1
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
TỔ: TOÁN – TIN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: GIẢI TÍCH 12
Thi gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trc nghim)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên
R
?
32
1(2 3) 2
3
yxmxmxm
A. 31m . B. 1m. C. 31m . D. 3; 1mm .
Câu 2. Cho hàm số 3
|32|yx x có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số ()yfx chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số ()yfx có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số ()yfx có bốn điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số ()yfx có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. 2
2.
1
yx
x

B. 32
3.
y
xx C. 42
23.yx x D. 1.
2
x
y
x
Câu 4. Hàm số 422
2( 2) 2 3yx m x m m có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là:
2
A. 2.m B. 2.m C. 2.m D. 2.m
Câu 5. Biết đồ thị hàm số 32
2
y
x x ax b  có đim cc tr là (1; 3)A. Khi đó giá trị của
4ab là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Tìm các giá trị của tham số mđể đồ thị hàm số: 42 4
22
y
xmxmm có ba điểm cực
trị là ba đỉnh của một tam giác đều.
A. Không tồn tại m. B. 3
0
3
m
m
. C. 33m. D. 3m .
Câu 7. Cho hàm số ()yfx
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
x
 1 3 
y 0 0
y
0 
 4
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có một cực đại bằng 0 và có một cực tiểu bằng 4.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 4.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 và giá trị cực đại bằng 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại 1
và đạt cực đại tại 3x.
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
x
y
-1 O
2
-2
1
3
A. 33yx x. B. 33yx x. C. 33yx x. D. 33yx x.
Câu 9. Đồ thị hàm số 23
1
x
y
x
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. 1
3y . B. 2x 1y.
C. 1
2y. D. 1x 2y.
Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:
A. 2
31
1
x
y
x
. B. 1
y
x
. C. 3
2
x
y
x
. D. 2
1
21
y
x
x

.
Câu 11. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4
34
x
yxx

là:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đ thị của hàm s 2
53
21
x
y
x
mx

không có tiệm cận đứng.
A. 1
1
m
m

. B. 11m . C. 1m . D. 1m.
Câu 13. Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số 21
1
x
y
x
sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận
đứng bằng khoảng cách từ M đến trục hoành
A.

0; 1 , 3; 2MM. B.

2;1 , 4;3MM
.
C.

0; 1 , 4;3MM. D.

2;1 , 3; 2MM
.
Câu 14. Cho hàm số 32
12
:33
yxmxxm
đồ thị

m
C. Tất cả các giá trị của tham số
m để

m
C cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ 123
, ,
x
xx
thỏa 222
123
15xxx
A. 1m hoặc 1.m B. 1m . C.
0m. D. 1m.
Câu 15. Tất cả giá trị của tham số m để phương trình 42
230xxm
có hai nghiệm phân
biệt là
A. 3.m B.
3.m
C. 3mhoặc 2.m D.
3m hoặc 2.m
Câu 16. Tất cả giá trị của thm số m để phương trình 3310xxm
ba nghiệm phân
biệt, trong đó có hai nghiệm dương là
A. 11.m B.
11.m C.
13.m D. 11.m
4
Câu 17. Cho hàm số
3
:32Cyx x
. Phương trình tiếp tuyến của

C biết hệ số góc của
tiếp tuyến đó bằng 9 là:
A. 914
.
918
yx
yx


B. 915
.
911
yx
yx


C. 91
.
94
yx
yx


D. 98
.
95
yx
yx


Câu 18. Cho hàm số
3
:431.Cy x x Viết phương trình tiếp tuyến của

C biết tiếp
tuyến đi qua điểm

1; 2 .A
A. 97
.
2
yx
y

B. 42
.
1
yx
yx


C. 7.
35
yx
yx


D. 5.
22
yx
yx


Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình
2
(1 2 )(3 ) 2 5 3
x
xmx x
nghiệm đúng với mọi 1;3
2
x



?
A. m > 1 B. m > 0 C. m < 1 D. m < 0
Câu 20. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?
A. 12
1
x
y
x
. B. 2
1
4
y
x
. C. 3
51
x
y
x
. D. 29
x
y
x
x
.
----------------------------------------Hết-----------------------------------
5
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
TỔ: TOÁN – TIN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: GIẢI TÍCH 12
Thi gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trc nghim)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn đồng biến trên ?
32
23(2)6(1)35yx m x mxm
A. 0. B. –1 . C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số 2
() 2 4yfx x x
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số ()yfx có mấy cực trị?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. 2
2.
1
yx
x

B. 32
3.
y
xx C. 42
23.yx x D. 1.
2
x
y
x
Câu 4. Hàm số 422
2( 2) 2 3yx m x m m có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là:
A. 2.m B. 2.m C. 2.m D. 2.m
Câu 5. Cho hàm s 32
32yx x . Gọi ,ab
lần lượt giá trị cực đại giá trị cực tiểu của
hàm số đó. Giá trị của 2
2ab là:
A. 8. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 6. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:

422
21yx m x m ba điểm
cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. Không tồn tại m. B. 0m. C. 0
1
m
m

. D. 1m .