1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Hà NỘI THI HỌC KỲ II NĂM HỌC
2010 - 2011
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Vật lý 12
Thời gian thi : 60 phút
ĐỀ THI MÔN THIHK2_2011
Ề 3)
Câu 1 :
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe cách nhau một khong a, khoảng
cách tmặt phẳng hai khe tới màn quan sát là D, hình ảnh giao thoa thu được trên màn có
khoảng vân i. Bức xạ chiếu vào hai khe có bước sóng được xác định bởi công thức
A.
ai
D
B.
a
iD
C.
i
aD
D.
D
ia
Câu 2 :
Giới hạn quang điện của kim loại Natri là 0,5m. Hiện tượng quang điện sẽ xy ra khi chiếu
o kim loại đó
A.
bức xạ màu đỏ. B.
tia t ngoại.
C.
tia hồng ngoại. D.
bức xạ màu vàng có bước sóng v = 0,589
m.
Câu 3 :
Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ù, cuộn dây thuần cảm có hệ
stự cảm L =
1H và t điện có điện dung C thay đổi đưc. Đặt vào hai đu đoạn mạch hiệu
điện thế u = 200 2sin100ðt (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá tr cực đại đó bằng
A.
100 2V. B.
50 2V. C.
50 V. D.
200 V.
Câu 4 :
Đặt một hiệu điện thế u = Uocos 100 ðt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm : điện trở thuần R,
cun y thuần cảm có độ tự cảm L và t điện có điện dung C =
3
10F mắc nối tiếp. Để dòng
điện qua điện trở R cùng pha vi hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là
A.
H
10
1 B.
H
10 C.
H
2
10 D.
H
1
Câu 5 :
Đồng vị phóng xạ Rn
222
86 có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử ban đầu có 6,020.1023 hạt nhân chất
phóng xạ này. Hi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã ?
A.
1,505.1023 hạt nhân. B.
3,010.1022 hạt nhân.
C.
3,010.1023 hạt nhân. D.
1,505.1022 hạt nhân.
Câu 6 :
Tia tử ngoi, tia hồng ngoại và tia Rơnghen bước sóng lần lượt là 1, 2, 3. Biểu thức nào
sau đây đúng ?
A.
3 > 2 > 1 B.
2 > 1 > 3 C.
1 > 2 > 3 D.
2 > 3 > 1
Câu 7 :
Phát biểu nào sau đâysai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A.
Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B.
ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng nh.
C.
ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D.
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần sốc đnh.
Câu 8 :
Một chất phóng xạ có chu kì bánlà 8 ngày đêm. Ban đầu có 200g chất phóng xạ này, sau 8
ngày đêm còn lại bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã ?
A.
100g. B.
50g. C.
25g. D.
75g.
Câu 9 :
Phát biểu nào sau đâysai khi nói về quang ph liên tục ?
A.
Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nh khi b kích thích phát ra quang phổ liên tc.
B.
Quang ph
li
ên t
c l
à quang
ph
àu s
ắc khác nhau, nối tiếp nhau mt cách
2
liên tc.
C.
Quang ph của ánh sáng trắng là quang phliên tục.
D.
Quang ph liên tc ca mt vật phátng chỉ ph thuộc nhiệt độ của vật đó.
Câu 10 :
Khi chiếu lần lượt hai bức xạ tn số f1, f2 (với f1 < f2) vào một qu cầu kim loại đặt cô lập thì
đu xảy ra hiện tượng quang điện vi hiệu điện thế cực đi của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu
chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này tđiện thế cực đại của nó là
A.
(V1 + V2) B.
21 VV C.
V2 D.
V1
Câu 11 :
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng
cách tmặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ
bướcng = 0,5 m. Trên màn hình thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng
A.
1,0mm. B.
0,1mm. C.
2,5mm. D.
2,5.10-2mm.
Câu 12 :
Đặt một máy biến áp gồm cuộn sơ cp có N1 vòng, cun thứ cấp N2 vòng (N2 < N1). Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều gtrị hiệu dụng U1 thì hiệu điện thế hiệu
dụng U2 ở hai đầu cuộn thứ cấp thoả mãn
A.
U2 > U1 B.
U2 = 2U1 C.
N2U2 = N1U1 D.
U2 < U1
Câu 13 :
Đặt vào hiu điện thế u = 220 2cos100ðt (V) vào hai bản cực của tụ điện điện dung 10µF.
