Trang 1/1 - Mã đề thi 169
B1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN VẬT LÍ
(10 cu trắc nghiệm)
M đề thi 969
Cu 1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thi gian
B. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
C. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.
D. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.
Cu 2: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí vật có li độ cực đại
B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. Vị trí mà lực đàn hi của lò xo bng không.
D. Vị trí cân bằng.
Cu 3: Chọn câu đúng : Động năng của dao động điều hoà :
A. Không biến đổi theo thời gian.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn vi chu kì T.
D. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
Cu 4: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc , gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
Cu 5: Mt con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có đcứng 40 N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đon 4cm ri thả nhẹ cho động. Vận tốc cực đại của vật
nặng là.
A. vmax = 80 cm/s B. vmax = 160 cm/s C. vmax = 40 cm/s D. vmax = 20cm/s
Cu 6: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
2
k
(với k
Z). B.
(2 1)
k
(với k
Z).
C.
2
k
(với k
Z). D.
(2 1)
4
k
(với k
Z).
Cu 7: Một con lắc lò xo gồm quả nng khối lượng 0,1 kg và mt lò xo có độ cứng 160 N/m. Khi quả nặng
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 0,25cm. B. A = 0,125m C. A = 5m D. A = 5cm
Cu 8: Mt com lắc đơn đ dài l1 dao động với chu T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao
động với chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2
A. T = 0,7 s B. T = 1,0 s C. T = 0,8 s D. T = 1,4 s
Cu 9: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy )10
2 . Năng lượng
dao động của vật là
A. W = 6mJ B. W = 6J C. W = 60kJ D. W = 60J
Cu 10: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s ti nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con
lắc là
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/1 - Mã đề thi 493
BỘ 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN VẬT LÍ
(10 cu trc nghiệm)
M đề thi 493
Cu 1: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vn tốc của vật bằng không khi vật chuyn động qua
A. V trí cân bằng.
B. V t mà lc đàn hi của lò xo bng không.
C. V trí vật có li độ cực đại
D. V trí mà lò xo không bị biến dạng.
Cu 2: Một con lắc lò xo nm ngang gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có đ cứng 40
N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị tcân bng mt đoạn 4cm rồi thnhẹ cho động. Vận tốc
cực đại của vật nặng là.
A. vmax = 80 cm/s B. vmax = 40 cm/s C. vmax = 20cm/s D. vmax = 160 cm/s
Cu 3: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
4
k
(với k
Z). B.
(2 1)
k
(với k
Z).
C.
2
k
(với k
Z). D.
2
k
(vi k
Z).
Cu 4: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Đng năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vn tốc.
B. Tổng đng năng và thế năng không phụ thuộc vào thi gian
C. Đng năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.
D. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
Cu 5: Một com lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lc đơn khác có độ dài l2
dao đng vi chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. T = 1,0 s B. T = 0,7 s C. T = 0,8 s D. T = 1,4 s
Cu 6: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vn tốc , gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà gia tc và li độ luôn ngược chiều.
B. Trong dao đng điều hoà vận tốc và li đln cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà vn tốc và gia tc luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tc và li độ luôn cùng chiều.
Cu 7: Chọn câu đúng : Động năng của dao động điu hoà :
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm s sin.
B. Không biến đổi theo thời gian.
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
D. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
Cu 8: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại i gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài
của con lắc là
A. l = 1,56 m B. l = 24,8cm C. l = 24,8 m D. l = 2,45 m
Cu 9: Mt con lắc lò xo gm quả nặng khối ng 0,1 kg và một lò xo đcứng 160 N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, người ta truyn cho nó vận tốc ban đầu bng 2m/s. Biên độ dao đng của quả nặng là
A. A = 0,125m B. A = 0,25cm. C. A = 5cm D. A = 5m
Cu 10: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên đ4cm, chu kì 2 s, (lấy )10
2 . Năng
ng dao động của vật là
A. W = 60J B. W = 60kJ C. W = 6mJ D. W = 6J
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/1 - Mã đề thi 326
BỘ 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN VẬT LÍ
(10 cu trc nghiệm)
M đề thi 326
Cu 1: Một vt khi lưng 750g dao động điều hoà vi biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy )10
2 . Năng
ng dao động của vật là
A. W = 6J B. W = 60J C. W = 60kJ D. W = 6mJ
Cu 2: Một com lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lc đơn khác có độ dài l2
dao đng vi chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. T = 0,8 s B. T = 1,4 s C. T = 1,0 s D. T = 0,7 s
Cu 3: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vn tốc của vật bằng không khi vật chuyn động qua
A. V trí mà lò xo không bị biến dạng.
B. V t vt có li độ cực đại
C. V trí mà lc đàn hi của lò xo bằng không.
D. V trí cân bằng.
Cu 4: Chọn câu đúng : Động năng của dao động điều hoà :
A. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
B. Không biến đổi theo thời gian.
C. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
D. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm s sin.
Cu 5: Mt con lắc lò xo gm quả nặng khối ng 0,1 kg và một lò xo đcứng 160 N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, người ta truyn cho nó vận tốc ban đầu bng 2m/s. Biên độ dao đng của quả nặng là
A. A = 0,125m B. A = 5cm C. A = 0,25cm. D. A = 5m
Cu 6: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài
của con lắc là
A. l = 24,8cm B. l = 24,8 m C. l = 2,45 m D. l = 1,56 m
Cu 7: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Đng năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.
