TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN TỔ TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 104

Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………

y

3  x  x 2 1

Câu 1. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

1 2

  ; 

  

;



0;  .

A. Hàm số nghịch biến trên (cid:0). B. Hàm số nghịch biến trên .

1 2

  

  

'( )

D. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số đồng biến trên 

f x xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu ( )

f x như sau:

Câu 2. Cho hàm số

f x có bao nhiêu điểm cực đại ? ( )

Hàm số

y

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

  f x

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

4

2

2

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng :

y

A. . B. . D. . C. 3.

  f x

3;5

Câu 4. Cho hàm số như sau : có bảng biến thiên trên 

– 3 -1 2 5 x y' + – + 0 0

2 7 y

- 5 -3

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  . 3

 . 7

  . 5

 . 2

  f x

 f x

  f x

  f x

min    3;5

min    3;5

max    3;5

max    3;5

Trang 1/20 - Mã đề 104

A. B. C. D.

4

Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ.

y

3 3 

x

x

 . B.

2

y

x

22 x

 . 3

3

A.

y

3 3 

x

x

 . D.

3

y

x

22 x

 . 2

C.

y

x 1   3x 2

Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là?

y

y

x

x

2  3

1   3

1   3

2  3

A. B. C. D.

f x ( )   f x y ( )

y Câu 7. Cho hàm số như hình vẽ. Hàm số khoảng:

1; 

có bảng biến thiên nghịch biến trên

 

; 2)

)  .

 D. ( 2 ; 2)

. B. . . A. ( C. (1;

Câu 8. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào sau đây?

y

y

y

y

x x

 

2 1

x   2  1 x

x x

 

2 1

x x

 

3 1

y

A. . B. . C. . D. .

  f x

7

2 0

Câu 9. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

 f x   là:

Số nghiệm của phương trình

A. 3 . B. 1 .

y

7

x

C. 2 . D. 0 .

  trên đoạn 

3;0

31 x 3

Câu 10. Gọi M,m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Tổng 3M m

23 3

2

3

f

x

x

2

2

x

   x

D. . B. 7 . C. 8 . bằng: A. 24 .

  f x

  x

  1

 

 3 ,

Câu 11. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số

đã cho là:

Trang 2/20 - Mã đề 104

B. 1. A. 6. C. 3. D. 2 .

3

2

y

y

f

x

4

x

,

   . Hàm số

  f x

  f x

  x

Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm nghịch biến trên

0; 2 .

 2;  .

   . ; 2

2;0

. khoảng: A.  B.  C.  D. 

m để phương trình

Câu 13. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm

   y f x   f x m

có hai nghiệm phân biệt.

m   và 4

m   .

3

m 

  . 3

A. B. 4

m 

  . 3

m   .

4

4

2

D. C. 4

Câu 14. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  2x  là: 6

1 

1;5

0;6

B. x D. x 1 A.  C. 

y

 f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Câu 15. Cho hàm số

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là:

x

3

. . . . C.  1y D.  3y A.  3 B.  1 x

22 x

Câu 16. Hàm số y  x    nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 1 x

1;   .

;1

;1

;

1 3

1 3

1 3

  

  

  

  

  

  

y

B. . C. . A. . D. 

  f x

f

1

liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Câu 17. Cho hàm số

 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

 f x

 1

Phương trình

A. 4 . B. 3 .

D. 6 . C. 5 .

y

 0;  .

 mx 4  x m

 A. 0 m 2. 

 B. 0 m 2. 

 C. 0 m 2. 

 D. 2 m 2.

 

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 

y

f x ( )

Trang 3/20 - Mã đề 104

Câu 19. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

y

f

(1

x

)

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

 A. ( 1 ; 1)

. . B. ( 2 ; 0)

 C. ( 3 ; 2)

. . D. ( 1 ;3)

1x  là:

y

3  x m x

2 2 3 – 4 

x m

 đạt cực tiểu tại

3

m 3

Câu 20. Số các giá trị nguyên của m để hàm số

y

B. 2 . A. 5 . C. 0 . D. 1.

2

 x 1 2mx 3

x

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận?

 C. 3 m 2

 .

 D. 2 m 5

 .

1

3.

