Đề kiểm tra học kì 2
1/Tốc độ của các êlectron khi đập vào anôt của ống cu-lit-giơ là 45000 km /s .Để tăng tốc độ này thêm 5000 km/s
,phải ng hiệu điện thế đặt vào ng thêm bao nhiêu ?
a.5758 V. b.1350V. c.260V. d.7109 V
2/Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăngnh có góc chiết quang A=8o theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang .Sử dụng ánh sáng vàng ,chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc
lệch của tia sáng là
a.4,0o. b. 5,2o. c.6,3o. d.7,8o.
3/ Trong thí nghiệm Yng s dụng một bức xạ đơn sắc .Khoảng cách giữa hai khe S1và S2 là a=3mm .Màn hứng vân giao
thoa một phim nh đặt cách S1S2 một khoảng D=45cm.Sau khi tráng phim thấy trên phim một loạt các vạch đen song
song cách đều nhau . Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí
nghiệm là
a.0,257μm . b.0,250μm . c.0,129μm . d.0,125μm.
4/Mt nguồn sáng phát đồng thời bức xạ đỏ λ1 = 640 nm và bức xạ lục . Trên màn giữa hai vân sáng cùng màu với vân
chính giữa có 7 vân màu lục .Giữa 2 n sáng nói trên có bao nhiêu vân màu đỏ?
a.7 . b.6 . c.5 . d.8.
5/Mt đèn phát một công suất bức xạ 10W , bước sóng 0,5 μm , thì số phôtôn do đèn phát ra trong mỗi giây là :
a. 2,5.1019. b. 2,5.1015. c.2,5.1020. d.2,5.1021.
6/Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ,hai khe Y-âng cách nhau 3mm , màn ảnh cách hai khe 3m .Sử dụng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm . B rộng của dải quang phổ thứ nhất kể từ vân sáng trắng trung tâm
a. 0,45mm . b. 0,6mm . c.0,7mm . d.0,35mm.
7/Tính vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron ,biết rằng hiệu điện thế hãm bằng 1,8V.
a.795m/s . b.79,5.106 m/s . c.795km/s . d. 7,95.106 m/s .
8/H thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là a.E = 2
c
m. b.E = mc. c.E =
c
m. d.E = mc2.
9/Cường độ của chùmng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
a.giảm tỉ lệ với độ dài đưng đi của tia sáng . b. giảm tỉ l với bình phương độ dài đường đi của tia sáng .
c. giảm theo định luật hàm s mũ của độ dài đường đi của tia sáng .
d. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng .
10/Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hunh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây ?
a.Ánh sáng đỏ . b.Ánh sáng lục . c.Ánhng lam. d.Ánhng chàm .
11/ Mt chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng .Hỏi khi chiếu vào chất
đó ánh ng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang ?
a.Lục. b. ng. c.Da cam. d. đỏ.
12/Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,50μm.Hỏi nếu chiếu vào cht đó ánh sáng đơn sắc có bước sóng nào
dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang ?
a. 0,30μm. b.0,40μm. c.0,50μm. d.0,60μm.
13/Chiếu bức xạ có bưc sóng λ1 =0,405μm vào catt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron
là v1 thay bc xạ khác có tần số f2 = 16.10.14Hz vận tốc ban đầu cực đại của electron là v2 = 2v1. Công thoát của electron
ra khỏi catôt là : A. 2,2(eV). B. 1,6(eV). C. 1,88(eV). D. 3,2(eV).
14/Khi chiếu bức xạ có bưcng λ1 =0,236μmo catôt của một tế bào quang đin thì các quang electron đều bị giữ lại
bởi hiệu điện thế hãm là U1 = -2,749V. Khi chiếu bức xạ λ2 thì hiệu điện thế hãm là U2 = -6,487V. Giá trị của λ2 là :
A. 0,138μm. B. 0,18μm. C. 0,362μm. D. 0,23μm
15/Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,33μm vào catôt của một tếo quang điện thì hiệu điện thế hãm U1. Để
có hiệu điện thế hãm U2 có giá trị U2 giảm đi 1V so với U1 thì phi dùng bức xạ có bước sóng λ2 bằng A. 0,75 μm.
B. 0,54 μm. C. 0,66 μm. D. 0,45 μm
16/Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và th
hai của dãy Banme là 0,656 μm 0,4860 μm . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là a.0,0224μm
b.0,4324μm c.0,0975μm d.0,3672μm
17/Mt chất quang dẫn có giới hn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức x đơn sắc có
tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. Chùm
bức xạ 1; B. Chùm bức xạ 2 C. Chùm bức xạ 3; D. Chùm bức xạ 4
18. Chọn câu sai:
A.Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
B.Nơi o có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C.Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D.Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
19. Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì:Ch
ọn câu
sai.
Anh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc có một số tần số khác nhau và do chi
ết suất của thủy tinh đối với sóng ánh
sáng có tấn số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánhng có tần số lớn hơn.
B.Vận tốc ánhng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím.
