VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018-2019
Môn : VẬT 12
Thời gian làm bài: 45 phút, 24 câu trắc nghiệm, 2 bài tự luận
đề thi 121
I. TRẮC NGHIỆM (24 câu-8 điểm)
Câu 1: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát 1m, ánh sáng ng trong thí nghiệm bước sóng 0,5m. Hai điểm M,N nằm cùng
phía vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm đoạn xM=2mm, xN=6,25mm. Không kể các vân sáng tại M
N, giữa M N
A. 6 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 9 vân sáng. D. 8 vân sáng.
Câu 2: Trong mạch dao động tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa
A. lệch pha
4
so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. lệch pha
2
so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Đường sức điện của điện trường xoáy giống như đường sức điện của điện trường tĩnh.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy các đường cong kín.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
Câu 4: Trong một mạch dao động tưởng, điều chỉnh điện dung của t điện tăng 16 lần còn các thông số khác
của mạch giữ không đổi thì tần số dao động riêng của mạch sẽ
A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 5: Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại
A. sấy khô, sưởi ấm. B. chiếu sáng.
C. chụp ảnh ban đêm. D. chữa bệnh còi xương.
Câu 6: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật bản chất khác nhau thì
A. Giống nhau nếu hai vật nhiệt độ bằng nhau.
B. Hoàn toàn khác nhau mọi nhiệt độ.
C. Giống nhau nếu mỗi vật một nhiệt độ thích hợp.
D. Hoàn toàn giống nhau mọi nhiệt độ.
Câu 7: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần
A. Ánh sáng cam, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Ánh sáng ng, ánh sáng cam, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. Ánh sáng vàng, ánh sáng cam, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng cam, ánh sáng vàng.
Câu 8: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng ch từ vân sáng bậc 4 bên y đến vân
sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm bằng
A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 1i.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong máy phát thanh tuyến đơn giản, micro thiết bị dùng để
A. trộn sóng âm tần với sóng mang.
B. khuếch đại cường độ âm thanh.
C. biến đổi dao động âm thành dao động điện cùng tần số.
D. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần
Câu 10: Hiện tượng cầu vồng trong khí quyển được tạo ra bởi hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tổng hợp ánh sáng.
Câu 11: Sóng điện từ
A. sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.
C. sóng ngang. D. không mang năng lượng.
Câu 12: Một vệ tinh phát sóng điện từ. Trên mặt đất, tại điểm M thu được sóng điện từ đang truyền theo
hướng thẳng đứng xuống. Tại thời điểm t, nếu véc cường độ điện trường đang độ lớn bằng nửa độ lớn cực
đại hướng về phía Đông thì véc cảm ứng từ
A. độ lớn cực đại hướng về phía Bắc.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. độ lớn bằng nửa độ lớn cực đại hướng về phía Bắc.
C. độ lớn cực đại hướng về phía Nam.
D. độ lớn bằng nửa độ lớn cực đại hướng về phía Nam.
Câu 13: Từ không khí chiếu một chùm sáng hẹp song song theo phương xiên góc với mặt nước gồm hai ánh
sáng đơn sắc màu cam màu lục. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. chỉ một chùm màu cam, còn chùm màu lục bị phản xạ toàn phần.
B. chỉ một chùm màu lục, còn chùm màu cam bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu lục lớn hơn chùm màu cam.
D. gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu cam lớn hơn chùm màu lục.
Câu 14: Chiết suất của thủy tinh đối với các tia chàm, lam, vàng lần lượt nc, nl, nv. Ta có:
A. nv> nl> nc.B. nl> nv> nc.C. nl> nc> nv.D. nc> nl> nv.
Câu 15: Trong mạch dao động tưởng, gọi q0 điện tích cực đại trên tụ, I0 cường độ dòng điện cực đại.
Tần số dao động của mạch tính bằng công thức
A.
π
0
0
q
1
f= 2 I
. B.
0
0
I
1
f= 2 q
. C.
0
0
2 q
f= I
. D.
0
0
2 I
f= q
.
