1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN AG
HỌ VÀ TÊN; LP
KIỂM TRA 1 TIẾT 12 LÝ CƠ BẢN ( NĂM HỌC 2011-2012 ) (MÃ ĐỀ 112)
u 1 :
Mt con lắc lò xo ( m=100g ; K=36 N/m ) dao động điều hòa. Ly 10= 2
. Thế năng của con
lc biến thiên theo thi gian vi tần số.
A.
6 Hz B.
12 Hz C.
1 Hz D.
3 Hz
u 2 :
Mt vật dđđh với biên đ A=6 cm ; tần số góc 20 rad/s. Chọn gốc thời gian lúc vt qua vị trí
cân bng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong s
20
đu tiên
A.
24 cm B.
12 cm C.
6 cm D.
9 cm
u 3 :
Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần s, cùng biên độ có các pha ban đầu là
6
.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp trên bằng
A.
6
B.
C.
12
D.
u 4 :
Ti cùng một vị trí địa lý , nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa
của nó
A.
Giảm 4 lần B.
Tăng 2 lần. C.
Giảm 2 lần D.
Tăng 4 lần.
u 5 :
Mt con lắc lò xo dđđh. Nếu tăng độ cứng K lên 3 ln và giảm khi lượng đi 3 lần thì tn số
dao động của vật sẽ
A.
Không đổi B.
Tăng 9 lần C.
Tăng 3 lần D.
Gim 3 lần
u 6 :
Mt sóng truyền theo trục 0X với phương trình u=aCos( xt .02,0.4
) trong đó u và x tính
bng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A.
50 cm/s B.
150 cm/s C.
200 cm/s D.
100 cm/s
u 7 :
Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách hai nguồn S1, S2 những đoạn ln lượt là S1M=12,4
cm ; S1N=35,3 cm ; S2M=9,9 cm ; S2N=25,3 cm. Hai nguồn dđộng cùng pha , cùng tn số 20
Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Chọn câu đúng
A.
Cả M và N đu dao động mạnh nhất.
B.
M đứng yên, N dao động mạnh nhất.
C.
M dao động mạnh nhất. N đứng yên. D.
Cả M và N đu đứng yên.
u 8 :
Mt sợi dây dài 90 cm có hai đầu cđịnh được kích thích cho dao động với tần số 200 Hz để
tạo thành sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyn sóng trên dây là 40 m/s. Số bụng sóng trên
y
A.
10 B.
9 C.
8 D.
6
u 9 :
Mt vật thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương có phương trình dao động lần lượt là ;
x1=2Cos(
.
t) cm và x1=2 3Cos(
.
t) cm
A.
x= 16Cos (
12
7
.
t) cm B.
x= 16 Cos (
12
.
t) cm
C.
x= 4Cos (
12
.
t) cm D.
x= 4Cos (
12
7
.
t) cm
u 10 :
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và mt bụng kề nhau là :
A.
Một phần tư bước
sóng B.
Một bước sóng. C.
Nửa bước sóng. D.
Hai bước sóng
u 11 :
Chn phát biểu đúng khi nói về vật dđđh.
A.
Lực tác dụng trong dđđh theo hướng của vận tốc.
B.
Vận tốc của vật trể pha hơn li độ một góc
2
C.
Tc độ của vật lớn nhất khi li độ vật nhnhất.
2
D.
Gia tốc ca vật sớm pha hơn li đmột góc
2
u 12 :
Điều kiện để có giao thoa sóng là :
A.
Hai sóng cùng bước sóng, giao nhau
B.
Hai sóng chuyn động ngược chiều, giao nhau.
C.
Hai sóng cùng tần số, hiệu số pha không đổi, giao nhau.
D.
Hai sóng chuyn động ng chiều, giao nhau.
u 13 :
Mt vật nặng gắn vào mt lò xo độ cứng K= 200 N/m dao đng với biên độ A= 5 cm. Khi vt
nng cách vị trí biên 3 cm nó có động năng là
A.
0,09 J B.
0,25 J C.
0,04 J D.
0,21 J
u 14 :
Dây treo của một con lắc đơn làm bằng chất có hệ số nở dài 0
. Khi nhiệt độ tại nơi con lắc
dao động tăng thì tần số của con lắc.
A.
Giảm vì chiều dài dây treo giảm B.
Tăng vì chiều dài dây treo tăng.
C.
Giảm vì chiều dài dây treo tăng. D.
Tăng vì chiều dài dây treo giảm.
u 15 :
Mt cht điểm dđđh theo phương trình x=5Cos(
.5
t) cm. Trong giây đầu tiên kể từ t=0.
Cht điểm đi qua vị trí có li độ x= +4cm
A.
7 lần B.