A. m 3 .  B. 3 m 2  .

y  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

y

min [2;4]

  x m  x 1

Câu 22. Cho hàm số ( m là tham số thực) thỏa mãn

 3m

 4m có bảng biến thiên như hình bên.

y

 f x

. . . C.  3 D.  1 A.  4m . Câu 23. Cho hàm số B.  1m 

1

 

x m

f

 x  

2, 2

1 3

x 2

  

  

Có bao nhiêu số nguyên dương của m để bất phương trình có nghiệm .

y

A. 9. B. 4. C. 8. D. 6.

  f x có đồ thị hàm số

  x f

Câu 24. Cho hàm số được

2

cho như hình vẽ bên.

y

x

f

 f x

 1

  1

1 2

Hàm số có nhiều nhất bao nhiêu

3;5

? điểm cực tiểu trong khoảng 

A. 2 . B. 1.

10;10

C. 5 . D. 3 .

3

Câu 25. Có bao nhiêu giá tham số m thuộc đoạn để hàm số

23 x

1; 2 ?

y  x   mx 3  2019 trị nguyên của nghịch biến trên khoảng 

B. 10 . D. 20 . A. 11. C. 21 .

Trang 4/20 - Mã đề 104

------------- HẾT ------------- Mã đề [104]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D D B A D C A A A D D A A D C A A B D B A B A A

TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN TỔ TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 105

Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………

3

3

3

Câu 1. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

23 x

23 x

23 x

3

2

,

,

,

A. y   x   1. B. y  x   2. C. y  x   1. D. y  x  2. 3 3  x

a b c d   . Đồ thị

y

Câu 2. Cho hàm số y  ax  bx  cx d  

  f x

hàm số như hình vẽ dưới đây.

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng:

A. 0 .

y

B. 1. D. 2 . C. 2 .

Câu 3. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có đồ thị như hình vẽ bên.

y

.

y

2  x

1

2

 x 2  x 2 1

1 2

3

4

A. B.

22 x

O

-2

x

1 2

y    D. 2 3 x x y  x   . 2

-2

C.

y

1 2    x

x 2

Câu 4. Hàm số có bao nhiêu cực trị ?

y

A. 3 . C. 0 . B. 1. D. 2 .

  f x

Trang 5/20 - Mã đề 104

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây

Khẳng định nào sau đây là sai?

   . ; 1

1;3

. A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  B. Hàm số đồng biến trên khoảng 

1;1

 1; .

. C. Hàm số đồng biến trên khoảng  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 

y

 x 1 2  x 2

Câu 6. Cho hàm số . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?

;2

 2; .

;2

2;

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  và 

     .

B. Hàm số nghịch biến trên 

;2

 2; .

;2

2;

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  và 

     .

D. Hàm số đồng biến trên 

x  làm một tiệm cận?

5

Câu 7. Hàm số nào sau đây nhận đường thẳng

y

y

y

y

5 

x

1

 2 5 x  x 1

2 

x

5

 3 x 5  2 x

y

A. . B. . C. . D. .

  f x

3;5

y

Câu 8. Hàm số như sau liên tục trên R và có bảng biến thiên trên khoảng 

, mM là giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số

  f x

3;5

Gọi . Tìm mệnh đề đúng ? trên khoảng 

5M  .

0M  .

m   .

5

m   .

3

A. B. C. D.

  ).

;

Câu 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (

4 x  1

32 x

32 x

y

 

x x

2 1

y

   A. y C. y   x 1 3 D. y   x 1 B.

  f x

Câu 10. Cho hàm số liên tục trên  có đồ thị như

  f x m

4

hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có

0    . m 4m

2m 4m

 .  .

4

một nghiệm âm và hai nghiệm dương phân biệt? B. 0 m A.  . D. 0 C. 2

3 mx m

3x  .

Câu 11. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  4   đạt cực tiểu tại điểm 1

1m  .

0m  .

2m  .

2

x

2

A. B. C. D. m  .

y

 2 x

x   3

Câu 12. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:

Trang 6/20 - Mã đề 104

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 0.

