ĐỀ KIỂM TRA HỌC K I M HỌC 2009-102010
n: Vật Lí : Khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------
A.PHẦN CHUNG(8điểm)
Câu1 (4đ): Một con lắc xo gồm một vật nặng khối lượng m = 0,4kg, xo
khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Cho con lắc dao động trên mặt phẳng
ngang với phương trình : x = 0,04cos(10t +
3
) (1) ( trong đó x tính bằng mét, t tính
bằng giây).
a.Xác định bn độ; tần số góc; pha ban đầu và tính chu k dao động của con lắc ?
b.Viết phương trình vận tốc; phương trình gia tốc nh giá trị cực đại của vận tốc,
gia tốc của vật nặng ?
c.Viết biểu thức động năng; biểu thức thế năng tính năng của con lắc trong quá
trình dao động ?
d.Xác định li độ của vật nặng tại thời điểm t = )(
5
s
.
e.Phương trình (1) có gốc thời gian được chọn vào thời điểm nào?
f.Cho hệ số ma sát giữa vật nặng mặt phẳng nằm ngang = 0,01. Xác định đ
giảm biên độ ca con lắc sau mỗi chu kỳ; tính số dao động quãng đường vật
nặng thực hiện được cho đến khi dừng lại.(lấy g = 10m/s2 ).
Câu 2 (1,5đ): Cho mạch điện xoay chiều như hình v
(hình1): Trong đó điện trở có giá trị R = 100,
ZL = 200 (), tụ điện có điện dung biến thiên. Biết
điện áp hai đầu đoạn mạch biểu thức
uAB = 200 2cos100t (V)
L
B
R
A
C
a.Khi cho ZC = 100 (). nh tổng trở của đoạn mạch; cường đhiệu dụng ng suất
tiêu th của mạch ?
b.Điều chỉnh tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
y. Tính giá trị điện dung, công suất tiêu thụ của mạch và hệ số công suất lúc đó?
hình1
Câu 3( 0,75đ): Một đoạn mạch xoay chiều AB chứa hai hộp kín X Y ( hình 2). Trong đó
mỗi hộp chứa một phần tử hoặc R, hoặc L (thuần), hoặc C. Biết ờng đng điện trong
mạch nhanh pha
6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.
a.Cho biết hai hộp trên chứa những linh kiện nào?
b.Biết điện áp cường đ ng đin cực đại hai đầu
đoạn mạch lần lượt là: U0 = 40 (V); I0 = 8 (A), tần số dao
đ
ng
l
à
f = 50Hz. T
ính
gi
á
tr
m
i
ph
ần
t
.
A
B
X
Y
hình 2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Câu 4 (0,5đ): Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2m, đầu B cố định, đầu A dao động
với chu k T = 0,2s. Khi cho dây dao động người ta đếm được 5 nút ( kể cả A và B) .
a.Xác định tốc độ truyền sóng trên dây ?
b.Nếu muốn trên dây 9 nút sóng (kể cả A B) thì tần số dao động của đầu A
bao nhu ?
Câu 5(0,5đ) Một con lắc đơny treo dài l = 1m, vật nặng có khối lượng m = 100g
dao động điều a tại nơi có gia tốc trọng trường g ( cho g = 2 = 10(m/s2).
a.nh chu k dao động ?
b.Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 450 rồi thả nhẹ cho dao động.
Tính lực căng của dây treo khi con lắc qua vị trí hợp với phương thng đứng một góc
= 300.
Câu 6(0,75đ) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:
x1 = 4sin(t + ) (cm) và x2 = 2cost (cm).
a.Xác định góc để biên độ ca dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
b.Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó của biên độ ?
Câu7 (0,5đ) Cho hai dao động điều hòa có phương trình: x1 = A1cos(t + 1) ;
x2 = A2cos(t + 2). Viết ng thức tính biên đpha ban đầu của dao động tổng
hợp hai dao động thành phn trên?
Câu 8 (0,75đ) Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trng trường
g = 10m/s2 với chu k T = 2s. (Cho 2 = 10) .
a.Xác định chiều dài của con lắc ?
b.Nếu tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc trên tăng hay
giảm bao nhiêu lần ?
Câu 9(0,75đ) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn S1 S2
dao động với tần số 15Hz bước sóng = 2cm. Điểm M cách S1 S2 những
khoảng d1 = 25cm và d2 = 21cm.
a.Xác định tốc độ truyền sóng trên mặt nước ?
b.Cho biết biên độ dao động của sóng tại điểm M?
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
II.Phần dành cho c học sinh học nâng cao: (Chú ý Hc sinh học chương trình
bản không làm phần này)
Câu1(0,75đ): Một đĩa tròn đặc bán kính 50cm chịu tác dụng của tổng men lực
20N.m. Trong 5 giây tốc độ góc của tăng đều từ 2 (rad/s) đến 12 (rad/s). Tính khối
ợng của đĩa?
Câu 2 (0,75đ): Một bánh xe bán kính 0,5m , men quán tính 20kg.m2, lúc đầu
đứng yên. c dụng mt lực tiếp tuyến với vành bánh xe đ lớn F = 100N. Xác
định tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe sau khi tác dụng lực được 10 giây?
