Trang 1/4 - Mã đề thi 132
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HU
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài : 60 phút
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (32câu)
u 1: Chọn câu sai. Tia hồng ngoại
A. thể gây ra một số phản ứng a học.
B. có th biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
C. thể gây ra hiệnợng quang điện với kim loại như kẽm, nhôm...
D. tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.
u 2: Gissau 4 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng x
còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó là :
A. 16 (giờ). B. 5,0 (giờ). C. 2,0 (giờ). D. 1,0 (gi).
u 3: Cho các hạt nhân: 2
3
He
, 11
5
B
. Gistrong mỗi hạt nhân đó, nếu ta thay spn bằng số
nơtrôn và ngược lại, thì ta đượcc hạt nhân:
A. 6
3
Li
; 22
11
Na
. B.
3
1
T
; 11
6
C
. C.
1
T
; 22
11
Na
. D. 6
3
Li
; 11
6
C
.
u 4: Đồng vị là những nguyên tử mà ht nhân có
A. cùng khối lượng. B. cùng sZ, khác số A.
C. cùng số A, cùng sêlectron. D. cùng số Z, cùng số A.
u 5: Một hạt năng ợng toàn phần gấp đôi năng lượng nghcủa . Vận tốc của hạt đó nh
theo vận tốc ánh sáng c là:
A.
3
c.
2
B.
3
c.
4
C.
9
c.
8
D.
2 2
c.
3
u 6: Quá trình phóng xạ không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân là
A. phóng x+. B. phóng x. C. phóng x-. D. phóng x.
u 7: Cho phản ứng hạt nhân : α + 14
7
N
p + X. Hạt nhân X là:
A. 10
5
B
. B. 17
8
O
. C. 12
6
C
. D. 16
8
O
.
u 8: Trong hiện tượng phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sđưa đến
A. sự giải phóng mt êlectron tự do.
B. sgiải phóng một êlectron liên kết.
C. sự giải phóng mt cặp êlectron và ltrống.
D. sự phát ra một phô tôn khác.
u 9: Hin tượng quang điện (ngoài) là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi
A. bmặt kim loại bị nung nóng.
B. kim loại khi có ion đập vào.
C. một nguyên t khi va chạm với nguyên t khác.
D. bmặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
u 10: Biết hằng số planck là 6,625.10-34 J.s, tc đánh sáng trong chân không 3.108 m/s. ng
thoát êlectron của đồng là 6,625.10-19 J. Hiện ợng quang điện sẽ không xy ra với đồng nếu ánh
sáng kích thích có bước sóng hay tần số nào dưới đây ?
A. 280 (nm). B. 180 (nm). C. 1,2.1015 (Hz). D. 7,5.1014 (Hz).
u 11: Biết hằng số Planck là 6,625.10-34 J.s, tc độ ánh ng trong chân không là 3.108 m/s 1
eV = 1,6.10-19 J. Lượng tử năng lượng của ánh sáng màu đỏ có bước sóng 750 nm là:
A. 2,65.10-19 (J). B. 2,65.10-21 (J). C. 16,6 (eV). D. 1,56 (eV).
u 12: Năng ợng liên kết của các hạt nhân 2 4 56
1 2 26
D; He; Fe
235
92
U
lần ợt là 2,22MeV; 28,4MeV;
492MeV và 1786MeV. Ht nhân bền vững nhất là :
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. 56
26
Fe.
B. 235
92
U
. C. 4
2
He
. D. 2
1
D
.
