1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Hà NỘI THI HỌC KỲ II NĂM HỌC
2010 - 2011
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Vật lý 12
Thời gian thi : 60 phút
ĐỀ THI MÔN THIHK2_2011
Ề 1)
Câu 1 :
Trong quang phca nguyên tử Hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang ph trong
dãy Laiman là 1 và bưc sóng của vạch kvi nó trong dãy y là 2 thì bước sóng ca
vch quang phổ H trong dãy Banme là
A.
(1 - 2) B.
(1 + 2) C.
21
21
D.
21
21
Câu 2 :
Khi nói về tia X (tia Rơnghen), phát biểu nào sau đây là sai ?
A.
Tia X có khả năng đâm xuyên.
B.
Tia X có tần số nh hơn tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
C.
Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D.
Tia X là bc xạ không nhìn thy đưc bằng mắt thường.
Câu 3 :
Biết vận tc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nếu một ánh sáng có tần số f =
6.1014Hz thì bước sóng trong chân không là
A.
5.10-5mm. B.
5.10-7m. C.
5.10-5m. D.
5µm.
Câu 4 :
Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ù, cuộn dây thuần cảm có hệ
stự cảm L =
1H và t điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu
điện thế u = 200 2sin100ðt (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây đạt g trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A.
100 2V. B.
50 V. C.
50 2V. D.
200 V.
Câu 5 :
Đồng vị phóng x Rn
222
86 có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử ban đầu có 6,020.1023 hạt nhân chất
phóng xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã ?
A.
1,505.1022 hạt nhân. B.
3,010.1023 hạt nhân.
C.
1,505.1023 hạt nhân. D.
3,010.1022 hạt nhân.
Câu 6 :
Tia Rơnghen có bướcng
A.
nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. B.
nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C.
ln hơn bước sóng của tia tử ngoi. D.
lớn hơnớc sóng của ánh sáng tím.
Câu 7 :
Đặt vào hai đầu cuộny có đ tự cảm L một hiệu đin thế u = U 2cos t. Tăng cảm kháng
của cuộn y bằng cách
A.
tăng độ tự cảm L của cuộn dây B.
giảm hiu điện thế U
C.
giảm tần số f của hiệu điện thế u D.
tăng hiệu điện thế U
Câu 8 :
ng điện t
A.
luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp
mặt phân cách giữa hai môi trường. B.
là sóng dọc.
C.
mang năng lượng. D.
truyền đi với cùng mt vn tốc trong mọi
môi trường.
Câu 9 :
Đặt một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 vòng, cun thứ cấp có N2 vòng (N2 < N1). Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì hiệu điện thế hiệu
dụng U2 ở hai đầu cuộn thứ cấp thomãn
A.
U2 < U1 B.
N2U2 = N1U1 C.
U2 > U1 D.
U2 = 2U1
Câu 10 :
Khi truyn trong chân không, ánh sáng đỏ có bưc sóng 1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước
sóng 2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyn trong một môi trường trong suốt thì chiết suất
tuyt đối của môi tờng đó đối với hai ánh sáng này ln lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi
2
truyn trong môi trường trong suốt trên, t số năng lượng của photon có bước sóng 1 so với
năng lượng 2 bằng
A.
5
9 B.
134
133 C.
133
134 D.
9
5
Câu 11 :
Tính chất nào dau đây không phải tính chất của tia tử ngoại ?
A.
Tác dụng lên kính ảnh. B.
Làm ion hoá không khí.
C.
Không b nước hấp thụ. D.
Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 12 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A.
Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B.
ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C.
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần s xác đnh.
D.
ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
Câu 13 :
Đặt một hiệu điện thế u = Uocos 100 ðt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm : điện trở thuần R,
cun y thuần cảm có độ tự cảm L và t điện có đin dung C =
3
10F mắc nối tiếp. Để dòng
điện qua điện trở R cùng pha vi hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là
A.
H
10
1 B.
H
1 C.
H
10 D.
H
2
10
Câu 14 :
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng ca ng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng
cách tmặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ
bướcng = 0,5 m. Trên màn hình thu được hình nh giao thoa có khoảng vân i bằng
A.
2,5mm. B.
1,0mm. C.
0,1mm. D.
2,5.10-2mm.
