Họ và tên :…………………………………Lớp 12A KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP 12 BÀI SỐ 1
Thời gian làm
bài : 45 phút.
ĐỀ BÀI
Câu 1 : Dây AB dài 15 cm đầu B c định. Đầu A là mt nguồn dao động với tần s 10
Hz, ta thy trên dâyng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Số bó sóng
quan sát được trên dây
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5
Câu 2 : Sóng ngang là sóng:
A. Lan truyền theo phương nằm ngang.
B. các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. các phần tử sóng dao động theo ng phương với phương truyền sóng.
Câu 3 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một
dao động :
A. Điều hòa cùng phương, khác tần số với hai dao động trên.
B. Điều hòa khác phương, tần số với hai dao động trên.
C. Điều hòa khác phương, cùng tần số với hai dao động trên.
D. Điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động trên.
Câu 4: Đầu một y đàn hồi dao động với phương trình u = 5cosπt (cm). Biết tốc độ
truyền sóng trên dây bằng 5 m/s biên đsóng không đổi khi ng truyền đi. Phương
trình dao động tại điểm M trên dây cách A đan x = 2,5 m là
A. uM = 5cos(πt + 2/
) cm B. uM = 5cos(πt - 2/
) cm
C. uM = 5cos(πt - 4/
) cm D. uM = 5cos(πt) cm
Câu 5 : Đặc trưng sinh lý ca âm gồm :
A. Độ to B. Độ cao C. Âm sắc D. Cả 3 đáp án
A, B, C.
Câu 6 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4t + /2)cm, vận tốc của
vt tại thời điểm t = 7,5s là.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.
Câu 7 : Dao động điều hòa là :
A. Dao động phương trình tuân theo quy luật hình sin hoặc hình cosin đối với thời
gian.
B. Có chu kì riêng ph thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Có cơ năng không đổi và tỉ lệ với bình phương biên đ
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 8 : Tốc độ góc của con lắc lò xo được tính theo công thức :
A. m
k
B. m
k
2 C. k
m
D.
k
m
2
302
Câu 9 : Hai dao động điều hòang phương, cùng tần số: x1 = 8cos(t) cm x2 =
8cos(t +
3
2
) cm. Biu thức dao động tổng hợp là:
A. x = 8 cos(t + /4) cm B. x = 8 3 cos(t + /4) cm
C. x = 8 cos(t + /3) cm D. x = 8 3 cos(t + /3) cm
Câu 10 : Hai ngun nào dưới đây là hai ngun kết hợp ?
Hai ngun có :
A. Cùng tn số. B.Cùng biên độ dao động.
C. Cùng pha ban đu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi
theo thời gian.
Câu 11 : Trong một hệ sóng, hai điểm nằm trên ng một phương truyn sóng và cách
nhau một phần ba lần bước sóng sẽ dao động lch pha nha nhau
A.
2
rad. B.
6
rad C.
rad. D.
2
3
rad.
Câu 12 : Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài ca con lắc lên 4 lần thì tn
số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Gim đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D.
Gim đi 4 lần.
Câu 13 : Một vật dao động điều hoà với biên đ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời
gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(2t)cm B. x = 4cos( cm)
2
t
C. x = 4cos(t)cm D. x =
4cos( cm)
2
t
Câu 14 : Con lc lò xo gồm vật m = 100g và xo k =100 N/m, (lấy )10
2 dao động
điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu 15 : Mt con lắc lò xo dao động điều hoà vi chu kì T= 0,5 s, khối lượng của qu
nặng là m = 400g, (lấy )10
2 . Đcứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k =
6400 N/m
Câu 16 : Người ta có thnghe được âm có tần số :
A. Trên 20 000 HzT B. 16 Hz đến 20 000 HzTừ
C. Dưới 16 Hz D. thấp đến cao
Câu 17 : Một sóng có bước sóng là 2m, tần số sóng là 1 Hz thì vận tốc truyn sóng
bằng :
A. 0,5 m/s B. 1 m/s C. 1,5 m/s
D. 2m/s
Câu 18 : Vị trí cực đại giao thoa trong hiện tượng giao thoa sóng được xác định bằng
công thức ?
A. d2 – d1 = 2
B. d2 d1 = k
2
C. d2 – d1 = k
D. d2 – d1 = (2k+1)
Câu 19 : Hãy chn câu đúng.
Để tạo ra sóng dừng trên sợi dây có hai đàu cố định thì độ dài của dây phải bằng :
A. Một s nguyên ln bướcng. B. Một s nguyên lần nửa bước sóng.
C. Mt số lẻ lần nửa bước sóng. D. Một s lẻ lần bước sóng.
Câu 20 : Một sợi dây dài 1m, hai đu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao
động bằng :
A. 1m B. 0,5 m C. 2m D. 0,25m
Câu 21 : Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, gia tốc
của vật tại thời điểm t = 5s là
A. a = 0 B. a = 946,5 cm/s2. C. a = - 946,5 cm/s2 D. a =
947,5 cm/s.
Câu 22 : Con lc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì
A. T = 2 k
m
B. T = 2 g
l
C. T = 2 m
k
D. T = 2 l
g
Câu 23 : Một com lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì
T1 = 0,8 s. Mt con lắc đơn khác độ dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của
con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là :
A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
Câu 24 : Mt con lắc dao động chậm tắt dn. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Phần
năng lượng con lắc mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu :
A. 6% B. 3 % C. 9 % D. 94 %
Câu 25 : Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là lợi:
A. Dao động của khung xe khi qua ch đường mấp mô. B.Dao động của
quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Cả B và C.
------*-*-------
BÀI LÀM
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
Đ
áp
án
Họ và tên :…………………………………Lớp 12A KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP 12 BÀI SỐ 1
Thời gian làm
bài : 45 phút.
ĐỀ BÀI
Câu 1 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một
dao động :
A. Điều hòa cùng phương, khác tần số với hai dao động trên.
B. Điều hòa khác phương, tần số với hai dao động trên.
C. Điều hòa khác phương, cùng tần số với hai dao động trên.
D. Điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động trên.
Câu 2 : Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, gia tc của
vt tại thời điểm t = 5s là
A. a = 0 B. a = 946,5 cm/s2. C. a = - 946,5 cm/s2 D. a =
947,5 cm/s.
Câu 3 : Trong mt hệ sóng, hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách
nhau một phần ba lần bước sóng sẽ dao động lch pha nha nhau
A.
2
rad. B.
6
rad C.
rad. D.
2
3
rad.
Câu 4 : Đầu một y đàn hồi dao động với phương trình u = 5cosπt (cm). Biết tốc độ
truyền sóng trên dây bằng 5 m/s biên độ sóng không đổi khi sóng truyn đi. Phương
trình dao động tại điểm M trên dây cách A đan x = 2,5 m là
A. uM = 5cos(πt + 2/
) cm B. uM = 5cos(πt - 2/
) cm
C. uM = 5cos(πt - 4/
) cm D. uM = 5cos(πt) cm
Câu 5 : y AB dài 15 cm đầu B cố định. Đầu A là một nguồn dao động vi tần s10
Hz, ta thy trên dây sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Số bó sóng
quan sát được trên y
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5
Câu 6 : Vị trí cực đại giao thoa trong hiện tượng giao thoa sóng được xác định bằng công
thức ?
A. d2 – d1 = 2
B. d2 d1 = k
2
C. d2 – d1 = k
D. d2 – d1 = (2k+1)
Câu 7 : Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có li:
A. Dao động của khung xe khi qua ch đường mấp mô. B.Dao động của
quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Cả B và C.
Câu 8 : Hai ngun nào dưới đây là hai ngun kết hợp ?
Hai ngun có :
A. Cùng tn số. B.Cùng biên độ dao động.
C. Cùng pha ban đu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi
theo thời gian.
Câu 9 : Dao động điều hòa là :
303
A. Dao động phương trình tuân theo quy luật hình sin hoặc hình cosin đi với thời
gian.
B. Có chu kì riêng ph thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Có cơ năng không đổi và tỉ lệ với bình phương biên đ
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 10 : Mt con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5 s, khi lượng của qu
nặng là m = 400g, (lấy )10
2 . Đcứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k =
6400 N/m
Câu 11 : Một sóng có bước sóng là 2m, tần số sóng là 1 Hz thì vận tốc truyn sóng
bằng :
A. 0,5 m/s B. 1 m/s C. 1,5 m/s
D. 2m/s
Câu 12 : Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4t + /2)cm, vận tốc của
vt tại thời điểm t = 7,5s là.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.
Câu 13 : Một vật dao động điều hoà với biên đ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời
gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(2t)cm B. x = 4cos( cm)
2
t
C. x = 4cos(t)cm D. x =
4cos( cm)
2
t
Câu 14 : Con lc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì
A. T = 2 k
m
B. T = 2 g
l
C. T = 2 m
k
D. T = 2 l
g
Câu 15 : Một com lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì
T1 = 0,8 s. Mt con lắc đơn khác độ dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của
con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là :
A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
Câu 16 : Đặc trưng sinh lý ca âm gồm :
A. Độ to B. Độ cao C. Âm sắc D. Cả 3 đáp án
A, B, C.
Câu 17 : Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài ca con lắc lên 4 lần thì tn
số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Gim đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D.
Gim đi 4 lần.
Câu 18 : Con lắc lò xo gm vật m = 100g và xo k =100 N/m, (lấy )10
2 dao động
điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu 19 : Tốc độ góc ca con lắc lò xo được tính theo công thức :