u 13: Trên thang sóng điện từ, vùng tiếp giáp với vùng sóng vô tuyến là
A. tia X. B. tia hồng ngoại. C. tia . D. tia tử ngoại.
u 14: Hiện tượng quang dn là hiện tượng
A. dn sóng ánh sáng bng cáp quang.
B. giảm nh dn điện của một chất khi bị chiếu sáng.
C. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
D. gim điện trở suất của một chất khi bị chiếu sáng.
u 15: Phát biểu nào sau đây sai ? Hiện tượng phóng xạ
A. không phthuộc vào các điều kiện bên ngoài như nhiệt độ, áp suất.
B. có tổng khối lượng các hạt sản phẩm lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
C. phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt.
D. phản ứng hạt nhân đặc biệt xảy ra một cách tự phát.
u 16: Tia tử ngoại
A. kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. không làm đen kính ảnh.
C. bị lệch trong điện trường và ttrường. D. truyền được qua giấy, vải và g.
u 17: Biết hằng số Planck là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Trong
quang ph nguyên t Hiđrô, có một vạch màu đvới bước sóng 656,3 nm. Điều đó chứng tỏ nguyên
tử đó đã dch chuyn giữa hai trạng thái dừng có hiệu hai mức năng lượng là:
A. 3,03.10-19 (J). B. 3,12.10-25 (J). C. 3.12.10-19 (J). D. 3,03.10-25 (J).
u 18: Cht phóng xạ
131
53
I
dùng trong y tế chu kì bán 8 ny đêm. Nếu ban đầu nhận được
200g cht này thì sau 24 ny, khi lượng
131
53
I
còn lại là :
A. 66,7 (g). B. 25 (g). C. 12,5 (g). D. 175 (g)
u 19: Biết hằng số planck là 6,625.10-34 J.s, tc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s 1
eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của nhôm là 360 nm. Công thoát của tấm nhôm là :
A. 5,25.10-19 (J). B. 3,45 (eV). C. 5,52.10-18 (J). D. 0,328 (eV).
u 20: Trong mt thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng, thu được một kết quả là = 535 nm. Ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu
A. ng. B. đỏ. C. tím. D. lục.
u 21: Trong mt thí nghiệm Young, nếu dùng ánh sáng m ớc sóng 400 nm thì khoảng vân
đo được là 0,6 mm. Nếu dùng ánh sáng vàng có bước sóng 600 nm thì khoảng vân đo được sẽ là
A. 0,9 (mm). B. 90 (mm). C. 40 (mm). D. 0,4 (mm).
u 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm,
khoảng cách từ hai khe ng đến màn ảnh là 2,5 m, khong vân đo được 2 mm. Bước sóng của
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,50 (m). B. 750 (nm). C. 0,57 m. D. 480 (nm).
u 23: Số hạt - trong quá trình phóng xcủa 232
90
Th
để biến thành chì 208
82
Pb
lần lượt là :
A. 4 và 6. B. 6 và 8. C. 8 6. D. 6 và 4.
u 24: Dùng hạt α bn phá hạt nhân 9
4
Be
y ra phản ứng: 9
4
Be
+ α n + 12
6
C
Biết: mα = 4,0015u; mn = 1,00867u; mBe = 9,012194u; mC = 11,9967u; 1u = 931,5MeV/c2. ng
ợng toả ra từ phản ứng trên là:
A. 7,754 (MeV). B. 8,324 (KeV). C. 7,75 (MeV). D. 5,76 (MeV).
u 25: Trong một thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai
khe tới màn D = 1,2m. Nguồn điểm phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 660 nm
2 = 550 nm. Khong cách tvân chính giữa đến vân ng đầu tiên trên màn cùng màu với nó
là :
A. 2,376 (mm). B. 1,65 (mm). C. 1,98 (mm). D. 3,30 (mm).
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
u 26: Quang điện trở hoạt động dựa vào
A. hin tượng nhiệt điện. B. hiện tượng quang điện.
C. sự phụ thuộc điện trở vào nhiệt độ. D. hiện tượng quang điện trong.
u 27: Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về
A. bn chất, năng lượng và bước sóng. B. bn chất và khả năng đâm xuyên.
C. năng lượng và bước sóng. D. bản chất và năng lượng.
u 28: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bohr là ro = 5,3.10-11m. Bán kính qu đạo dừng M là
A. 21,2.10-11 (m). B. 47,7.10-11 (m). C. 132,5.10-11 (m). D. 84,8.10-11(m).
u 29: Trong các tia phóng x, + , sp xếp theo thứ ttăng dần về khả năng đâm xuyên, ta
kết quả là :
A. +, , . B. , +, . C. , +, . D. , , +.
u 30: Cho giới hạn quang điện của Al, Cu Zn lần lượt là 360nm, 300nm, 350nm. Giới hạn
quang điện của một hợp kim gồm Al, Cu và Zn sẽ là:
A. 1010 (nm). B. 300 (nm). C. 360 (nm). D. 350 (nm).
u 31: Gọi nC, nV, nL nT chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, vàng, lam và
tím. Sắp xếp theo thứ tự nào dưới đây là đúng ?