4 lần C.
5 lần D.
6 lần
u 16 :
Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A.
ng âm là âm duy nhất mà tai người không nghe thy được.
B.
Âm nghe được có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C.
Về bản chất vật lí thì sóng âm, siêu âm, hạ âm đều là sóng cơ hc.
D.
ng âm truyền trong không khí là sóng dc.
u 17 :
Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A.
Âm sắc của một âm phụ thuộc dạng đồ thị của nó.
B.
Mọi âm khi lan truyền trong môi trường đều có tần số xác định.
C.
Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm là mức cường độ âm.
D.
Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số.
u 18 :
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dđộng tắt dn ?
A.
Tần số của dao động càng ln, thì dao đng tắt dần càng kéo dài.
B.
Lực cản sinh công âm làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C.
Lực cản càng nhthì dao động tắt dần càng chậm
D.
Do lực cản của môi trường tác dng lên vật dao độngn biên đgiảm dần.
u 19 :
Con lc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang quanh vị trí cân bng với biên đ A, động
ng bằng thế năng khi con lắc cách vị trí n bng
A.
2
A
B.
A 3
2
C.
3
A
D.
A 2
2
u 20 :
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dđộng tắt dn và dđộng cưỡng bức ?
A.
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B.
Khi cộng hưởng, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng ca hệ dao động.
C.
Dao động cưỡng bức chỉ xy ra dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
D.
Tần số của dđộng cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
u 21 :
Mt con lắc lò xo ( m=100g ; K=100 N/m ), dđđh với biên độ 2cm. Khi con lắc đạt tốc độ
10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A.
5 m/s2. B.
10 m/s2. C.
4 m/s2. D.
2 m/s2.
u 22 :
Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A.
Động năng biến thiên điều hòa với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động.
B.
Biên độ dđộng là đại lượng không đổi theo thời gian.
C.
Khi chn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
D.
Vận tốc của cht điểm có độ lớn tỉ lệ thuận vi li độ.
u 23 :
Phương trình sóng của nguồn A là u=Acos( 100
t
.
) cm. Tc độ truyn dao động là 10 m/s.
Điểm M cách nguồn A một đoạn 0,3 m sẽ dao động theo phương trình.
3
A.
u=A Cos(100
t
.
) cm B.
u=A Cos(100
t
.
+
2
) cm
C.
u=A Cos(100
t
.
-
.2
) cm D.
u=A Cos(100
t
.
-3
) cm
u 24 :
Mt vật dđđh trên đoạn thẳng dài 6 cm với tần s 10 Hz. Chn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và
gốc thời gian lúc vật qua vị trí biên âm. Phương trình dao động của vật
A.
x=3Cos( 20
.
t) cm B.
x=3Cos( 20
t
.
) cm
C.
x=3Cos( 20
t
.
) cm D.
x=3Cos( 20
2
.
t) cm
u 25 :
Nhn định nào sau đây là đúng ?
A.
Dao động cưỡng bức là mt dao động tắt dần.
B.
Dao động cưỡng bức là sự tự dao động .
C.
Dao động cưỡng bức là mt dao động tự do.
D.
Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra khi vật đang chịu tác dụng của lực cưỡng bức.
u 26 :
Mt sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A dao đng vi tần s 40 Hz. Trên dây 5 bó sóng , tốc đ
truyền sóng trên dây là 10 m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút trên dây là
A.
62,5 cm; 6 nút sóng. B.
68,75 cm; 6 nút sóng.
C.
68,75 cm; 5 nút sóng. D.
62,5 cm; 5 nút sóng.
u 27 :
Mt con lắc lò xo ( m=100g ; K=100 N/m ) treo thẳng đứng dđđh . Biết tốc độ cực đại của con
lc bng 20
cm/s. Biên độ dao động của vật là. ( ly 10
2
)
A.
2 cm B.
4 cm C.
1 cm D.
5 cm
u 28 :
Mt vật có khối lượng 100 g dđđh với biên độ 5 cm và tần số góc 10 rad/s. Lực kéo về cực đại
c dụng lên vật là :
A.
5 N B.
2,5 N C.
50 N D.
0,5 N
u 29 :
Chn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức
A.
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng ca hệ.
B.
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C.
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.
Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
u 30 :
Mt sóng cơ lan truyền dọc theo trục 0X với phương trình sóng ti nguồn 0 là uo=ACos(
100
t
.
) cm. Vào thời điểm t=
T, một điểm M cách nguồn 0 một khoảng bằng 1/12 bước sóng
có li độ 2 cm. Biên đ A bằng
A.
2 cm B.
43cm C.
23cm D.
4 cm
u 31 :
Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B cách nhau 8,2 cm, dao động với phương trình u=5
cos (30
t
.
