vch phát x thu được khi cht phát sang trng thái :
A. Khí hay hơi nóng sáng nhit độ cao B. Khí hay hơi nóng sáng áp sut thp
C. Khí hay hơi nóng sáng áp sut cao D. Khí hay hơi nóng sáng nhit đ thp
u 3: cùng một nơi, mà con lc đơn đếm gy ( chu k 2s) có chiu dài 1m, tcon lc đơn
chiu dài 3m có chu k là :
A. T= 3s B. T=
2 3s
C. T=
3 2 s
D. T=
3 s
u 4: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, khong cách gia hai khe là
0.5mm. Khong cách t mt phng cha hai khe đến màng quan sát là 1m, hai khe được chiếu
sáng bng ánhng có bướcng 0,5
m
. B rng ca vùng giao thoa quan sát được trên màn
là 13mm. S vân sáng quan sát được trên màn là :
A. 12 B. 14 C. 11 D. 13
u 5: Mt cun dây tng tr 100
, chu tác dng ca đin áp xoay chiu có giá tr hiu
dng 200V. Cho biết trong thi gian 5 phút, nhit lượng ta ra trên cun dây là 96000J thì h
s công sut ca cun dây bng :
A.0,75 B. 0,85 C. 0,8 D. 0,70
u 6: Hin tựơng nào sau đây chng t ánh sáng có bn cht ng
A. Truyn thng ánh sáng B. Khúc x ánh sáng
C. Phn x ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
u 7: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0.8mm và mt
phng cha hai khe cách màn quan sát 1.6m. Chiếu sáng hai khe bng ánh sáng đơn sc
bước sóng 0.76
m
. Đim M cách vânng trung tâm 6.08mm là vân sáng bc my ?
A. bc 4 B. bc 6 C. bc 2 D. bc 3
u 8: Hai ngun sáng kết hp S
1
và S
2
có tn s 6.10
14
Hz, cách nhau 1mm. Cho hn
giao thoa trên màn nh đt song song cách hai ngun mt khong 1m. Xác định khong cách
t vân sáng bc 1 đến vân sáng bc 5, ng mt phía vi vân sáng trung tâm O( c=3.108m/s)
A. 0,5mm B.1,5mm C. 2.5mm D.2mm
u 9: Chn kết lun đúng v tia X.
A. mt s tác dng như tia t ngoi. B.bước sóng t 10
12
m đến 10
14
m
C. vn tc nh hơn vn tc ca ánh sáng. D.Ch đưc to ra t ng Rơnghen
u 10: Điều nào sau đây là sai khi có kết luận v tia hồng ngoại và tia t ngoại ?
A. Tia t ngoi có bước sóng ln hơn bước sóng ca tia hng ngoi.
B. C hai đều nm ngoài vùng ánh sáng kh kiến
C. C hai đều có tác dng n kính nh.
D. Cùng bn cht là sóng đin t.
u 11: Bc x nào dưới đây kh năng gây ra hin tượng quang đin km:
A. Anh sáng thy được B. Tia hng ngoi
C. Tia X D. Tia t ngoi
u 12: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, đo đưc khong vân là 1,12mm. Xét
hai đim M và N cùng mt phía vi vân sáng trung tâm O, vi OM= 12,88mm. Gia M,N có: