intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 Lý lớp 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

172
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý lớ 12 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 Lý lớp 12

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II THỪA THIÊN HUẾ MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 THPT Thời gian làm bài : 60 phút A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (32câu) Câu 1: Chọn câu sai. Tia hồng ngoại A. có thể gây ra một số phản ứng hóa học. B. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. C. có thể gây ra hiện tượng quang điện với kim loại như kẽm, nhôm... D. có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. Câu 2: Giả sử sau 4 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó là : A. 16 (giờ). B. 5,0 (giờ). C. 2,0 (giờ). D. 1,0 (giờ). 3 11 Câu 3: Cho các hạt nhân: 2 He , 5 B . Giả sử trong mỗi hạt nhân đó, nếu ta thay số prôtôn bằng số nơtrôn và ngược lại, thì ta được các hạt nhân: A. 6 Li ; 22 Na . 3 11 B. 3T ; 11 C . 1 6 C. 3T ; 22 Na . 1 11 D. 6 Li ; 11 C . 3 6 Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có A. cùng khối lượng. B. cùng số Z, khác số A. C. cùng số A, cùng số êlectron. D. cùng số Z, cùng số A. Câu 5: Một hạt có năng lượng toàn phần gấp đôi năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó tính theo vận tốc ánh sáng c là: 3 3 9 2 2 A. c. B. c. C. c. D. c. 2 4 8 3 Câu 6: Quá trình phóng xạ không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân là A. phóng xạ +. B. phóng xạ . C. phóng xạ -. D. phóng xạ . 14 Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân : α + 7 N  p + X. Hạt nhân X là: 10 17 12 16 A. 5 B. B. 8 O. C. 6 C. D. 8 O. Câu 8: Trong hiện tượng phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một êlectron tự do. B. sự giải phóng một êlectron liên kết. C. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống. D. sự phát ra một phô tôn khác. Câu 9: Hiện tượng quang điện (ngoài) là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi A. bề mặt kim loại bị nung nóng. B. kim loại khi có ion đập vào. C. một nguyên tử khi va chạm với nguyên tử khác. D. bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. -34 8 Câu 10: Biết hằng số planck là 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s. Công thoát êlectron của đồng là 6,625.10 -19 J. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra với đồng nếu ánh sáng kích thích có bước sóng hay tần số nào dưới đây ? 15 14 A. 280 (nm). B. 180 (nm). C. 1,2.10 (Hz). D. 7,5.10 (Hz). Câu 11: Biết hằng số Planck là 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Lượng tử năng lượng của ánh sáng màu đỏ có bước sóng 750 nm là: -19 -21 A. 2,65.10 (J). B. 2,65.10 (J). C. 16,6 (eV). D. 1,56 (eV). Câu 12: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 2 D; 4 He; 56 Fe và 235 U lần lượt là 2,22MeV; 28,4MeV; 1 2 26 92 492MeV và 1786MeV. Hạt nhân bền vững nhất là : Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. 56 235 A. 26 Fe. B. 92 U. C. 4 He . 2 2 D. 1 D . Câu 13: Trên thang sóng điện từ, vùng tiếp giáp với vùng sóng vô tuyến là A. tia X. B. tia hồng ngoại. C. tia . D. tia tử ngoại. Câu 14: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. giảm tính dẫn điện của một chất khi bị chiếu sáng. C. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng. D. giảm điện trở suất của một chất khi bị chiếu sáng. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai ? Hiện tượng phóng xạ A. không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài như nhiệt độ, áp suất. B. có tổng khối lượng các hạt sản phẩm lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. C. là phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt. D. là phản ứng hạt nhân đặc biệt xảy ra một cách tự phát. Câu 16: Tia tử ngoại A. kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. không làm đen kính ảnh. C. bị lệch trong điện trường và từ trường. D. truyền được qua giấy, vải và gỗ. Câu 17: Biết hằng số Planck là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Trong quang phổ nguyên tử Hiđrô, có một vạch màu đỏ với bước sóng 656,3 nm. Điều đó chứng tỏ nguyên tử đó đã dịch chuyển giữa hai trạng thái dừng có hiệu hai