A. nT < nV < nL < nC. B. nT > nV > nL > nC.
C. nT > nC > nL > nV. D. nT < nC < nL < nV.
u 32: Bphận tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong
máy quang phổ là
A. lăng kính. B. tấm nh ảnh. C. buồng tối. D. ống chuẩn trực.
B. PHẦN RIÊNG CHO HC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (8 câu)
u 33: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không
A. mạch phát sóng điện từ. B. mạch biến điệu.
C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại.
u 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có
ớc sóng = 600nm, người ta đo được khoảng cách gần nhất giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2
là 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai khe là:
A. 1,0 (mm) B. 1,5 (mm). C. 1,2 (mm). D. 2,4 (mm).
u 35: Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05cos2000t (A). T điện
trong mch có điện dung C = 500nF. Đ tự cảm của cuộn cảm là:
A. 0,05 (H). B. 0,50 (H). C. 5.10-8 (H). D. 1,00 (H).
u 36: Hiu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-ggiá trị hiệu dụng là 12kV. Cho
khối lượng và đ lớn điện tích của êlectron 9,1.10-31kg và 1,6.10-19C. Vận tốc cực đại của các
êlectron đập vào anốt là:
A. 6,459.107 (m/s). B. 2,443.106 (m/s). C. 6,5.107 (m/s). D. 7,725.107 (m/s).
u 37: Trong mạch dao động, khi điện tích của một bản tụ điện biến đổi theo phương tr
ình
q = qocos
t, thì dòng điện trong mạch biến đổi theo phương trình :
A. i = Iocos(
t +
2
) B. i = Io
2
cos(
t +
2
)
C. i = Iocos(
t +
) D. i = Io
2
cos
t
u 38: Quá trình phóng xạ không có sự thay đổi cấu trúc hạt nhân là
A. phóng x. B. phóng x-. C. phóng x+. D. phóng x .
u 39: Một mạch LC cộng hưởng với sóng điện từ bước ng 5m, ng với trị số của tụ điện điều chỉnh
là 20pF, Cuny độ tự cảm là:
A. 50 mH. B. 500
H. C. 0,35 H. D. 0,35
H .
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
u 40: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cm thun L và tụ điện điện dung C thay đổi
được. Khi tăng đin dung của tụ điện lên 9 lần thì chu k dao động ca mạch
A. gim 3 lần. B. giảm 9 lần. C. tăng 3 lần. D. tăng 9 lần.
C. PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu)
u 41: Mt thấu kính hội tụ mỏng, tiêu c 50cm được cưa thành hai phần bằng nhau bởi một mặt
phẳng đi qua trục chính. Một khe ng hp, nhỏ S ở trong mặt phẳng đi qua trục chính và có phương
song song với đường phân chia hai phn của thấu kính, cách thu kính 1m. Nguồn S pt ra ánh
sáng đơn sắc bước sóng λ người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên màn E cách thấu nh
4,5m. Biết hai ảnh S1, S2 qua hai na thu kính cách nhau 2mm. Độ rộng ca vùng giao thoa trên
màn:
A. 8mm. B. 5,5mm. C. 11mm. D. 6mm
u 42: Catốt của tế bào quang điện làm bng Cs o = 0,6 (m). Chiếu vào catốt đó một bức x
bước sóng = 330 (nm). Biết hằng s planck là 6,625.10-34 J.s, tc độ ánh sáng trong chân không
là 3.108m/s và độ lớn điện tích êlectron là 1,6.10-19 C. Để triệt tiêu dòng quang điện thì hiu điện thế
UAK giữa anốt và catốt của tế bào quang điện phải thỏa mãn:
A. UAK -1,69 (V). B. UAK - 2,35 (V). C. UAK 1,69 (V). D. UAK > - 1,69 (V).
u 43: Ht nhân là bền vững khi có
A. năng lượng liên kết lớn. B. số khối A lớn.
C. nguyên t số Z lớn. D. năng lượng liên kết riêng lớn.
u 44: Khi chiếu chùm ánh sáng tím vào tấm bìa màu đỏ, ta thấy tấm bìamàu
A. đen. B. chàm. C. tím. D. lục.
u 45: Khi các nguyên thiđđược kích thích để êlectron chuyn lên qu đạo M, thì sau đó các