Câu 15 :
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng ca Iâng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a, ánh
sáng chiếu vào hai khe có bưc sóng xác định, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn
quan sát là D (D >> a). Trên màn thu được hện giao thoa. Khong cách x từ vân trung tâm
đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là
A.
x = k
aD B.
x = k a
D
C.
x = k D
a
D.
x = k aD
Câu 16 :
Giới hạn quang điện của kim loại Natri là 0,5m. Hiện tượng quang điện sẽ xy ra khi chiếu
o kim loại đó
A.
bức xạ màu vàng có bước sóng v = 0,589
m. B.
tia t ngoại.
C.
tia hồng ngoại. D.
bức xạ màu đỏ.
Câu 17 :
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc ni tiếp u = U 2cos ựt và cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là i = I 2cos (ựt + ử) với ử 0. Biu thức tínhng suất tiêu thụ điện cảu
đoạn mạch là
A.
P = UI B.
P = U2I2cos2 C.
P = UIcos D.
P = R2I
Câu 18 :
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng ca ng, hai khe cách nhau mt khong a, khoảng
cách tmặt phẳng hai khe tới màn quan sát là D, hình ảnh giao thoa thu được trên màn có
khoảng vân i. Bức xạ chiếu vào hai khe có bước sóng được xác đnh bởing thức
A.
D
ia
B.
a
iD
C.
ai
D
D.
i
aD
Câu 19 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng ?
A.
Quang ph của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lc, lam, chàm, tím.
B.
Chùm sáng trng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C.
ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D.
Các tia sáng song song gm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào hai mặt bên của một lăng kính
thì các tia ló mặt bên kia có góc lệch khác nhau so vi phương ban đầu.
Câu 20 :
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gm một cuộn dây có điện trở R, mắc nối tiếp vi tụ điện. Biết
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lch pha 2
so với hiệu điện thế hai đu đoạn mạch. Mối
liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC ca tụ điện là
3
A.
R2 = ZL(ZL- ZC) B.
R2 = ZC(ZL- ZC) C.
R2 = ZC(ZC- ZL) D.
R2 = ZL(ZC- ZL)
Câu 21 :
Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương ?
A.
Tia X. B.
Tia - C.
Tia . D.
Tia .
Câu 22 :
Đặt vào hiu điện thế u = 220 2cos100ðt (V) vào hai bản cực của tụ điện điện dung 10µF.
Dung kháng ca tụ điện bằng
A.
1000 B.
2220 C.
100 D.
220
Câu 23 :
Trong quang ph vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô, dãy Banme có
A.
tất cả các vạch nằm trong vùng tử ngoại.
B.
tất cả các vạch nằm trong vùng hồng ngoại.
C.
bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thy là H, H, H, H, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
D.
bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thy là H, H, H, H, các vạch còn lại thuộc vùng t ngoại.
Câu 24 :
Một máy biến thế lí tưởng số vòng dây cun sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp.
y biến thế này
A.
là máy hạ thế B.
có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần
công suất ở cuộn thứ cấp
C.
là máy tăng thế D.
có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần
công suất ở cuộn thứ cấp.
Câu 25 :
Đoạn mch xoay chiu R, L, C mắc nối tiếp, vi điện trở thuần R = 10 Ù, độ tự cảm của cuộn
dây thuần cảm L =
10
1H và điện dung ca tC thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos 100 ðt (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng
pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá tr của C là
A.
3,18 µF B.
F
2
10 3 C.
F
3
10 D.
F
4
10
Câu 26 :
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc ni tiếp là u = 200 2cos (100ðt - 3
) V và
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos 100ðt (A). Công suất tiêu th của đoạn mạch
bằng
A.
200W B.
143W C.
100W D.
141W
Câu 27 :
Đặt vào hai đầu của mt điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos ựt thì cường
độ dòng đin chạy qua nó có biểu thức là
A.
i = )
2
cos(
t
R
Uo B.
i = )
2
cos(
t
R
Uo
C.
i = t
R
Uo
cos D.
i = )cos(
t
R
Uo
Câu 28 :
Tia tử ngoi, tia hồng ngoại và tia Rơnghen bước sóng lần lượt là 1, 2, 3. Biu thức nào
sau đây đúng ?
A.
2 > 1 > 3 B.
2 > 3 > 1 C.
3 > 2 > 1 D.
1 > 2 > 3
Câu 29 :
Giả sử ban đầu có Z proton và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng
cộng là mo, khi chúng hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khi lưng m. Gọi E
là năng lượng liên kết và c là vn tốc ánhng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn
đúng ?
A.
m = mo B.
m > mo. C.
m < mo. D.
E =
2
).(
2
1cmm o
Câu 30 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang ph liên tục ?
A.
Quang ph liên tc ca mt vật phát ng chỉ ph thuộc nhiệt đ của vật đó.
B.
Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nh khi b kích thích phát ra quang phổ liên tc.
C.
Quang ph liên tc là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau mt cách
liên tc.
4
D.
Quang ph của ánh sáng trắng là quang phliên tục.
Câu 31 :
Đặt hiệu điện thế u = 50 2cosựt (V) (với không đổi ) vào hai đầu mt đoạn mạch gồm điện
trở thuần R = 50 Ù, mc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết cảm kháng của cuộn
cảm và điện trở thuần giá trị bằng nhau. Cường đ dòng điện chạy trong mạch có giá trị
A.
hiệu dụng bằng 2
2A B.
cực đại bng 2A.
C.
hiệu dụng bằng 1A. D.
cực đại bng 2A.
Câu 32 :
ng tht của electron ra khỏi mặt kim loi Canxi là 2,76 eV. Biết hằng số Plăng h =
6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Giới hạn
quang điện của Canxi là
A.
0,72 m. B.
0,66 m. C.
0,45 m. D.
0,66 m.
Câu 33 :
Khi nói về thuyết photon ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai ?
A.
Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các photon ứng vi ánh sáng đỏ đu có năng
lượng như nhau.
B.
Trong chân không, vận tốc của photon luôn nh hơn vận tốc ánh sáng.
C.
Tần số ánhng càng lớn thì năng lượng của photon ứng với ánh sáng đó càng lớn.
D.
Bước sóng của ánhng càng lớn thì năng lượng photon ứng với ánh sáng đó càng nh.
Câu 34 :
Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số f1, f2 (vi f1 < f2) vào một qu cầu kim loại đặt cô lập thì
đu xảy ra hiện tượng quang điện với hiệu điện thế cực đi của quả cầu lần t là V1, V2. Nếu
chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A.
V1 B.
(V1 + V2) C.
21 VV D.
V2
Câu 35 :
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 200g chất phóng xạ này, sau 8
ngày đêm còn lại bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã ?
A.
25g. B.
75g. C.
100g. D.
50g.
Câu 36 :
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch R, L, C mắc ni tiếp có biểu thức : i = I0 cos (t+ử).
Nhit lượng to ra trên điện trở R trong khoảng thi gian t (rất lớn so với chu kì ca dòng điện)
A.
Q = 2
1RtIo
2 B.
Q = tIR o
2 C.
Q = tIR o
2
2
1 D.
Q = R tIo
2
Câu 37 :
Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện biểu thức i = 10 2sin100ðt (A). Biết tụ điện có dung
kháng ZC = 40Ù. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ đin có biểu thức là
A.
u = 400 2sin(100ðt - 2
) (V) B.
u = 400 2cos(100ðt+ 2
) (V)
C.
u = 400 2cos(100ðt + 2
) (V) D.
u = 400 2sin(100ðt+ 2
) (V)
Câu 38 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về độ phóng xạ ?
A.
Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
B.
Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của mt lượng chất phóng xạ.
C.
Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D.
Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ ph thuộc nhiệt đ của lượng chất đó.
Câu 39 :
Hiệu điện thế giữa Anốt và Catt của một ống Rơnghen U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của
chùm electron phát ra từ Catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, điện tích của
electron là 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này thể phát ra là
A.
6,038.1015Hz B.
60,380.1015Hz C.
60,380.1018Hz D.
6,038.1018Hz
Câu 40 :
Với một công suất điện năng xác đnh được truyn đi, khing hiệu điện thế hiệu dụng trước
khi truyền tải 15 lần thì công suất hao phí trên đườngyiện trở đường dây không đổi)
giảm
A.
75 lần B.
30 lần C.
225 lần D.
60 lần
5
MÔN THIHK2_2009 (ĐỀ SỐ 1)
Lưu ý: - Thí sinh ng bút kín các ô tròn trong mc số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô
sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chn và kín một ô tròn tương ứng vi phương án tr
li. Cách tô đúng :
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27