mức năng lượng là: A. 3,03.10-19 (J). B. 3,12.10 -25 (J). C. 3.12.10-19 (J). D. 3,03.10-25 (J). Câu 18: Chất phóng xạ 131 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu ban đầu nhận được 53 200g chất này thì sau 24 ngày, khối lượng 131 I còn lại là : 53 A. 66,7 (g). B. 25 (g). C. 12,5 (g). D. 175 (g) -34 8 Câu 19: Biết hằng số planck là 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của nhôm là 360 nm. Công thoát của tấm nhôm là : A. 5,25.10-19 (J). B. 3,45 (eV). C. 5,52.10-18 (J). D. 0,328 (eV). Câu 20: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng, thu được một kết quả là  = 535 nm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. lục. Câu 21: Trong một thí nghiệm Young, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 400 nm thì khoảng vân đo được là 0,6 mm. Nếu dùng ánh sáng vàng có bước sóng 600 nm thì khoảng vân đo được sẽ là A. 0,9 (mm). B. 90 (mm). C. 40 (mm). D. 0,4 (mm). Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 2,5 m, khoảng vân đo được là 2 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,50 (m). B. 750 (nm). C. 0,57 m. D. 480 (nm). - Câu 23: Số hạt  và  trong quá trình phóng xạ của 90Th để biến thành chì 208 Pb lần lượt là : 232 82 A. 4 và 6. B. 6 và 8. C. 8 và 6. D. 6 và 4. Câu 24: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân 4 Be gây ra phản ứng: 4 Be + α  n + 12 C 9 9 6 Biết: mα = 4,0015u; mn = 1,00867u; mBe = 9,012194u; m C = 11,9967u; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là: A. 7,754 (MeV). B. 8,324 (KeV). C. 7,75 (MeV). D. 5,76 (MeV). Câu 25: Trong một thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1,2m. Nguồn điểm phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 660 nm và 2 = 550 nm. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân sáng đầu tiên trên màn cùng màu với nó là : A. 2,376 (mm). B. 1,65 (mm). C. 1,98 (mm). D. 3,30 (mm). Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 26: Quang điện trở hoạt động dựa vào A. hiện tượng nhiệt điện. B. hiện tượng quang điện. C. sự phụ thuộc điện trở vào nhiệt độ. D. hiện tượng quang điện trong. Câu 27: Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về A. bản chất, năng lượng và bước sóng. B. bản chất và khả năng đâm xuyên. C. năng lượng và bước sóng. D. bản chất và năng lượng. Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bohr là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 21,2.10-11 (m). B. 47,7.10 -11 (m). C. 132,5.10 -11 (m). D. 84,8.10-11(m). + Câu 29: Trong các tia phóng xạ ,  và , sắp xếp theo thứ tự tăng dần về khả năng đâm xuyên, ta có kết quả là : + + + + A.  , , . B. ,  , . C. ,  , . D. , ,  . Câu 30: Cho giới hạn quang điện của Al, Cu và Zn lần lượt là 360nm, 300nm, 350nm. Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm Al, Cu và Zn sẽ là: A. 1010 (nm). B. 300 (nm). C. 360 (nm). D. 350 (nm). Câu 31: Gọi n C, n V, n L và nT là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, vàng, lam và tím. Sắp xếp theo thứ tự nào dưới đây là đúng ? A. n T < nV < n L < nC. B. n T > nV > n L > nC. C. n T > nC > nL > n V. D. nT < nC < n L < nV. Câu 32: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là A. lăng kính. B. tấm kính ảnh. C. buồng tối. D. ống chuẩn trực. B. PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (8 câu) Câu 33: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có A. mạch phát sóng điện từ. B. mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 600nm, người ta đo được khoảng cách gần nhất giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai khe là: A. 1,0 (mm) B. 1,5 (mm). C. 1,2 (mm). D. 2,4 (mm). Câu 35: Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 500nF. Độ tự cảm của cuộn cảm là: -8 A. 0,05 (H). B. 0,50 (H). C. 5.10 (H). D. 1,00 (H). Câu 36: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ có giá trị hiệu dụng là 12kV. Cho khối lượng và độ lớn điện tích của êlectron là 9,1.10 -31kg và 1,6.10-19C. Vận tốc cực đại của các êlectron đập vào anốt là: 7 6 7 7 A. 6,459.10 (m/s). B. 2,443.10 (m/s). C. 6,5.10 (m/s). D. 7,725.10 (m/s). Câu 37: Trong mạch dao động, khi điện tích của một bản tụ điện biến đổi theo phương trình q = q ocos  t, thì dòng điện trong mạch biến đổi theo phương trình :   A. i = Iocos(  t + ) B. i = Io 2 cos(  t + ) 2 2 C. i = Iocos(  t +  ) D. i = Io 2 cos  t Câu 38: Quá trình phóng xạ không có sự thay đổi cấu trúc hạt nhân là A. phóng xạ . B. phóng xạ -. C. phóng xạ +. D. phóng xạ  . Câu 39: Một mạch LC cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 5m, ứng với trị số của tụ điện điều chỉnh là 20pF, Cuộn dây có độ tự cảm là: A. 50 mH. B. 500  H. C. 0,35 H. D. 0,35  H . Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 40: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. giảm 3 lần. B. giảm 9 lần. C. tăng 3 lần. D. tăng 9 lần. C. PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu) Câu 41: Một thấu kính hội tụ mỏng, tiêu cự 50cm được cưa thành hai phần bằng nhau bởi một mặt phẳng đi qua trục chính. Một khe sáng hẹp, nhỏ S ở trong mặt phẳng đi qua trục chính và có phương song song với đường phân chia hai phần của thấu kính, cách thấu kính 1m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên màn E cách thấu kính 4,5m. Biết hai ảnh S1, S2 qua hai nữa thấu kính cách nhau 2mm. Độ rộng của vùng giao thoa trên màn là: A. 8mm. B. 5,5mm. C. 11mm. D. 6mm Câu 42: Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs có o = 0,6 (m). Chiếu vào catốt đó một bức xạ có bước sóng  = 330 (nm). Biết hằng số planck là 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s và độ lớn điện tích êlectron là 1,6.10-19 C. Để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế UAK giữa anốt và catốt của tế bào quang điện phải thỏa mãn: A. UAK  -1,69 (V). B. UAK  - 2,35 (V). C. UAK  1,69 (V). D. UAK > - 1,69 (V). Câu 43: Hạt nhân là bền vững khi có A. năng lượng liên kết lớn. B. số khối A lớn. C. nguyên tử số Z lớn. D. năng lượng liên kết riêng lớn. Câu 44: Khi chiếu chùm ánh sáng tím vào tấm bìa màu đỏ, ta thấy tấm bìa có màu A. đen. B. chàm. C. tím. D. lục. Câu 45: Khi các nguyên tử hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M, thì sau đó các vạch quang phổ mà các nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra sẽ thuộc các vùng A. hai bức xạ của vùng ánh sáng nhìn thấy và một bức xạ của vùng tử ngoại. B. một bức xạ của vùng hồng ngoại và hai bức xạ của vùng tử ngoại. C. một bức xạ của vùng ánh sáng nhìn thấy và hai bức xạ của vùng tử ngoại. D. một của vùng hồng ngoại, một của vùng ánh sáng nhìn thấy và một của vùng tử ngoại. Câu 46: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, cho các êlectron quang điện bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của quỹ đạo êlectron giảm đi khi A. tăng cường độ chùm sáng kích thích. B. giảm cường độ chùm sáng kích thích. C. giảm tần số ánh sáng kích thích. D. giảm bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 47: Một chiếc thước có chiều dài 30cm, chuyển động với vận tốc v = 0,8c theo chiều dài của thước thì co lại là: A. 10cm. B. 15cm. C. 12cm. D. 18cm. 9 Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: p + Be   + X . Hạt Be đứng yên, hạt p có động năng Kp = 4 r r 5,45MeV. Hạt  có động năng K = 4MeV và v vuông góc với v p . Lấy khối lượng hạt nhân bằng số khối các hạt. Động năng của hạt X thu được là: A. Kx = 4,575 MeV B. Kx = 3,575 MeV C. Kx = 2,575 MeV D. Kx = 1,575MeV ----------- Hết ---------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Đáp án 1. C 2. c 3. B 4. B 5. A 6.B 7. B 8. D 9. D 10. D 11. A 12. A 13. B 14. D 15.B 16.A 17. A 18. B 19. B 20. D 21.A 22.D 23. D 24.A 25C 26D 27C 28B 29C 30C 31C 32A 33C 34C 35A 36D 37A 38D 39D 40C 41B 42A 43D 44A 45C 46C 47D 48b Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. Kỳ thi: KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: VẬT LÝ LỚP 12 THPT 001: Hạt nhân chì 206Pb có 82 A. 206 prôtôn. B. 206 nuclôn. C. 82 nơtrôn. D. 124 prôtôn. 002: Chọn câu phát biểu sai. A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính 003: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là A. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch B. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục C. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục 004: Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số tia tử ngoại. 005: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. 006: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. 