vạch quang phổ mà các nguyên t hiđrô đó có thể phát ra sẽ thuộc các vùng
A. hai bc xạ của vùng ánh sáng nhìn thy và mt bức xạ của vùng tử ngoại.
B. một bc xạ của vùng hồng ngoại và hai bc xạ của vùng tử ngoại.
C. một bức xạ của vùng ánh sáng nhìn thấy và hai bức xạ ca vùng tử ngoại.
D. một của vùng hồng ngoại, một của vùng ánh sáng nhìn thy và mt của vùng tử ngoại.
u 46: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, cho các êlectron quang điện bay vào ttrường
đều theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của qu đạo
êlectron gim đi khi
A. tăng cường độ chùm sáng kích thích. B. giảm cường độ chùm sáng kích thích.
C. gim tần số ánh sáng kích thích. D. giảm bước sóng ánh sáng kích thích.
u 47: Một chiếc thước chiều dài 30cm, chuyn động với vận tốc v = 0,8c theo chiều dài ca
thước thì co lại là:
A. 10cm. B. 15cm. C. 12cm. D. 18cm.
u 48: Cho phản ng hạt nhân: p + 9
4
Be
+ X . Hạt Be đứng yên, ht p động năng Kp =
5,45MeV. Hạt động năng K = 4MeV và
r
v
vuông góc với
r
p
. Ly khối lượng hạt nhân bằng
skhối các hạt. Động năng của hạt X thu được là:
A. Kx = 4,575 MeV B. Kx = 3,575 MeV C. Kx = 2,575 MeV D. Kx = 1,575MeV
----------- Hết ----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Đáp án
1. C 2. c 3. B 4. B 5. A 6.B 7. B 8. D 9. D 10. D 11. A 12. A
13. B 14. D 15.B 16.A 17. A 18. B 19. B 20. D 21.A 22.D 23. D 24.A 25C
26D 27C 28B 29C 30C 31C 32A 33C 34C 35A 36D 37A 38D
39D 40C 41B 42A 43D 44A 45C 46C 47D 48b
Kỳ thi: KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: VẬT LÝ LỚP 12 THPT
001: Hạt nhân chì 206
82
Pb
A. 206 prôtôn. B. 206 nuclôn. C. 82 nơtrôn. D. 124 prôtôn.
002: Chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có
màu sắc khác nhau
B. Di màu cầu vồng là quang ph của ánh sáng trắng
C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánhng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi qua lăng kính
003: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là
A. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch
B. do nhiệt độ của đám khí hay i hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phliên tục
C. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tc
004: Khi nói vtính chất của tia hồng ngoại tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tngoại đều có tác dụng nhit.
B. Tia hng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện t.
C. Tia hồng ngoại và tia tngoại đều là các bc xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại tần số ln hơn tần số tia tngoại.
005: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh
sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
006: Phát biểu nào sau đây là đúng khi i về quang phổ?
A. Quang phliên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mi nguyên thóa học ở trạng thái khí hay i nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang ph liên tục.
D. Quang phhấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
007: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3 > f2 > f1. B. f1 > f3 > f2. C. f3 > f1 > f2. D. f2 > f1 > f3.
008: Trong t nghiệm giao thoa ánh sáng ca Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách t mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Chiếu ng hai khe bằng ánh sáng đơn sc bước sóng λ . Trên màn quan
sát thu được hình ảnh giao thoa vi khong cách 7 vân ti liên tiếp là 7,2 mm. Giá tr của λ bng
A. 0,65 µm. B. 0,45 µm. C. 0,60 µm. D. 0,75 µm.
009: Hai khe ng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước ng 0,60 µm. Các vân giao thoa được
hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm :
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân ti thứ 2 D. n ti thứ 3
010: Trong tnghim ng về giao thoa ánh ng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách tmặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách tvân sáng bậc 1 màu
đỏ (đ = 0,76m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40m) cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm.
011:
Trong
t
nghim
ng
, hai
khe
cách
nhau
0,8mm
ch
màn
1,2m.
Chiếu
đồng
thi
hai
bc x
đơn
sc
λ
1
=
0,75µm
λ
2
=
0,5µm
vào
hai
khe ng.
Nếu
b
rng
ng
giao
thoa
10mm
t
bao nhiêu
vân
sáng
màu
ging
màu
ca
vân
sáng
trung
tâm
.
A.
5
vân
sáng.
B.
4
vân
ng.
C.
3
vân
ng.
D.
6
vân
sáng.