2

y

f

'

x

x

2

x

x

   . Số điểm cực trị

  f x

  x

 1

 

 3 ,

Câu 13. Cho hàm số có đạo hàm trên  và

của hàm số đã cho là

2

 

A. 2 . C. 1. B. 0 . D. 3 .

y

f x ( )

y

f x 5 ( )

có đạo hàm f        . Hàm số ( ) x 6, x R 5 x x nghịch biến

Câu 14. Cho hàm số trên khoảng nào sau đây?

 2;

2 ;3

  và  ; 2

3; D.  

;3

4

2

A.  B.  C. 

ax

bx

0

  f x

 c a

Câu 15. Cho hàm số xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình

vẽ:

m

 f x

có bốn nghiệm phân biệt. Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình

m

    . m

3

1

3m 

 .

3m 

 .

3m  .

3

y

x

23 x

9

x

35

A. D. B. 1 C. 1

trên đoạn

. Khi đó tổng M m bằng bao nhiêu? Câu 16. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4; 4 

y

D. 11.

f

'

'f

y

A. 48. Câu 17. Cho hàm số . Biết rằng hàm số C. 55   f x có đạo hàm

  x và hàm số

y

f

x

là có đồ thị như hình vẽ bên. B. 1 .   f x   x

 đồng biến trên khoảng:

 1

3; .

Hàm số

;0 và 

 3;  .

B.  A. 

 1; .

2;1

. D. 

3

x

x

C. 

y

  1  x m

Câu 18. Xác định m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình

chữ nhật có diện tích bằng 6 .

m   .

2

1m  .

2m  .

m   .

1

y

  f x có bảng biến

A. B. C. D.

f

0

Câu 19. Cho hàm số thiên như sau:

 x m  có 4 nghiệm phân biệt .

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

Trang 7/20 - Mã đề 104

A. 4. B. 6. D. 8. C. 5 .

y

 1; 2 .

x  x m

2m

Câu 20. Tìm tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 

 .

0m  .

0m  .

m

   . m

2

1

y

A. 1 B. C. D. 0

  f x

Câu 21. Cho hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.

0; 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất hàm số y   1 f x 4 trên đoạn 

 .

A. B.

 3M

m

M m

M m

 . 4

5M

m

 . 7 .

4

C. D.

y

x

2

2 m m

 

2 x m với m là tham số thực. Giá trị của m để đồ thị hàm số

 

1

Câu 22. Cho hàm số

 1

có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất là

 m

 m

m

m

1 2

3 2

1 2

y

y f

A. . B. . C. . D. .

  f x liên tục trên  . Hàm số

3 2   x có đồ

Câu 23. Cho hàm số

3

3

x

3

2 x m

  4

  f x

x

thị như hình bên.

  

1;3

3

f

  4

m

3

f

m

f 3

có nghiệm Xác định tất cả các giá trị m để phương trình .

 B.

  3

 1

  . 1

m

3

f

3

f

m

3

f

A.

 . 2

  3

  3

  1

y

C. . D.

  f x

1;3 và

Câu 24. Cho hàm số liên tục trên 

có bảng biến thiên như sau:

1; 2 .

 f x

 1

2

m x 4

x

5

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm trên khoảng 

2

2

.

A. 10. B. 0. C. 4. D. 5 .

x   Hỏi số thực nào dưới đây

f

x

2

x

  f x có đạo hàm

2

Câu 25. Cho hàm số với mọi

  1   ? 2

2

x

  g x

     x  f x

x 

thuộc khoảng đồng biến của hàm số

.

3 2

A. B. 3. C. 1. D. 2.

------------- HẾT -------------

Trang 8/20 - Mã đề 104

Mã đề [105] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C B C B C C A D B A D A B B B B A A D B D A C B

TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN TỔ TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 106

Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………

y

f x ( )

f

x ( )

   . ; 0

Câu 1. Cho hàm số có bảng xét dấu như sau:

   và   ; 3

3;   . C.  

   và   ; 3

0;3 .

 0;   .

y

Hàm số đồng biến trên khoảng: B.  A.  D. 

  f x

+∞

2

x y'

+∞

2

Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình

y

y

y

y

y

 3 x 2  2 x

 1 x 2  2 x

 

3 1

x x

2

y

. D. . C. . B. A. . vẽ. Bảng biến thiên trên có thể là của hàm số nào trong các hàm số sau?  5 x 2  2 x

  f x

0;5 và có bảng biến thiên như sau:

y

Câu 3. Cho hàm số xác định trên đoạn 

  f x

Giá trị cực đại của hàm số là:

y  . 4

3y  .