Câu 3 (0,5đ): Viết công thức tính chu k dao động của con lắc vật nêu ứng dụng
của con lắc vật lí ?
-----------------------HẾT ----------------------
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
HƯỚNG DẪN CHẤM ( MÔN LÝ KHỐI 12)
a
A = 0,04m = 4 (cm); = 10 (rad/s);
=
3
(rad);T =
5
(s)
Đúng mỗi
đại lượng
cho 0,25đ
b.
+ pt vận tốc: v = x’ = - 0,4sin(10t +
3
) (m/s)
+ pt gia tốc: a = v’ = -4cos(10t +
3
) (m/s2)
+ Vận tốc cực đại : vmax = .A = 10.0,04 = 0,4 (m/s)
+Gia tốc cực đại: amax = 2A = 4(m/s2).
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Nếu h/s
biến đổi
thêm
đứng vẫn
cho điểm
ttối đa
c.
+Biểu thức động năng:Wđ=
2
1mv2 =0,032sin2(10t +
3
) (J)
+Biểu thức thế năng:Wt =
2
1kx2 = 0,032Cos2(10t +
3
) (J)
+Cơ năng : W =
2
1k.A2 = 0,032 (J)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
d
Tại thời điểm t = )(
5
s
x = 0,02 (m) = 2 (cm). 0,25đ
e. khi t = 0 x = )(02,0
2
m
A = 2 (cm) và v = x’ < 0
gốc thời gian được chọn khi vật nặng qua vị trí li đ
x = 2cm và chuyển động theo chiều âm.
0,25đ
Câu 1
(4đ)
f
Khi hệ số ma sát = 0,01.
+ Độ giảm biên độ sau một chu k: A = 4.10-3 (m) .
+Số dao động con lắc thực hiện cho đến lúc dừng lại:
N = 10 dao động
+Qung đường vật nặng đi được cho đến lúc dừng lại:
S = 80cm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
a Tổng trở : Z = 22 )( CL ZZR = 100 2
I = 2
Z
U (A)
P = U.I.Cos = 200 (W)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2:
(1,5đ)
b. Khi UL = UC thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng :
C’ = F
L
4
210.
2
11
Công suất: P = Pmax = 400 (W)
Hệ số công suất: Cos = 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
0,75đ
a Vì hiệu điện thế chậm pha so với cường động điện một
góc
6
nên một trong hộp sẽ chứa điện trở R . Hộp còn lại
chứa tụ điện C
0,25đ
b tan = 3
3
1
)
6
tan( R
R
ZC
.ZC (1)
Z = 22
C
ZR = 5
0
0
I
U R2 + 2
C
Z = 25 (2)
0,25đ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
(1) và (2) R = 2,5 3 () và C = )(
10.4
.
13
F
C
0,25đ
a. 2 = 2m = 1m v = 5
2,0
1
T
(m/s)
0,25đ
Câu 4
(0,5đ)
b. 4 = 2m = 0,5m f = 10
v (Hz) 0,25đ
Câu 5:
0,5đ
a Chu k : T = 2 2
1
2
g
l= 2 (s)
0,25đ
b Lực căng: T = mg(3cos - 2coso ) 1,19 (N) 0,25đ
a x1 = 4sin(t + ) (cm) x1 = 4cos(t + - /2 ) (cm)
x2 = 2cost (cm).
A = Amax khi  = 2k = /2 (rad)
A = Amin khi  = (2k + 1) =
2
(rad)
0,25đ
0,25 đ
Câu 6:
0,75đ
A = Amax = A1 + A2 = 6 (cm)
A = Amin = 21 AA = 2 (cm)
0,25đ
B.PHẦN TỰ CHỌN
I.Phần dành cho học sinh học chương trình cơ bản:
Câu 1:
0,5đ
Biên độ : A2 = )cos(.2 1221
2
2
2
1
AAAA
Pha ban đầu: tan =
2211
2211
coscos
sinsin
AA
AA
0,25đ
0,25đ
a l = 2
2
4
.
gT =1 (m) 0,25đ
Câu 2
0,75đ
b. khi l2 = 4l1 f2 =
2
1
f tần s giảm 2 lần
0,5đ
a. Tốc độ truyền sóng: v = .f = 30 (cm/s) 0,25đ
Câu 3:
0,75đ b. Ta có: d1 – d2 = 4cm = 2 tại M biên độ sóng cực đại. 0,5đ
I.Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao:
Câu 1:
0,75đ
ta có : = 2
0
t
(rad/s2)
I =
M = 10 (kg.m2)
I =
2
1m.R2 m = 2
2
R
I= 80 (kg)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu2
0,75đ
M = I = F.R = )/(5,2
.2
srad
I
RF
= .t = 2,5.10 = 25 (rad)
v = .R = 25.0,5 = 12,5 (m/s)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
0,5đ
T = 2mgd
I
-Ứng dụng: Đo gia tốc trọng trường g.
0,25đ
0,25đ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.