Câu 16: Mạch dao động tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện
cường độ
dòng điện cực đại trong mạch
0
I 3 (mA)
. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ q0, khoảng thời gian
ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch độ lớn bằng
0
I
2
A.
1ms
9
. B.
1s
18
.C.
1s
9
. D.
1ms
18
.
Câu 17: Trong đồ khối của một máy thu thanh tuyến đơn giản không phận nào sau đây?
A. Loa. B. Mạch tách sóng. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải của tia X?
A. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm. B. Làm phát quang một số chất.
C. Làm ion hoá không khí. D. Huỷ diệt tế bào.
u 19: Trong thí nghim I-âng, ngun S phát bức xạ đơn sắc c ng
, n quan t ch mặt phẳng hai
khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2= a có thể thay đổi (nhưng S1và S2luôn cách đều S).
t điểm M trên n, c đầu vân sáng bậc 4, nếu lần t giảm hoặc ng khoảng ch S1S2một lượng
a
thì
tại đó vân sáng bậc k bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2thêm
Δ2 a
thì tại M
A. vân ng bậc 9. B. vân ng bậc 8. C. vân ng bậc 7. D. n ng bậc 6.
Câu 20: Trong chân không, một sóng điện từ bước sóng 100m thì tần số của sóng này
A. f = 3.106(Hz). B. f = 3000(Hz). C. f = 3.107(Hz). D. f = 3.108(Hz).
Câu 21: Tia tử ngoại phát ra mạnh từ
A. vi sóng. B. hồ quang điện. C. màn hình TV. D. sưởi điện.
Câu 22: Tia Rơnghen
A. điện tích âm.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
D. cùng bản chất với sóng tuyến.
Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,5μm. Hệ
vân trên màn khoảng vân
A. 1m. B. 1mm. C. 0,1 m. D. 10 mm.
Câu 24: Quang phổ vạch được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng một chất khí áp suất thấp.
B. Khi nung ng một chất lỏng hoặc khí.
C. Khi nung nóng một chất khí điều kiện tiêu chuẩn.
D. Khi nung ng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
II. TỰ LUẬN (2 bài-2 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Mạch dao động ởng, tụ điện điện dung C=12,5pF, cuộn cảm độ tự cảm L=20mH.
Dùng nguồn để tích điện cho tụ đến hiệu điện thế U0=5V rồi cho ngắt tụ khỏi nguồn, tụ phóng điện trong mạch.
a. Tính tần số dao động riêng của mạch
b. Chọn t=0 lúc ngắt tụ khỏi nguồn. Viết biểu thức cường đ dòng điện trong mạch.
Bài 2 (1 điểm): Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng ch giữa hai khe a=2mm, khoảng ch
từ hai khe đến màn quan sát D=1m, sử dụng ánh sáng đơn sắc. Người ta đo được khoảng cách giữa ba vân
sáng liên tiếp bằng 0,6mm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a. Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm.
b. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,35mm vân sáng hay vân tối, sao?
----------------------------------------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
B
4
C
5
A
6
A
7
A
8
C
9
C
10
B
11
C
12
D
13
D
14
D
15
B
16
D
17
C
18
A
19
B
20
A
21
B
22
D
23
B
24
A
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Nội dung
Điểm
Bài 1:
a.
5
3 12
1 1
f .10 (Hz)
2 LC 2 20.10 .12,5.10
……………………
…………………………………….
b.
0 u i
t 0 : u U 0 2
;
6
2 f 2.10 (rad / s)
………………………………………
……………….
0,25đ
0,25đ
0,25đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Xem thêm c bài tiếp theo tại: https://vndoc.com/giai-bai-tap-vat-li-12
12
0 0 3
C 12,5.10
I U 5. 0,125(mA)
L20.10
…………………………
……………………………
6
i 0,125cos(2.10 t )(mA)
2
……………………………
…………………………
0,25đ
Bài 2:
a.
2i=0,6mm
i 0,3mm
…………………………………
……………………
3 3
ai 2.10 .0,3.10 0,6( m)
D 1
……………………………
…………………….
b.
MM
x1,35 1
4,5 x (k )i
i 0,3 2
.
…………………………………………………….
Vậy M là vân tối
……………………………………………………….
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