1x  .

3x  .

y

A. B. C. D.

  . Trong các

D  

  , 2

  f x

  \ 7

f x và lim ( ) 

x

f x lim ( )  7 x

Câu 4. Cho hàm số xác định trên

mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

y

7,

y

  . 2

A. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang

7x  và một tiệm cận ngang

y   .

2

B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng

C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.

y

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.

4

4

2

Câu 5. Đường cong dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số đã cho, hỏi đó là hàm số nào?

22 x

4

2

4

x

O

1

A. y   x  . B. y   x  x .

22 x

C. y  x  x . D. y  x  .

Trang 9/20 - Mã đề 104

y

3 x  1 x  1

Câu 6. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

 \ 1

A. Hàm số luôn đồng biến trên .

    . 1;

 ;1

B. Hàm số nghịch biến trên 

;1 và

 1;  .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 

;1 và 

 1;  .

3

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 

22 x

1;3

Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  bằng: trên đoạn 

32 27

B. . A. 9 . C. 3 . D. 0 .

  y f x Câu 8. Cho hàm số thiên như bên. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:

có bảng biến

0x  .

x   .

1

A. B.

4x  .

x  1.

y

y

C. D.

  f x

2

Câu 9. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 2;  .

1;1

x

2

1

O

 0;  .

. A.  B. 

;0 .

2

D. 

2

y

f

x

x

C. 

 , với   x

 f x xác định trên  và có đạo hàm

  x

 1

Câu 10. Cho hàm số .

 0;  .

Khẳng định nào sau đây là đúng?

;1 . B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 

 0;  .

3

2

C. Hàm số đã cho đồng biến trên  . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 

Câu 11. Cho hàm số y   2x  3x  . Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: x 3 2 3

x  1.

y 

2.

2 3

y

A. B. (1;2) D. C. (3; )

  f x

m

  có ba nghiệm

  1 f x

Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

 . 5m  . D. 1 5m

4m  . 4m 

 .

Trang 10/20 - Mã đề 104

B. 0 Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình phân biệt. A. 1 C. 0

2

y

f

'

x

x

2

x

x

   . Số điểm cực

  f x

  x

 1

 

3  3 ,

Câu 13. Cho hàm số có đạo hàm trên  và

trị của hàm số đã cho là

2

y

D. 2 . B. 1. A. 0 . C. 3 .

2

9 

x   3 x

4

x

Câu 14. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

y

A. 2 . C. 1. D. 4 .

2

3 0

Câu 15. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: B. 3 .   f x

  f x   là:

Số nghiệm phương trình

3

B. 3 . D. 2 . A. 4 .

22 x

1;3

Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  bằng: C. 1. trên đoạn 

32 27

2

B. . A. 3 . C. 9 . D. 0 .

y

3  x mx

m

2

x

 có hai điểm cực trị có hoành độ

3

1 3

Câu 17. Với giá trị nào của m thì hàm số

m

    . m

1

2

m 

  . 1

2m  .

3

2

ax

bx

cx d

dương? A. C. D. B. 2

 có đồ thị là hình vẽ bên.

0m  .  f x

f

2

0

Câu 18. Cho hàm số

 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

  f x

 

Phương trình

A. 6.

m

y

C. 5. B. 4. D. 7.

6

5

4

Câu 19. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng

 10 mx 2  x m 9 . D.

0; 2 . A.

. B. . C. .

y

f x ( )

Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

y

f

(1

x

)

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

 B. ( 2 ; 0)

)  .

Trang 11/20 - Mã đề 104

. . A. ( 1 ; 1) C. (1 ; 2019) . D. (2 ;

  y  f x Câu 21. Hàm số 2; 4 thiên trong đoạn  như sau:

liên tục và có bảng biến

,m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của

y

f

4

x

x

Gọi

0; 4 . Tìm

hàm số trên đoạn

2

 mệnh đề đúng ?

32M 

m   1

3M m

1M 

A. . B. C. D.

y

4

 x 1 2  m x 1

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng:

  1

B. m 1 A. m 0 C. m 0 D. m 0, m 

y

  f x có đồ thị hàm số được cho như hình vẽ bên.

  x f

2

Câu 23. Cho hàm số

y

x

f

 f x

 1

  1

1 2

Hàm số có nhiều nhất

5;5

? bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng 

2

y

D. 5 . A. 1. B. 3 .

 x m

2

x

  f x

thỏa mãn . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị

10;10

C. 5 .  1

y

 m  

    4  x x x f  0;1 . Tổng các phần tử của S bằng:  đồng biến trên  2 1

nguyên để hàm số Câu 24. Cho hàm số 

 f x

. . C. 0 . D. 45 .

y

 f x

x 

A. 52. Câu 25. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. B. 110 

f

1

 

x m

2, 6

1 3

x 2

  

  

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm .

6m 

 .

m 

  . 2

m 

  . 2

6m  .

D. A. 4 B. 4 C. 4

------------- HẾT -------------

Trang 12/20 - Mã đề 104

Mã đề [106] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C C B D D A B C A B A D C A C D B A A B D D A C

TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN TỔ TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 107

y

Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………

  f x

y

Câu 1. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

  f x

Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị ?

y

A. 2 . C. 1. B. 0 . D. 3 .

f x xác định trên  và lim ( )

5

  . Trong các mệnh đề sau,

5

  f x

x



f x  , lim ( ) 

x

Câu 2. Cho hàm số

mệnh đề nào đúng?

y

5,

y

  . 5

A. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.

x

5,

x

  . 5

C. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng

5x  và một tiệm cận ngang

y   .

5

4

y

x

22 x

3

D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng

 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 3. Hàm số

0; 2 .

1;1

0;1 .

1;0

y

. . B.  C.  D.  A. 

  f x

2; 4

y

Câu 4. Hàm số như sau liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn 

  f x

2; 4

m f

m f

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tìm mệnh đề đúng ? trên đoạn

m   .

3

m   .

1

 0

3  .

A. . B. C. D.

4

4

4

4

y

   x

22 x

y

x

22 x

y

x

22 x

y

x

22 x

 . 5

Câu 5. Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?

 . 1

 . 5

 . 5

B. C. D.

Trang 13/20 - Mã đề 104

A.

3

Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

23 x

y

4

A. . B. y  x   . 1

22 x

y

x x x x

   

1 1 3 1

y

C. . D. y   x   . 1

  f x

Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

x   .

2

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số không có cực trị.

C. Hàm số đạt cực đại tại

x   . 2 3x  .

y

D. Hàm số đạt cực đại tại

  f x

y

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

  f x

1; 3

 

; 2

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

0;   .

2;0

y

. . . A.  B.  C.  D. 

 x x

23

Câu 9. Cho hàm số . Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ:

3y  .

0x  .

1x  .

x  . 3

3

2

,

,

,

A. B. C. D.

a b c d   . Đồ thị hàm số

5

2 0

y

Câu 10. Cho hàm số y  ax  bx  cx d  

  f x   là

  f x

như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương trình

A. 3 .

3

f

 

x

x

x

2

C. 4 . B. 2 . D. 0 .

  f x có đạo hàm

  x

 1

2

Câu 11. Cho hàm số . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ?

Trang 14/20 - Mã đề 104

A. 0 . C. 3 . B. 1. D. 2 .

4

3

y

   x

x

y

   x

23 x

9

x

Câu 12. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

2 1  . D.

 . 4

y

1y

  .

x

x x

 

1 1

y

y

a

(

0)

B. C. A. .

ax cx

b d

  Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.

Câu 13. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.

 0

0,

0,

b

b

d

c

0,

c

0,

d

 0

B.

b

0,

c

0,

d

 0

b

0,

c

0,

d

 0

O

x

C. D.

y

2

 x 2  4 x

x

3

Câu 14. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là :

A. 2 . D. 1 . B. 3. C. 0 .

2 4 

; 2

Câu 15. Khoảng nghịch biến của hàm số y  x x  là 3

2;  .

;1 .

 3;  .