) cm . Biết tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi .
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A.
11 B.
9 C.
8 D.
5
u 32 :
Ti hai điểm A và B trên mặt ớc có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha dao động cùng biên
độ a. Biết bước sóng là 10 cm. Điểm M cách A và B lần lượt 5 cm và 25 cm sẽ dao động với
biên độ là
A.
0 B.
2 a C.
1,5 a D.
a
u 33 :
Khi tăng khối lượng của vật thì chu kỳ dđđh của con lắc đơn
A.
Không thay đi, còn ca con lắc lò xo tăng. B.
Và của con lắc lò xo đều tăng.
C.
Và của con lắc lò xo đều giảm D.
Và của con lắc lò xo đều không thay đổi.
u 34 :
Mt vật dđđh với phương trình x=5Cos(
t
.
)cm. Tc đ trung bình của vật trong
4
1chu kỳ kể
tlúc t=0 là
A.
10 cm/s B.
20 cm/s C.
2 m/s D.
1 m/s
u 35 :
Kết luận nào sau đây là SAI khi i về sóng ?
4
A.
ng truyền trong môi trường rắn luôn là sóng ngang.
B.
ng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyn ng.
C.
ng cơ không truyền được trong chân không.
D.
Quá trình truyền sóng là quá trình truyn năng ng.
u 36 :
Hiện tượng cộng hưởng ( cơ ) xảy ra khi
A.
Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B.
Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
C.
Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
D.
Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng ca hệ.
u 37 :
Mt sóng cơ có tần số 10 Hz và tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Hỏi hai điểm gần nht theo phương
truyền sóng phải cách nhau một khong là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bng
6
?
A.
cm
1 B.
cm
1 C.
cm
4
1 D.
cm
1
u 38 :
Hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, dao động cùng tần s f=20000 Hz. Điểm P cách hai nguồn
ln lượt 16 cm và 20 cm dđộng với biên độ cực đại. Giữa P và đường trung trực của AB có 3
y cực đại khác. Tốc độ truyền sóng là :
A.
200 m/s B.
267 m/s C.
234 m/s D.
240 m/s
u 39 :
Mt con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với phương trình .)
3
cos( cmtAx
Chọn
gốc tọa độ O tại vị trí cân bng, chiều dương hướng sang phải. Khoảng thời gian vật đi t thời
điểm t = 0 đến vị trí lò xo dãn cực đại lần thứ nhất là.
A.
.
2
1s B.
3
1s C.
.
4
1s D.
.
1s
u 40 :
Mt cht điểm dđđh theo phương trình x= 4 Cos(
.4
t) cm. Tìm khoảng thời gian ngn
nhất vật đi từ li độ x= - 4 cm v li độ x= 2 cm
A.
s
12
1 B.
s
6
1 C.
s
4
1 D.
s
1
HỌ VÀ TấN- LỚP:
-------------------------------------
----------------------
-------------------------------------
----------------------
KIỂM TRA 1TIẾT(Lần 1-HKI)
MÔN VẬT Lí
LỚP 11 NC
ĐIỂM/10
ĐỀ 03
Caực em choùn caực caõu ủuựng A,B C hoaởc D ghi vaứo phieỏu traỷ lụứi ụỷ trang
sau:
Cõu 1: Phát biết nào sau đây không đúng?
A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
B. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Chất đin môi là chất có chứa rất ít đin tích tự do.
D. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
Cõu 2: Độ ln của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. t lệ với khoảng cách gia hai điện tích.
B. t lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. t lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. t lệ nghịch với bình phương khoảng cách gia hai điện tích.
Cõu 3: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một đin trường đều. Cường
độ đin trờng E = 100 (V/m). Vận tc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng
của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). T lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tc của
êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đờng là:
A. S = 5,12 (mm). B. S = 5,12.10-3 (mm). C. S = 2,56 (mm). D. S =
2,56.10-3 (mm).
Cõu 4: Một tđin phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện hiệu điện thế 50
(V). Ngắt tđin ra khỏi nguồn ri kéo cho khoảng cách giữa hai bản ttăng gấp hai lần
t hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá tr là:
A. U = 50 (V). B. U = 100 (V). C. U = 150 (V). D. U = 200
(V).
Cõu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin suất đin
động E = 1,5 (V),
điện trở trong r = 1 Ù). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ù).
Cường độ dòng đin ở mạch ngoài là:
A. I = 1,4 (A). B. I = 0,9 (A).
C. I = 1,0 (A). D. I = 1,2 (A).
Cõu 6: Cng độ điện trường y ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), ti mt đim trong chân
không cách điện tích mt khoảng 10 (cm) độ lớn là:
R