1/4 - Mã đề 293
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA BÀI 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thi gian làm bài : 45 phút
(không k thi gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm số
322
23
33
x
yxx
. Toạ độ điểm cực đại củađồ thị hàm số là
A. (-1;2) B. (1;2) C. (1;-2) D. 3; 2
3



Câu 2. Hàm số y = f(x) có đạo hàm là 22
'( ) ( 1) (2 1)fx xx x
. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 3. Hàm số
32
21
32
xx
yx
đạt giá trị nhỏ nhấttrên [0;2] là:
A. 1
3
B. 13
6
C. -1 D. -4
Câu 4. Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.

2
12yx x B.

2
12yx x C.

2
12yx x D.

2
12yx x
Câu 5. nh giá trị cực tiểu CT
y của hàm số 42
23yx x .
A. 2
CT
y B. 1
CT
y C. 3
CT
y D. 1
CT
y
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số 21mx
ymx
trên đoạn
23; 5
4 khi m nhận giá trị bằng
A. 5. B. 1. C. 2. D. -1
Câu 7. Các khoảng nghịch biến của hàm số 312 12yx x là:
A.
;2 B.

2; 2 C.
;2; 2;  D.

2;  .
Mã đề 293
2/4 - Mã đề 293
Câu 8. Hàm số 32
1(1) (1)1
3
y xmxmx
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A. 21m
B. 12m C. 21m D. 21m
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) xác định,liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1; 0).
Câu 10. Kí hiệu ,mM lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3
21
x
y
x
trên đoạn
[1;4]. Tính giá trị biểu thức .dMm
A. 4.d B. 5.d C. 2.d D. 3.d
Câu 11. Hàm số 32
3yx x mx đạtcực tiểu tại x = 2 khi:
A. 0m B. 0m C. 0m D. 0m
Câu 12. Một hàm số
32 ,0yfx axbxcxda
có đồ thị như hình dưới đây
Phương trình

2
52 2
f
xm có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 13. Hàm số 42
241yx x
đồng biến trên những khoảng nào?
A. (;1) (0;1) B. (1;0) (1; )
C.
(1;1)\0 D. (;1) (1; )
Câu 14. Đồ thị hàm số 32x
yx1
có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là:
A. x1;y2
B. x1;y2  C. x2;y1
D. x1;y 2
3/4 - Mã đề 293
Câu 15. Một hàm số
32 ,0yax bx cxda
có đồ thị như hình dưới đây
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. 0, 0ac
B. 0, 0ac
C. 0, 0, 0abc
D. 0, 0ac
Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của (C): x1
yx1
tại giao điểm với trục hoành là:
A.

1
yx1
2
 B.

1
yx1
2
 C.

1
yx1
2

D.

1
yx1
2

Câu 17. Một ngọn hải đăng đặt vị trí
A
cách bờ 5km , trên bờ biển một kho hàng vị trí C cách
B
một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ
đến
M
trên bờ biển với vận tốc 4/km h rồi
đi bộ từ
M
đến C với vận tốc 6/km h . Xác định độ dài đoạn
B
M để người đó đi từ
A
đến C nhanh nhất.
A. 7.
2km B. 25km.
C. 32 .km D. 7.
3km
Câu 18. Cho hàm số

yfx có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

2fx m
có bốn nghiệm phân biệt.
A. 12 m. B. 43m . C. 43m . D. 12 m.
4/4 - Mã đề 293
Câu 19. Cho hàm số 32
32yx x có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường
thẳng 97yx là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 20. Đồ thị hàm số 42
2yxx cắt Oy tại điểm
A.
2;0A B.

0;0O C.
0; 2A D.
0;2A
Câu 21. Cho hàm f liên tục trên và hình dưới đây là đồ thị của hàm
yf'x
Tìm các khoảng đồng biến của hàm f(x)
A.

;1;3;  B.

1; 0 ; 1; 3 C.
1;1 ; 3;
D.

;0 ; 3; 
Câu 22. Cho hàm số
yf
x. Biết
f
x đạo hàm
'
f
x hàm số

'
yf
x đồ thị như hình vẽ.
Hàm số

1gx f x
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. 3.x B. 2.x C. 4x D. 1.x
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số

3103
2 xxxy trục hoành là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2
21
2
x
y
xx

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 25. Số giao điểm của hai đường cong xxy 3 2
xxy là:
A. 0. B. 2; C. 1; D. 3;
------ HT ------