Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn :

TOÁN

Lớp : 7

Người ra đề : Đơn vị :

Nguyễn Thị Thanh Thuỷ THCS Nguyễn Trãi

A. MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức

Câu-Bài

Nhận biết KQ TL Vận dụng KQ

C1 Thông hiểu TL KQ B1ab TL B3;4

TỔNG Số câu Đ 6

C2

Điểm

Câu-Bài

0.5 C3

0,5 2 4

C4 1 B2 3

Điểm

Câu-Bài

0,5 0,5 0,5 1,5

C5 C6 2

Điểm

Câu-Bài

0,5 0,5 1

Chủ đề 1: Số hữu tỉ - Số thực Chủ đề 2: Hàm số và đồ thị Chủ đề 3: Đường thẳng vuông góc- đường thẳng song song Chủ đề 4:Tam giác C7 C8 5 B5 abc

Điểm

Câu-Bài

0,5 0,5 2,5 3,5

Chủ đề 5:

Điểm

Câu-Bài

Chủ đề 6:

Điểm

Câu-Bài

Chủ đề 7:

Điểm

4 6 6 16

Điểm

TỔNG

2

3

5

10

 

( _4 _ _ điểm )

B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 :

5 7

- 2 N

2

2

2

A

= ( 3.5 )

B C

=

( - 3.5 ) 16 17

D

. ( 3.5 ) 16 17

2

2

25 : 5

= 5 2

A Câu 2 :

81 = - 9

B

64 = 8 64 = - 8

C D

.2 . . . .M -2 -1 1 2 -1. -2 . Điểm M có toạ độ là M ( 0 ; - 2 ) A M ( 0 ; 2 ) B M ( -2 ; 0 ) C M ( 2 ; 0 ) D

Câu 3 : Cho hệ toạ độ Oxy ( hình 1 )

Câu 4 :

Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 2x

(

; - 1 )

A

(

; 1 )

1 2 1 2 ( 0 ; 0 ) ( -2 ; 1 )

B

C D

c a

M 3 2

4 1

Góc M 1 = góc N4 Góc M2 = góc N2 Góc M3 = góc N3 Góc M4 + góc N2 = 90

b 2 1 3 4 N Ta có : A B C D

Câu 5 : Cho hình vẽ sau. Biết a / / b ; đường thẳng c cắt a tại M ; cắt b tại N

d

Cho 0A = 8cm thì AB =

A O B

4 cm 16 cm 8 cm 12 cm

Câu 6 : Ở hình vẽ sau. Biết đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB

A B C D

MP = AC Góc M = góc B NP = AB góc N = góc C

Câu 7 :

400 600 800 500

Cho  MNP =  ABC thì : A B C D Cho  ABC =  DEF . Biết góc B = 60 0 ; góc C = 800 Số đo góc D là A B C D

Câu 8 :

+

-

+

-

( 1 điểm ) Thực hiện phép tính sau a , 5 11

5 12

13 12

7 12

6 11

2

b,

+

-

:

1 3

14 9

1 9

7 3

  

  

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 :

f ( x ) = - 3x + 2

( 0,5 điểm ) Cho hàm số

Tính f ( - 2 ) 2

Bài 2 :

x

=

4 9

5 9

  

  

Bài 4 :

Bài 5 :

Bài 3 : ( 1 điểm ) Tìm x, biết

a,

( 1 điểm ) Tính độ dài các cạnh của 1 tam giác. Biết chu vi tam giác là 45 cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với các số 4 ; 5 ; 6 ( 2,5 điểm ) Cho  ABC vuông cân tại đỉnh A. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và c cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ d . Vẽ BD , CE cùng vuông góc với d ( D d , E d ) Chứng minh rằng :  DBA =  EAC BD + CE = DE

b,

Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh : MD = ME

c,

2 C

1 C

3 D

4 B

5 A

6 B

7 A

8 A

=

+

-

5  11

5 12

6 11

7 12

13 12

  

  

  

= - 1 + 1 -

C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu Ph.án đúng Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Bài 1 : a ,

   13 12

= 0 -

= -

13 12

13 12

b ,

= -

+

-

.