2

. A.  B.  C.  D. 

  f x

1;5 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào

m f

m f

Câu 16. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  x  x 1

4m  .

m 

 5

 1

25 4

2

đúng? A. B. . C. . D. .

m 

2 Câu 17. Biết đồ thị hàm số y  có đúng 2 đường tiệm cận. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  

m   . 5;

3;5

 m   

 m  

4;3 .

 ; 4 .

4

 y mx

m

 

1 2

m

B. A. . C. D. 3 1   x x 2 x mx  

 21 x

có đúng một điểm cực

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số trị.

0m  .

1m

 .

0m  hay

1m  .

3

2

2

x

m

x

  nghịch biến trên

4

x

 1

0m  hay   y m

1m  .  1

;  ?

A. C. D. B. 0

Câu 19. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số khoảng 

B. 3 . D. 0 . A. 1. C. 2 .

y

1mx   x m

đồng biến trên từng khoảng xác định của nó là Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

m  hoặc –1

1m  .

m  hoặc –1

B. A. 1m  .

1m  .

1m 

Trang 15/20 - Mã đề 104

D. m  hoặc –1 C. –1

y

  f x

y

cos

x

f

 đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần

 1 Hàm số lượt là M và m . Mệnh đề nào dưới đây sai?

Câu 21. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

M m

2

 . 5

M m

 . 4

2

2 M m

10

A. B.

M m

 . 2

f

C. . D.

y

f x ( )

  x

 ax b  cx d

Câu 22. Cho hàm số có đồ thị hàm số

A

như trong hình vẽ dưới đây:

f x đi qua điểm

0; 4

. Khẳng

f

Biết rằng đồ thị hàm số ( ) định nào dưới đây là đúng?

 . 6

f

 1

  11  1 2

f

A. B. .

f

 . 2

 1

  1

7  . 2

2

2

2

g x ( )

f

(2

x

x

)

C. D.

y

f x ( )

f

x '( )

x

x

4

x

3

Câu 23. Cho hàm số có đạo hàm . Hỏi hàm số có

 1

bao nhiêu điểm cực đại?

3

2

A. 3. B. 5 D. 0 C. 2

f x ( )

x

m

x

(

m

1)

x

 đồng biến

1

;1 khi

 1

*

Câu 24. Biết hàm số trên khoảng

   bằng:

m

a

;

1; 0

     

1 3 b c

b c

  

  

, ( a b c   , , , , tối giản). Giá trị T a b c

y

B. 5 . C. 9 . D. 13 . A. 7 .

 f x mà hàm số

  x f

Câu 25. Cho có bảng

2

biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham

 m x

  f x

31 x 3

x 

số m để bất phương trình có

0;3

m f

m f

m f

nghiệm là :

m f

 0

 3

 0

  2  . 1 3

A. B. . C. . D. .

------------- HẾT -------------

Mã đề [107] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A A B C A C D B C B D C B A A D C C B A B A C C

Trang 16/20 - Mã đề 104

TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN TỔ TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 108

Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………

y

f x ( )

Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng

) .

 . ;0)

A. (2; B. ( C. (0; 2) . D. (1;5) .

y

 2;  bằng:

x x

 

1 1

Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số trên 

A. 3. B. 4 C. 2. D. 1.

y  làm một tiệm cận?

2

Câu 3. Hàm số nào sau đây nhận đường thẳng

y

y

y

y

3 

x

2

2 x x

 3  1

2 1

 

x x

2 

x

2

A. . B. . C. . D. .

4

2

Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

y

x

3 1.  .

y

x

2

x

 . 1

y

y

x  1 2  1 x

2 x x

 3  1

A. . B. C. D. .

4

Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một hàm số nào?

22 x

23 x

2

3

4 A. y  x   . 3 B. y   x   . 2

2 2

f

C. y   x   . 1 x D. y    x x  .

  f x xác định trên  và có bảng xét dấu

  x

Câu 6. Cho hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây

Trang 17/20 - Mã đề 104

sai ?

1x  là điểm cực đại của hàm số.

A. B. Hàm số có hai điểm cực trị.

x  . 2

x   .

3

C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số đạt cực đại tại

3 3

Câu 7. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y    x x  . 4

x   .

1

1x  .

1; 2

1;6 .

