: Lê Thanh Sơn,
: 0905.930406 Trang 1/5
Sở GD& ĐT Thừa Thiên Huế
Trường THPT Thuận An
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KỲ I I NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: Vật Lý 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(48 câu trc nghiệm)
đề thi 752
PHẦN I DÀNH CHUNG CHO THÍ SINH, từ câu 1 đến câu 32.
Câu 1: Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức
A. 1
2
T
LC
. B. 1
2
L
T
C
. C. 1
2
C
T
L
. D. 2
T LC
.
Câu 2: Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời theo qu đạo gần tròn có bán kính vào khoảng:
A. 15 triệu km. B. 150 triu km.
C. một nghìn năm trăm triệu km. D. 15 t km.
Câu 3: Kim loi dùng làm Katốt của một tế bào quang điện ng thoát electron A = 6,625eV . Lần
t chiếu vào Katt các bước sóng: λ1 = 0,1875μm; λ2 = 0,1925µm; λ3 = 0,1685µm . Hỏi bước sóng
nào gây ra hiện tượng quang đin ?
A. λ3 B. λ1; λ2; λ3 C. λ2; λ3 D. λ1; λ3
Câu 4: Trong mạch dao động LC dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s.
Điện tích cc đại trên tđiện là 10−9C. Khi cường đdòng điện trong mạch bằng 6.10−6A thì điện
tích trên t điện là
A. 2.10−10C B. 6.10−10C C. 8.10−10C D. 4.10−10C
Câu 5: Trong mạch dao động LC có chu k T thì năng lượng đin - từ trường của mạch:
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian vi chu kì 2T.
B. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian vi chu kì T/2.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian vi chu kì T.
Câu 6: Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiết suất của ánh ng đ
và m đối vi thấu nh là: nd = 1,5, nt = 1,54. Khi đó khoảng cách từ tiêu điểm đối với tia đ và tia
tím là:
A. ∆f = fd -ft = 19,8cm. B. ∆f = fd -ft = 1,48cm.
C. ∆f = fd -ft = 0,148cm. D. ∆f = fd -ft = 1,48m.
Câu 7: Các loại hạt sơ cấp là:
A. phô tôn, leptôn, mêzôn và barion. B. phô tôn, leptôn, barion và hađrôn.
C. phô tôn, leptôn, nuclôn và hipêrôn. D. phô tôn, leptôn, Mêzôn và hađrôn.
Câu 8: Hạt khi lượng 4,0015u. Tính năng ng toả ra khi các nuclon tạo thành 1 mol Hêli.
Cho biết: u = 931,5 MeV/c2, mp = 1,0073u; mn = 1,0087u.
A. 17,1.1025 MeV B. 7,11.1025 MeV C. 1,71.1025 MeV D. 71,1.1025 MeV
Câu 9: Chùm tia ló ra khi lăng nh trong một máy quang phổ, trưc khi đi qua thấu kính của buồng
ảnh là:
A. Một chùm phân k nhiều màu
B. Một tập hợp nhiu chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
C. Một chùm phân k màu trắng
D. Một chùm tia song song
Câu 10: Chọn phát biểu sai
A. Tia tngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
B. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong k thuật chế tạo máy.
C. Tia tngoại là nhng bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh
sáng tím được phát ra từ ngun có nhiệt độ rất cao.
D. Tia tngoại có bản chất là sóng điện từ .
: Lê Thanh Sơn,
: 0905.930406 Trang 2/5
Câu 11: Katt của một tế bào quang điện làm bằng Xi là kim loại có công thoát electron A = 2eV
được chiếu bởi bức xạ có λ = 0,3975μm. Hiệu điện thế UAK đủ hãmng quang điện là:
A. -1,125V. B. -4,5V. C. -2,5V. D. -2,125V.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe ch nhau là 2mm cách n quan sát 2m. Dùng ánh sáng
trắng bước sóng: 0,38μm≤ λ≤ 0,75μm. bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dãi ánh sáng trắng
cho vân sáng tại vị trí M cách vân trung tâm 1,98mm ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 13: Cho phản ng phân hạch Uran 235: n +
235
92
U
144
Z
Ba +
A
Kr + 3 n . S khối và nguyên t
số trong phương trình phn ứng có giá trị
A. 56; 88 B. 56; 89 C. 57; 87 D. 57; 89
Câu 14: Chiếu một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc bước ng 0,5
m đến hai khe Iâng S1,S2 với
S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khong 1m. Thì khoảng vân trên màn là:
A. 1 mm B. 2 mm C. 0,5 mm D. 0,1 mm
Câu 15: Khi nhiên liệu trong mặt trời cạn kiệt thì:
A. mặt trời chuyển thành sao punxa. B. mặt trời biến mất.
C. mặt trời chuyển thành sao lùn. D. mặt trời chuyn thành sao lỗ đen.
Câu 16: Chn câu trả lời sai Trong đkhối của một máy thu tuyến bộ phận trong y phát
là: A. Mch biến điệu. B. Mạch chn sóng. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch táchng.