B. Tổng đng năng và thế năng không phụ thuộc vào thi gian
C. Đng năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vn tốc.
D. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
Cu 8: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vn tốc , gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà gia tc và li độ luôn ngược chiều.
B. Trong dao đng điều hoà gia tc và li độ luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà vn tốc và gia tc luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà vn tốc và li độ luôn cùng chiều.
Cu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có đ cứng 40
N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị tcân bng mt đoạn 4cm rồi thnhẹ cho động. Vận tốc
cực đại của vật nặng là.
A. vmax = 160 cm/s B. vmax = 80 cm/s C. vmax = 20cm/s D. vmax = 40 cm/s
Cu 10: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
(2 1)
2
k
(với k
Z). B.
2
k
(vi k
Z).
C.
(2 1)
k
(với k
Z). D.
(2 1)
4
k
(với k
Z).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/1 - Mã đề thi 245
BỘ 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN VẬT LÍ
(10 cu trắc nghiệm)
M đề thi 245
Cu 1: Con lc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài ca con
lắc là
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
Cu 2: Mt com lắc đơn đ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao
động với chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2
A. T = 1,0 s B. T = 0,7 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 s
Cu 3: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng.
B. Vị trí vật có li độ cc đại
C. Vị trí mà lực đàn hi của lò xo bng không.
D. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
Cu 4: Một con lắc lò xo gồm quả nng khối lượng 0,1 kg và một lò xo có độ cứng 160 N/m. Khi quả nặng
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 0,25cm. C. A = 5cm D. A = 0,125m
Cu 5: Mt con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nng khối lượng 0,4 kg gn vào đầu lò xo có đcứng 40 N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đon 4cm ri thả nhẹ cho động. Vận tốc cực đại của vật
nặng là.
A. vmax = 80 cm/s B. vmax = 160 cm/s C. vmax = 20cm/s D. vmax = 40 cm/s
Cu 6: Chọn câu đúng : Động năng của dao động điều hoà :
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
C. Không biến đổi theo thời gian.
D. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
Cu 7: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thi gian
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì vi vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.
Cu 8: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc , gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà gia tốc và li đ luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
Cu 9: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (ly )10
2 . Năng lượng
dao động của vật là
A. W = 60kJ B. W = 6J C. W = 6mJ D. W = 60J
Cu 10: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
2
k
(với k
Z). B.
(2 1)
k
(với k
Z).
C.
2
k
(với k
Z). D.
(2 1)
4
k
(với k
Z).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 485
BỘ 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN VẬT LÍ
(10 cu trc nghiệm)
M đề thi 485
Cu 1: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t
thc hiện được 6 dao động. Người ta
giảm bớt độ dài của đi 16cm, ng trong khoảng thời gian t
như trước thực hin được 10 dao
động. Chiều dài của con lc ban đầu là
A. l = 9cm. B. l = 9m. C. l = 25cm. D. l = 25m.
Cu 2: Mt vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà ng phương, cùng tần số biên độ ln
t là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao đng tổng hợp có thể là
A. A = 21 cm. B. A = 3 cm. C. A = 2 cm. D. A = 5 cm.
Cu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyn động của vật là chuyển động biến đổi đều.
B. Chuyn động của vật là một dao động điều hoà.
C. Chuyn động của vật là chuyển động thẳng.
D. Chuyn động của vật là chuyển động tuần hoàn.
Cu 4: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tc là đúng?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian
và có
A. Cùng pha B. Cung biên độ C. Cùng tần số góc D. ng pha ban đầu.
Cu 5: Một chất đim tham gia đồng thời hai dao đng điều hoà cùng phương cùng tần số :
x1 = cos2t (cm) và x2= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 2,60 cm. B. A = 3,40 cm. C. A = 1,84 cm. D. A = 6,76 cm.
Cu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Công thức W =
2
max
1
2
mv
cho thấy cơ năng bng động năng khi vật qua vị t cân bằng.
B. Công thức W = 2
kA
2
1cho thấy năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
C. Công thức W = 22Am
2
1cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức Wt = 22 kA
2
1
kx
2
1cho thy thế năng không thay đi theo thời gian.
Cu 7: nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) độ dài 2m, thì con lc đơn độ dài 6m s dao
động với chu kì
A. T = 4,24 s B. T = 1,5 s C. T = 6 s D. T = 3,46 s
Cu 8: Một vật dao đng điều hoà vi biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật
đi qua VTCB theo chiu dương. Phương trình dao đng của vật là :
A. x = 4cos(2t)cm B. x = 4cos( cm)
2
t
C. x = 4cos(t)cm D. x = 4cos( cm)
2
t
Cu 9: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ gắn với lị xo nhẹ dao động điều hịa theo phương ngang. Lực kéo v
c dụng vào vật luôn
A. hướng vvị trí cân bằng. B. hướng về vị trí biên.
C. cng chiều với chiều biến dạng của lxo. D. ng chiều vi chiều chuyển động của vật.
Cu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối ợng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo độ cứng 40 N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị t n bằng mt đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho dao động. năng
dao đng của con lắc là.
A. W = 6,4 . 10 - 2 J B. W = 3,2 . 10 -2 J C. W = 320 J D. W = 3,2 J
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------