Dung kháng ca tụ điện bằng
A.
220 B.
1000 C.
2220 D.
100
Câu 14 :
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp u = U 2cos ựt và cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là i = I 2cos (ựt + ử) với ử 0. Biểu thức tínhng suất tiêu thụ điện cảu
đoạn mạch là
A.
P = UIcos B.
P = UI C.
P = U2I2cos2 D.
P = R2I
Câu 15 :
Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt ca một ống Rơnghen U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của
chùm electron phát ra từ Catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, điện tích của
electron là 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen dong này thể phát ra là
A.
60,380.1015Hz B.
6,038.1018Hz C.
6,038.1015Hz D.
60,380.1018Hz
Câu 16 :
Khi nói về tia X (tia Rơnghen), phát biểu nào sau đây là sai ?
A.
Tia X có tần s nh hơn tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
B.
Tia X có bản chất là sóng điện từ.
C.
Tia X có khả năng đâm xuyên.
D.
Tia X là bc xạ không nhìn thy được bằng mắt thường.
Câu 17 :
Khi truyn trong chân không, ánh sáng đỏbưc sóng 1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước
sóng 2 = 400 nm. Cho hai ánhng này truyền trong một môi trưng trong suốt thì chiết sut
tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi
truyn trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của photon có bưc sóng 1 so với
năng lượng 2 bằng
A.
9
5 B.
134
133 C.
5
9 D.
133
134
Câu 18 :
Phát biểu nào sau đâysai khi nói về hin tượng tán sắc ánh sáng ?
A.
ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B.
Quang ph của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lc, lam, chàm, tím.
C.
Chùm sáng trng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D.
Các tia sáng song song gm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào hai mặt bên của một lăng kính
thì các tia ló mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.
Câu 19 :
Giả sử ban đầu có Z proton và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng
cộng là mo, khi chúng hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi E
là năng lượng liên kết và c vn tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn
đúng ?
A.
m = mo B.
m > mo. C.
m < mo. D.
E =
3
2
).(
2
1cmm o
Câu 20 :
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch R, L, C mắc ni tiếp có biểu thức : i = I0 cos (t+ử).
Nhit lượng to ra trên điện trở R trong khoảng thời gian t (rất lớn so với chu kì ca dòng điện)
A.
Q = 2
1RtIo
2 B.
Q = R tIo
2 C.
Q = tIR o
2 D.
Q = tIR o
2
2
1
Câu 21 :
Với một công suất điện năng xác định được truyn đi, khing hiệu điện thế hiệu dụng trước
khi truyền ti 15 lần thì công suất hao phí trên đườngyiện trở đường dây không đổi)
giảm
A.
30 lần B.
225 lần C.
75 lần D.
60 lần
Câu 22 :
Trong quang phvạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô, dãy Banme có
A.
tất cả các vạch nằm trong vùng hồng ngoại.
B.
bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thy là H, H, H, H, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C.
bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thy là H, H, H, H, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
D.
tất cả các vạch nằm trong vùng tngoại.
Câu 23 :
Đặt vào hai đầu của mt điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos ựt thì cường
độ dòng đin chạy qua nó có biểu thức là
A.
i = )
2
cos(
t
R
Uo B.
i = )cos(
t
R
Uo
C.
i = t
R
Uo
cos D.
i = )
2
cos(
t
R
Uo
Câu 24 :
Tia Rơnghen có bướcng
A.
nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. B.
lớn hơnớc sóng của ánh sáng tím.
C.
ln hơn bước sóng của tia tử ngoại. D.
nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 25 :
Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nếu một ánhng có tần số f =
6.1014Hz thì bước sóng trong chân không là
A.
5.10-5m. B.
5.10-5mm. C.
5.10-7m. D.
5µm.
Câu 26 :
Đoạn mch xoay chiều R, L, C mc nối tiếp, với điện trở thuần R = 10 Ù, độ tự cảm của cuộn
dây thuần cảm L =
10
1H và điện dung của tC thay đổi được. Đặt vào hai đu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos 100 ðt (V). Để hiệu điện thế hai đu đoạn mạch cùng
pha với hiệu điện thế hai đầu đin trở R thì giá tr của C là
A.
F
2
10 3 B.
3,18 µF C.