C.Tần số của ánh ng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
D.Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 20 . Chọn câu đúng Tia hồng ngoại là tia
a. Đơn sắc, có màu hồng b. Đơn sắc, không màu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ
c. Có bước sóng nhỏ dưới 0,4
m
d. Có bưc sóng từ 0,75
m
tới cỡ milimet
Câu 21 . Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ
b. Tia hồng ngoại có bước ng nh hơn tia tử ngoại
c. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xkhông nhìn thy
d. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhit
Câu 22 . Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng đin t
b. Tia X tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh
c. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang
d. Tia X và tia tử ngoại bị lệch khi qua một điện trường mạnh
Câu 23 : Chọn câu sai Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng ?
a. Chất rắn b. Chất lỏng c. Chất khí ở áp suất thấp d. Chất khí ở áp suất cao
Câu 24 / Phép phân tích quang phổ là
a. Pp phânch mt chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc
b. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra
c. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do nó phát ra
d. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được
Câu 25/ Nguyên thidrô được kích thích sao cho electron chuyển lên qu đạo N thì nguyên tthể phát ra các vạch
quang phổ trong vùng :
a. hồng ngoại và ánh sáng nhìn thy . b. Hng ngoại , ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.
c. Ánh sáng nhìn thy và t ngoại d. Tử ngoại.
Câu 26/ Nguyên thidrô phát ra những photon ứng với những vạch nằm trong vùng hồng ngoại khi:
a.Electron chuyển từ các qu đạo bên ngoài v qu đo L. b.Electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K.
c.Electron chuyển từ các qu đạo bên ngoài v qu đạo M. d.Electron chuyển từ các qu đạo bên ngoài v qu đạo O.
27/ Nhận xét nào sau dây Đúng trong hiện tượng quang đin:
a. Trong hiện tượng quang đin, các electron bt ra vi cùng mt vn tốc ban đầu cực đại
b. trong hiện tượng quang đin, các electron bt ra vi vn tốc ban đầu cực đại là các electron b mt kim lai
c. vn tốc ban đầu cực đại là vn tc ln nht ca electron trong quá trình di chuyn to nên dòng quang đin
d. Vn tc ban đầu cực đi là vn tốc khi electron đập vào anôt.
28/: Chiếu lần lượt 2 bức xcó bước ng 1 2 o một tấm kim lọai thì thy 1 gây ra hiện tượng quang điện, 2
không gây ra hiện tượng quang điện. Kết luận nào sau đây đúng?
A/ 1 < 2 B/ 2 < 1 C/ 1 = 2 D/ chưa đủ sở kết luận
29/Thưc hin giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2 m.
. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,48 m và 2 = 0,64 m. Xác định khoảng cách nhỏ nhất tvân
sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó.
A. 2,56 mm B. 2,26 mm C. 1,92 mm D. 2,56 m.
30/Trong thí nghiệm Young , khi dùng ánh sáng có ớc sóng λ1 thì khoảng vân là i1 , khi dùng ánh sáng có bước sóng λ2
= 3/2 λ1thì khoảng vân là : a. i2 = 4/9 i1 b. i2 = 9/4 i1 c. i2 = 2/3 i1 d. i2 = 3/2 i1
31/Chọn câu đúng . So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên , đồng hồ gắn với vật chuyển động
a.chy nhanh hơn. b. chạy chậm hơn. c.vẫn chạy như thế .
d. chạy nhanh hơn hay chậm hơn tùy thuộc vào tốc độ của vật.
32/ Chn câu đúng . Một vật đứng yên có khi lượng mo . Khi vật chuyển động , khối lượng của nó có giá trị
a.vẫn bằng mo . b.nh hơn mo . c.lớn hơn mo . d. nhỏ hơn hoặc lớn hơn ,tùy thuộc vào vận tốc của vật.
33. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Sóng ánhng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng.
B.Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánhng có một môi trường nhất định.
C.Vận tốc ánhng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
D.Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánhng truyền qua.
34. Hãy chọn câu đúng: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thy tinh thì.
A. Tần số tăng, vận tốc giảm, bướcng giảm. B. Tần số giảm, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
C. Tần số không đổi, vận tốc giảm, bướcng giảm. D. Tần số không đổi, vận tốcng, bước sóng giảm.
Câu 35 . Chọn câu đúng?
a. Tia X là sóng điện có bưc sóng nhỏ hơn bướcng của tia tử ngoại
b. Tia X do các vt bị nungng ở nhiệt độ cao phát ra
c. Tia X có th được phát ra từ đèn điện
d. Tia X có th xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 36 . Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ
b. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
c. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xkhông nhìn thy
d. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhit
Câu 37 . Chọn câu đúng Tia tử ngoại
a. Không làm đen kính ảnh
b. Kích thích s phát quang của nhiều vật
c. Blệch trong điện trưng và từ trưng
d. Truyền được qua giấy, vải, gỗ
Câu 38 : Quang phổ do vật nào sau đây tạo ra là quang phổ vạch phát xạ ?
a. Thép nóng chảy b. Đèn phóng điện chứa khí loãng c. Dâyc bóng đèn nóng sáng d. Mặt trời
Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a. Trong y quang ph, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song
b. Trong máy quang phổ, buồngnh nằm ở phía sau lăng kính
c. Trong y quang phổ, lăng nh có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phc tạp song song thành các chùm đơn sắc song
song
d. Trong máy quang phổ, quang phổ một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là mt dải sáng có màu cầu vồng
Câu 40:Chọn câu trả lời đúng .
a.Quang dẫn là hiện tượng bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn .
b.Quang dn là hiện tượng dn điện của chầt bán lúc được chiếu sáng.
c.Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng
d. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp