S GD & ĐT ……………….
Ch kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….
Ch kí GT2: ...........................
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
VT LÍ 12 KT NI TRI THC
NĂM HỌC: ………..
Thi gian làm bài: 50 phút (Không k thời gian phát đề)
PHN I. CÂU HI TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
đúng.
Câu 1. Vt th rn có
A. th tích và hình dng riêng, khó nén.
B. th tích và hình dng riêng, d nén.
C. th tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, khó nén.
D. th tích riêng nhưng không có hình dng riêng, d nén.
Câu 2. S hóa hơi có thể xy ra dưới hình thc nào?
A. Bay hơi và nóng chy.
B. Bay hơi và sôi.
C. Nóng chy và thăng hoa.
D. Sôi và đông đc.
Câu 3. Mt s cht th rắn như iodine (i-ốt), băng phiến, đá khô (CO2 th
rắn),…có thể chuyn trc tiếp sang …(1)… khi …(2)… Hiện tượng trên gi s
thăng hoa. Ngược li vi s thăng hoa là s ngưng kết. Điền cm t thích hp vào ch
trng.
A. (1) th lng; (2) ta nhit.
B. (1) th i; (2) ta nhit.
C. (1) th lng; (2) nhn nhit.
D. (1) th i; (2) nhận nhit.
Câu 4. Theo đnh lut I ca nhiệt động lc học, độ biến thiên nội năng ca vt bng
tổng các đại lượng nào?
A. Công và nhiệt lượng mà vt nhận được.
B. Động năng và thế năng.
C. Động năng và nhiệt lượng mà vt nhận được.
D. Công, động năng và thế năng.
Câu 5. H thức nào dưới đây phù hợp vi qtrình mt khi khí trong bình b nung
nóng?
A. ΔU = Q khi Q < 0.
B. ΔU = A khi A < 0.
C. ΔU = A khi A > 0
D. ΔU = Q khi Q > 0.
Câu 6. Đâu là công thức chuyn nhiệt độ t thang Celsius sang thang Kelvin?
A. T (K) = t (0C) + 273.
B. T (K) = 1,8t (0C) + 32.
C. T (K) = t (0C) 273.
D. T (K) = 1,8t (0C) 32.
Câu 7. Kết luận nào dưới đây không đúng khi nói v thang nhiệt độ Kelvin?
A. Kí hiu ca nhiệt độ là T.
B. Nhiệt độ không tuyệt đối, được định nghĩa là 0 K.
C. Nhiệt độ đim ba của nước, được định nghĩa là 273,16 K.
D. Mi độ chia trong thang nhiệt độ Kelvin độ ln bng 1/100 khong cách gia
hai nhit độ mc ca thang nhiệt độy.
Câu 8. Nếu dùng nhit kế để đo nhiệt độ mt vt thì thy giá tr 250C, nhiệt đ ca vt
trong thang nhiệt độ Kelvin là
A. 25 K.
B. 77 K.
C. 298 K.
D. 100 K.
Câu 9. Đâu công thc tính nhiệt lượng trong quá trình truyn nhiệt để làm thay đổi
nhiệt độ ca vt?
A. Q = UIt.
B. Q = λm.
C. Q = mcΔt.
D. Q = Lm.
Câu 10. Nhit dung riêng của nước là bao nhiêu?
A. 4200 J/kg.K.
B. 2100 J/kg.K.
C. 10000 J/kg.K.
D. 840 J/kg.K.
Câu 11. Nhit nóng chy riêng ca mt cht là gì?
A. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy và hóa hơi hoàn toàn nhit
độ xác định.
B. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg cht lỏng đó hóa hơi hoàn toàn nhiệt đ xác
định.
C. nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn nhiệt đ nóng
chy.
D. Là nhiệt lượng cn truyn cho 1 kg chất đó để m cho nhiệt độ của tăng thêm
10C.
Câu 12. Nhiệt lượng được truyn vào hn hợp nước đá để làm tan chy mt phn
nước đá. Trong quá trình này, hỗn hợp nước đá
A. thc hin công.
B. có nội năng tăng lên.
C. có nhiệt độ tăng lên.
D. thc hin công, có nhiệt độ tăng và nội năng cũng tăng.
Câu 13. Nhiệt hóa i riêng thông tin cn thiết trong vic thiết kế thiết b nào sau
đây?
A. Điều hòa.
B. Máy biến áp.
C. Nhit kế.
D. Quạt điện.
Câu 14. Trong quá trình đun sôi 5 lít nước trên bếp, bạn A do suất đã quên không
tt bếp khi nước sôi. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,26.106 J/kg. Nhiệt lượng đã
làm hóa hơi 2 lít nưc trong m do sơ suất đó là
A.11,3.106 J.
B. 6,78.106 J.
C. 4,,52.106 J.
D. 2,26.106 J.
Câu 15. Trong nhng ngày nng i biển, đứng trên cát cm thấy nóng nhưng bước
chân xuống nước bin thì vẫn tương đi mát do s khác bit v nh cht nào nước
và cát?
A. Khối lượng riêng.
B. Nhit dung riêng.
C. Nhiệt độ.
D. Nhit nóng chy.
Câu 16. Một nh đựng nước 00C. Người ta làm nước trong bình đông đc li bng
cách hút không khí hơi c trong bình ra ngoài. Ly nhit nóng chy riêng ca
nước 3,3.105 J/kg nhiệt hóa i nước 2,48.106 J/kg. B qua s trao đổi nhit
với môi trường bên ngoài. T s gia khối lượng nước b hóa hơi và khối lượng nước
trong bình lúc đầu là
A. 0,07.
B. 0,84.
C. 0,16.
D. 0,12.
Câu 17. Mt hc sinh sau khi biết đến thí nghim ni tiếng của Joule, đã phát triển
mt thiết b đạp xe c đnh (tp gym), th chuyển đổi toàn b năng lượng tiêu hao
thành nhiệt để làm m nước. Cần bao nhiêu năng để tăng nhiệt đ của 300 g nước
200C đến 950C? Biết nhit dung riêng của nưc là 4200 J/kg.K.
A. 2 000 J.
B. 94 500 J.
C. 5 400 J.
D. 14 J.
Câu 18. Mt vt khối lượng 1 kg trượt không vn tốc ban đu t đỉnh xung chân mt
mt phng nghiêng dài 21 m, nghiêng 300 so vi mt phng ngang. Tốc độ ca vt
chân mt phng 4,1 m/s. Ly g = 9,8 m/s2. B qua s trao đổi nhit vi mt phng
nghiêng. Mt phng nghiêng thc hin công lên vt là
A. 94,495 J.
B. -94,495 J.
C. 102,9 J.
D. -102,9 J.
PHN II. CÂU HI TRC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây về s bay i s i ca cht lng, phát biu
nào đúng, phát biểu nào sai?
a) S bayi là sự hóa hơi xảy ra mt thoáng ca khi cht lng.
b) S bay hơi diễn ra ch mt s nhiệt độ nhất định.
c) S sôi din ra nhiệt độ sôi.
d) S hóa hơi xảy ra mt thoáng ca cht lng khi cht lng sôi.
Câu 2. Mt hc sinh làm tnghim đun nóng để làm 0,02 kg đá (thể rn) 00C
chuyển hoàn toàn thành i nước 1000C. Cho nhit nóng chy của nước đá 00C
3,34.105 J/kg; nhit dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K; nhiệt hóa hơi riêng của nước
1000C là 2,26.106 J/kg. B qua hao phí ta nhiệt ra môi trường.
a) 1 kg nước đá cn thu nhiệt lương 3,34.105 J để hóa lng hoàn toàn 00C.
b) Khi nước đang sôi thì năng lượng mà nước nhận được t ngun nhiệt làm tăng nhiệt
độ.
c) Nhiệt lượng cn thiết để làm hóa hơi hoàn toàn 0,02 kg nước 1000C là 42 500 J.