1 9

1 9

3 7

= 0 -

=

Điểm ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ )

( 0,25 đ ) ( 0,25 đ )

2 3

14 9 2 3

( 0,5 đ )

Bài 2:

2

2

f ( -2 ) = 8

Bài 3 :

x

=

5 9

  

  

  

x -

=

x =

+

2   3  5 9 2 3

2 3 5 9

x =

11 9

Bài 4:

Lập được

=

=

và a + b + c = 45

a 4

b 5

c 6

( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ )

Bài 5:

Tính được a = 12 cm ; b = 15 cm ; c = 18 cm Vẽ hình đúng

( 1đ )

Câu a :  DBA =  EAC ( cạnh huyền - góc nhọn )

( 0,5 đ )

Câu b : Ta có BD = AE ; DA = CE

 BD + CE = AE + DA BD + CE = DE

Câu c : Chứng minh : AM = MB ( 0,25 đ )

( 0,25 đ ) ( 0,25 đ )

:  BDM =  AEM ( cạnh - góc - cạnh )  MD = ME

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn :

Toán

Lớp :

7

Người ra đề : Đơn vị :

Đoàn Thị Phương Thảo THCS _:Nguyễn Trãi _ _ _ _ _ _ _ _

A. MA TRẬN ĐỀ

Các chủ đề

TL Thông hiểu TL KQ

Số Q,R Nhận biết KQ C1,2 Vận dụng TỔNG TL KQ Số câu Đ 5 B1,2a B2b

Điểm

Câu-Bài

1 0,5 2 3,5

Hàm số và đồ thị C3 C4 B3 3

Điểm

Câu-Bài

0,5 0,5 1 2

C5 C6 2

Điểm

Câu-Bài

0,5 0,5 1

C7,8 3 B4 Đường thẳng song song,vuông góc Tam giác

Điểm

1 2,5 3,5

6 4 3 13

TỔNG

Số Câu-Bài

Điểm

3

3,5

3,5

10

( _4 điểm )

B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu1 : Kết quả của phép tính 55:5 =

A B C D 54 53 253 254

Câu 2 : Nếu x = 5 thì x bằng :

A B C D 2 -16 -2 25

-1 2 -2 -1

Câu 3 : Biết rằng đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm E(2;-4) .Gía trị của a bằng : A B C D Câu 4 : Cho hàm số y =f(x) = 2x + 1.Thế thì f(-1) bằng :

A B C D 3 -1 2 -2

b  c b//c a  b a//b A B C D

a

C

12 00

1

b

c

D

Câu 5 : Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu a //b và c  a thì : Câu 6 Cho hình vẽ biết góc C bằng 1100 ,số đo góc D1 bằng :

A B C D 120 800 700 600

A B C D 600 130 700 500

900 400 500 600 A B C D

( 6 điểm ) Câu 7 : Cho tam giác ABC có Â =500 ,góc B bằng 800 .Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng : Câu 8 : Tam giác PQR vuông tại P có góc Q bằng 500 .Số đo góc R bắng : Phần 2 : TỰ LUẬN

Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính :

- 74 : 73

.32

32 17

15 17

4 9

b) - . .

a) 7 9 4 9 ( 1,5 điểm )

x 7

y 3

Bài2 a) Tìm hai số x và y biết = và x - 2y = 3

b) Tìm x biết :

3 4

1 2

| x + | - = 9

Bài 3 ( 1 điểm )Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x . Bài 4

(2,5 điểm ) Cho góc xOy khác góc bẹt .Trên tia Ox lấy hai điểm A ,B sao cho OA< OB .Trên tia Oy lấy hai điểm C ,D sao cho OC = OA , OD = OB .Goi E là giao điểm cuả AD và BC . Chứng minh rằng : a) AD =BC b) OE vuông góc với BD .

1 A

2 D

3 C

4 B

5 A

6 D

7 B

8 B

C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4 điểm ) Câu Ph.án đúng Phần 2 : ( __6 _ điểm )

Đáp án Bài1 ( 2 điểm) - Điểm

0,5 điểm a) .32

- 54 : 53 = 7 - 5 =2 (0,5 điểm )

15 17

32 17

4 9

4 9

15 17

32 17

4 9

17 17

4 9

4 9

0,5 điểm b) . - . = . ( - ) = . = .(-1) =

x = 21 , y =9

11 4

17 4

1 điểm 0,5 điểm 7 9 4 9 Bài2 a) b) x = , x =

x

B

1 điểm 0,5 đểm Bài3 Vẽ đúng đồ thị hàm số y = - 3x Bài4 Vẽ hình đúng hình

A

O

E

C

D

y

a) Chứng minh AD = BC b) Chứng minh OE là phân giác của góc xOy 1 điểm 1 điểm