007: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f2 > f1. B. f1 > f3 > f2. C. f3 > f1 > f2. D. f2 > f1 > f3. 008: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng cách 7 vân tối liên tiếp là 7,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 µm. B. 0,45 µm. C. 0,60 µm. D. 0,75 µm. 009: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3 010: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (đ = 0,76m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40m) cùng một phía của vân trung tâm là A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm. 011: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,5µm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng.
  6. 012: Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không bao giờ thay đổi là: A. chiều của nó. B. vận tốc. C. tần số D. bước sóng. 013: Giới hạn quang điện của kim loại natri là 0,50 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào kim loại đó: A. tia hồng ngoại. B. bức xạ màu đỏ có bước sóng λđ = 0,656 µm. C. tia tử ngoại. D. bức xạ màu vàng có bước sóng λv = 0,589 µm. 014: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây? A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Quang điện. 015: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: A. bức elechtron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. điện trở suất của chất bán dẫn giảm khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. giải phóng electron khỏi bề mặt khi kim loại khi kim loại bị nung nóng. D. giải phóng electron khỏi liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp. 016: Trạng thái dừng của một nguyên tử là: A. trạng thái mà mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. B. trạng thái đứng yên của nguyên tử. C. một trong các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. 017: Quang điện trở có đặc điểm: A. Điện trở giảm khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. B. Điện trở giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm. C. Điện trở tăng khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. D. Điện trở tăng khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm. 018: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng: A. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi ánh sáng kích thích tắt. B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. 019: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là `0 = 0,30  m . Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s . Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là: A. 6,265.10-19 J B. 8,625.10-19 J C. 8,526.10-19 J D. 6,625.10-19 J 020: Một đèn Laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.1016. B. 3,52.1019 . C. 3,52.1018 . D. 3,52.1020 . 021: Sự chuyển giữa ba mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô tạo thành ba vạch phổ theo thứ tự bước sóng tăng dần 1, 2 và 3. Trong các hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 3 sau đây, hệ thức nào đúng? A. 1 = 2 - 3 B. 1/1 = 1/2 + 1/3 C. 1/1 = 1/3 - 1/2 D. 1/1 = 1/2 - 1/3 022: Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E1 = -13,6 eV ; E2 = -3,4 eV ; E3 = -1,5 eV ; E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên? A. 12,1 eV B. 3,4 eV C. 11,2 eV D. 1,9 eV 023: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng. C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. 27 30 024: Cho phản ứng hạt nhân   13 Al  15 P  X thì hạt X là: A. prôtôn. B. nơtrôn. C. pôzitrôn. D. êlectrôn. 025: Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
  7. C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. 026: Khi nói về tia , phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Tia  là dòng các hạt prôtôn. B. Trong chân không, tia  có vận tốc bằng 3.108 m/s. C. Tia  là dòng các hạt trung hòa về điện. D. Tia  có khả năng iôn hóa không khí. 027: Trong quá trình phân rã hạt nhân 238U thành 234U , đã phóng ra một hạt α và hai hạt: 92 92 A. nơtrôn B. êlectrôn C. pôzitrôn D. prôtôn 028: Điện tích nguyên tố là e = -1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân 10 Be là: 4 A. 4e. B. 8e. C. - 8e. D. - 4e. 10 029: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be là: 4 A. 0,6321 MeV. B. 63,2149 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1490 MeV. 030: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ mất đi 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng: A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ. 