F
3
10 D.
F
4
10
Câu 27 :
ng điện t
A.
là sóng dc. B.
truyền đi với cùng mt vận tốc trong mọi
môi trường.
C.
mang năng lượng. D.
luôn không b phản xạ, khúc xạ khi gặp
mặt phân cách giữa hai môi trưng.
Câu 28 :
Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương ?
A.
Tia . B.
Tia . C.
Tia - D.
Tia X.
Câu 29 :
Một máy biến thế lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp.
y biến thế này
A.
có công suất ở cuộn sơ cấp bng 10 lần
công suất ở cuộn thứ cấp B.
có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần
công suất ở cuộn thứ cấp.
C.
là máy tăng thế D.
là máy hạ thế
Câu 30 :
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2cos (100ðt - 3
) V và
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos 100ðt (A). Công sut tiêu thụ của đoạn mạch
bằng
4
A.
100W B.
200W C.
143W D.
141W
Câu 31 :
Cường độ dòng điện chạy qua t điện biểu thức i = 10 2sin100ðt (A). Biết tụ điện dung
kháng ZC = 40Ù. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A.
u = 400 2cos(100ðt+ 2
) (V) B.
u = 400 2cos(100ðt + 2
) (V)
C.
u = 400 2sin(100ðt+ 2
) (V) D.
u = 400 2sin(100ðt - 2
) (V)
Câu 32 :
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gm mt cuộn dây có điện trở R, mắc ni tiếp vi tụ điện. Biết
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối
liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC ca tụ điện là
A.
R2 = ZL(ZL- ZC) B.
R2 = ZC(ZL- ZC) C.
R2 = ZC(ZC- ZL) D.
R2 = ZL(ZC- ZL)
Câu 33 :
ng thoát của electron ra khỏi mặt kim loi Canxi là 2,76 eV. Biết hằng số Plăng h =
6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Giới hạn
quang điện của Canxi là
A.
0,66 m. B.
0,45 m. C.
0,72 m. D.
0,66 m.
Câu 34 :
Trong quang phca nguyên tử Hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang ph trong
dãy Laiman là 1 và bưc sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng ca
vch quang phH trong dãy Banme
A.
21
21
B.
21
21
C.
(1 + 2) D.
(1 - 2)
Câu 35 :
Phát biểu nào sau đâysai khi nói về độ phóng x ?
A.
Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì đ phóng xạ tỉ lệ với s nguyên tử của lượng chất đó.
B.
Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhit độ của lượng chất đó.
C.
Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của mt lượng chất phóng xạ.
D.
Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
Câu 36 :
Khi nói về thuyết photon ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai ?
A.
Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của photon ứng với ánh sáng đó càng lớn.
B.
Bước sóng của ánhng càng lớn thì năng lượng photon ứng với ánh sáng đó càng nh.
C.
Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các photon ứng vi ánh sáng đỏ đu có năng
lượng như nhau.
D.
Trong chân không, vn tốc của photon luôn nh hơn vận tốc ánh sáng.
Câu 37 :
Đặt vào hai đầu cuộny có độ tự cảm L một hiệu điện thế u = U 2cos 2ðt. Tăng cảm kháng
của cuộn y bằng cách
A.
giảm hiệu điện thế U B.
giảm tần s f của hiệu điện thế u
C.
tăng độ tự cảm L của cuộn dây D.
tăng hiệu điện thế U
Câu 38 :
Tính chất nào dau đây không phải tính chất của tia tử ngoại ?
A.
Tác dụng lên kính ảnh. B.
Làm ion hoá không khí.
C.
Không b nước hấp thụ. D.
Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 39 :
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a, ánh
sáng chiếu vào hai khe có bước sóng xác định, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn
quan sát là D (D >> a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm
đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là
A.
x = k
aD B.
x = k D
a
C.
x = k aD
D.
x = k a
D
Câu 40 :
Đặt hiệu điện thế u = 50 2cosựt (V) (với không đổi ) vào hai đầu mt đoạn mạch gồm điện
trở thuần R = 50 Ù, mc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết cảm kháng của cuộn
cảm và điện trở thuần có giá trị bằng nhau. Cường đ dòng điện chạy trong mạch giá trị
A.
cực đi bằng 2A. B.
hiệu dụng bằng 2
2A
5
C.
hiệu dụng bằng 1A. D.
cực đại bng 2A.