. C. D. A.  B. 

y

 1 x 2  1 x

Câu 8. Các khoảng nghịch biến của hàm số là

 1;  .

A.  B. 

;1 .  1;  .

;1 và   \ 1

3

2

,

,

,

y

D. . C. 

a b c d   . Đồ thị hàm số

  f x

5

9 0

Câu 9. Cho hàm số y  ax  bx  cx d như hình vẽ dưới đây.  

  f x   là

Số nghiệm thực của phương trình

4

y

x

22 x

B. 0 . C. 3 . A. 1. D. 2 .

 trên  1

1;1

Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

3

y

ax

23 x

1

a

B. 2 C. 1. A. 1 .

  có một điểm cực trị là

A  . Giá trị của 3

a 

12

Câu 11. Biết đồ thị hàm số D. 0.  1; 2

bằng:

2

y

f

'

x

x

2

x

3

C. 18 . A. 6 . D. 6 . B. 1 .

  f x

  x

 1

 

Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm trên  và . Số điểm cực trị của

hàm số đã cho là

4

2

D. 3 . A. 0 . B. 2 . C. 1.

ax

bx

0

  f x

 c a

Câu 13. Cho hàm số xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình

vẽ:

m

 f x

Trang 18/20 - Mã đề 104

có hai nghiệm phân biệt. Tìm m để phương trình

3m 

 .

3m  .

3

y

x

23 x

2019

C. B. . D. . A. 1 m  3    m 1  m  3    m 1 

Câu 14. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

0; 2 .

 2;   .



A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 

0; 2 .

; 0

2

. C. Hàm số đồng biến trên khoảng  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 

Câu 15. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số y  là bao nhiêu? x  x 2 2   x x 3

y

y

 

2( x x

6)

A. 3 . B. 2. C. 0. D. 1.

  f x

Câu 16. Hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây đúng?

) .

6;

6;

B. Hàm số nghịch biến trên  . A. Hàm số nghịch biến trên (0;

  .

;0 và

  .

3

D. Hàm số nghịch biến trên  C. Hàm số đồng biến trên 

2 6 

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y    mx mx  nghịch biến trên  . 2 x 3

f x có bảng biến thiên như sau:

C. vô số. B. 5 . D. 7

1

A. 6 . Câu 18. Cho hàm số y =  

  f x

Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.

y

 1mx 2  x m

1;5 bằng 1 . Số phần tử của T là: 

có giá trị nhỏ nhất trên đoạn Câu 19. Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

A. 2. C. 0. B. 4. D. 3.

y

f x ( )

Câu 20. Cho hàm số liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.

  g x

1  ( ) 2 f x

Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:

Trang 19/20 - Mã đề 104

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

3

23  x mx

1x ,

2x

0m là giá trị của tham số m để hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?  13

y  x   có hai điểm cực trị 1 sao cho

x x 1 2

2 x 1

15; 7

7;10

Câu 21. Biết 2 x 2

 m    . 7; 1

 m    . 9; 1

 m  

  .

0

0

0

m  0

y

A. B. C. D. .

  f x

y

f

2

x

2

Câu 22. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên  , dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

2;  .

   . ; 1

. C.  D. 

 1; 2 . có bảng biến thiên như hình bên.

y

 f x

A.  1;1 Câu 23. Cho hàm số B.  

y

f

1

x

 x  

2, 2

1 3

x 2

  

  

trên đoạn . Trong các mệnh đề sau, Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số

; 5

mệnh đề nào đúng?

m   . 6;

 m  

4; 2

 m    .

 m  

2;6

2

y

3 x mx 

m

6

x

1

A. B. . C. D. .

2;  ?

đồng biến

Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số trên khoảng 

x

x

3

f

A. 3 B. 0 . D. 4 .

 1

2

10; 20

Câu 25. Cho hàm số . Gọi T là tập hợp các giá trị nguyên

2

y

 m  

  f x có đạo hàm trên  là 

của tham số để hàm số có 3 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của T.

 f x

C. 2 .    x   x m

B. 6 . C. 0 . A. 4 . D. 2 .

------------- HẾT -------------

Trang 20/20 - Mã đề 104

Mã đề [108] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A B A A D A B C A D B B A B C D A A C C B D A D