031: Xét phản ứng hạt nhân sau: 1 D  3T  24 He  01n . Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân: 1 D , 3T , 2 He lần 2 1 2 1 4 lượt là ΔmD = 0,0024u ; ΔmT = 0,0087u ; ΔmHe = 0,0305u, cho u = 931Mev/C2. Năng lượng trong phản ứng trên: A. toả 18,0614 MeV. B. toả 18,0614 eV. C. thu 18,0614 MeV. D. thu 18,0614 eV. 8 032: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng thì vật có khối lượng 0,002 gam có năng lượng nghỉ bằng: A. 18.1010 J. B. 18.1013 J. C. 1,8.108 J. D. 18.107 J. 033: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.  B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . 2 C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. 034: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, lấy 2 =10, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: A. 3 3.107 A B. 6.10-7A C. 3.107 A D. 2.10-7A 035: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện I trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là: 2 3 3 1 3 A. U 0 . B. U0 . C. U 0 . D. U0 . 4 2 2 4 036: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm tập hợp 4 tia đỏ, cam, vàng, tím đến gặp mặt bên AB (gần phía A) theo phương vuông góc, thì có những tia nào ló ra khỏi mặt AC? (Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng màu vàng là 2 ). A. Đỏ B. Đỏ, cam C. Đỏ, cam, vàng D. Đỏ, cam, vàng, tím 037: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là a=1,5mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có 1  0,48m và 2  0,64m . Kích thước vùng giao thoa trên màn là 2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân quan sát được trên màn là A. 51 B. 72 C. 61 D. 54 -34 -19 038: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 13 14 33 12 A. 2,571.10 Hz. B. 4,572.10 Hz. C. 2,857.10 Hz. D. 6,542.10 Hz.
  8. 039: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài 0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 100W. B. tử ngoại có công suất 0,1W. C. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. D. hồng ngoại có công suất 11W. 040: Người ta dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 9 Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là He và A X . Biết động năng KP = 5,45 4 Z MeV; KHe= 4MeV. Hạt nhân He sinh ra có vận tốc vuông góc với vận tốc của prôtôn. Biết tỉ số khối lượng hạt bằng tỉ số số khối của nó. Động năng KXcó giá trị là A. 3,575 MeV B. 5,375 MeV C. 9,450 MeV D. 6,76 MeV 041: Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó. A. λ2 = 0,6µm ; k2 = 3. B. λ2 = 0,4µm ; k2 = 3. C. λ2 = 0,4µm ; k2 = 2. D. λ2 = 0,6µm; k2 = 2. 042: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,5µm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. 043: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k. A. 10 B. 4 C. 6 D. 8 044: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tử hiđrô có tần số lần lượt là 24,5902.1014Hz; 4,5711.1014Hz và 1,5999.1014Hz. Năng lượng của phôtôn ứng với vạch thứ 3 trong dãy Laiman là A. 20,379 J B. 20,379 eV C. 12,737 eV D. 2,0379.10-18 eV. 045: Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, một vật chuyển động với tốc độ càng lớn thì người quan sát đứng yên thấy độ dài của vật A. càng lớn B. càng bé C. không thay đổi D. ban đầu tăng, sau đó giảm 046: Một đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8 c. Hỏi sau 1 giờ (tính theo đồng hồ chuyển động) thì đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu? A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 100 phút 047: Khi phân tích một mẩu gỗ, người ta xác định được 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ 14C bị phân rã thành các 6 nguyên tử 14 N ; chu kỳ bán rã của 14C là 5600 năm. Tuổi của mẩu gỗ là: 7 6 A. 16700 năm. B. 16900 năm. C. 16600 năm. D. 16800 năm. 048: Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol hêli là bao nhiêu? Cho mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV ; NA = 6,02.1023mol-1 A. 2,73.1012 (J). B. 3,65.1012 (J). C. 2,17.1012 (J). D. 1,71.1025 (J).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2