Câu 17: Cho hai ngun sáng kết hp S1 S2 ch nhau một khoảng 5mm cách đều mt màn E
một khoảng 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta đặt thêm mt bản mặt song song L có
chiết suất n = 1,5 độ y e = 1mm trên đường đi của chùm tia sáng xuất phát từ S1 đến màn. Đ
dịch chuyn của hệ vân so với trường hợp không có bản L.
A. 150 mm B. 220 mm C. 200 mm D. 100 mm
Câu 18: Đài tiếng nói Việt Nam phát thanh tthđô Hà Nội nhưng thể truyn đi được thông tin
khắp mọi miền đất nước vì đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
A. 100 – 10 m. B. 10 – 0,01 m. C. 1000 100 m. D. lớn hơn 1000m.
Câu 19: Dùng một tụ điện 10
F để lắp một bchọn sóng sao cho thể thu được các ng điện từ
trong mt giải tần số từ 400Hz đến 500Hz phải dùng cun cảm có thể biến đi trong phạm vi
A. 1mH đến 1,6 mH. B. 8mH đến 16 mH. C. 1mH đến 16mH. D. 10mH đến 16mH.
Câu 20: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe ng cách nhau 2mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn 3m, ánh sáng dùng bước sóng λ = 0,6μm. Bề rộng của vùng giao
thoa là 1,5cm. Số vân sáng, vân tối có được là:
A. N1 = 17, N2 = 16 B. N1 = 15, N2 = 14 C. N1 = 21, N2 = 20 D. N1 = 19, N2 = 18
Câu 21: Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tc để khoan một tấm thép. ng suất
của chùm laze là 10W. Đường nh của chùm sáng là 1mm, bề dày tấm thép là e = 2mm, nhiệt độ ban
đầu của tấm thép là 300C, điểm nóng chy của thép là TC = 15350C, khối lượng riêng, nhiệt dung
riêng nhiệt nóng chy ca thép lần lượt là:
= 7800kg/m3, C = 4480J/kg.độ, và
=
2700KJ/kg. Thời gian dùng để khoang tấm thép là:
A. 0,358s. B. 11,56s. C. 1,156s. D. 5,78s.
Câu 22: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. tia
, tia t ngoại, tia X, ánhng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. sóngtuyến, tia hng ngoại, ánh sáng nhìn thy, tia tử ngoại, tia X, tia
C. tia
, tia X, tia tngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóngtuyến.
D. tia X, ánhng nhìn thy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoi, tia
.
Câu 23: Chất phóng xạ Pôlôni 210
84
Po
phóng xtia α và biến thành c 206
82
Pb
. Cho biết chu kỳ bán rã
của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là :
A. 414 ngày B. 1104 ngày C. 552 ngày D. 276 ngày
: Lê Thanh Sơn,
: 0905.930406 Trang 3/5
Câu 24: Bn phạt nhân 14
7
N
đứng yên bằng một hạt α thu được hạt proton và mt hạt nhân Oxy.
Cho khi lượng của các hạt nhân : mN = 13,9992u; mα = 4,0015u; mP= 1,0073u; mO = 16,9947u, với
u = 931 MeV/c2 . Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lưng?
A. Thu 1,2103 MeV năng lượng B. Tỏa 1,21095 MeV năng lượng
C. Thu 1,12095MeV năng lượng D. Toả 1,2103 MeV năng lượng
Câu 25: Hai vạch quang ph: có bước sóng dài nhất và nhì ca dãy Laiman trong quang phổ Hiđlà
1
= 0,1216
m và 2
= 0,1026
m. Bước sóng của vạch đỏ H
là:
A.
H = 0,6501
m B.
H = 0,65664
m C.
H = 0,6561
m D.
H = 0,6506
m
Câu 26: Một chất phát quang khả năng phát ra ánh ng màu vàng lc khi được kích thích phát
sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào thì chất đó sẽ phát quang
A. Đ. B. Vàng. C. Da cam. D. Lc.
Câu 27: Hạt nhân Hêli: 4
2
He
có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân Liti: 7
3
Li
có ng lượng
liên kết là 39,2MeV; hạt nhân Đơtêri: 2
1
D
năng ợng liên kết 2,24MeV. y sắp theo thứ tự
tăng dần về tính bền vng của ba hạt nhân này.
A. Đơtêri, Hêli, Liti. B. Đơtêri, Liti, Hêli. C. Liti, Hêli, Đơtêri. D. Hêli, Liti, Đơtêri.
Câu 28: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên t
A. nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp th nơtron.
B. phát ra các tia α, β, γ.
C. pt ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. pt ra sóng điện từ.
Câu 29: Chiếu một bức xạ điện từ ớc sóng λ = 0,4μm vào Katốt của mt tế bào quang điện,
Cho: h = 6,625.10–34J.s; c = 3.108m/s; me = 9,1.10–31kg; e = 1,6.1019C, Gisử hiệu suất quang điện
là 20%, biết công suất của chùm bức xạ chiếu tới Katốt 2W. Cường độ dòng quang điện bão hòa là:
A. 0,215A. B. 0,1625A. C. 0,1288A. D. 0,1425A.
Câu 30: Ống Cu-lít-giơ có hiệu điện thế giữa Anốt và Katt 12000V cường độ dòng điện qua ống
là 0,2A . Bỏ qua động năng của e khi bứt ra khỏi Katốt. Biết: h = 6,625.10–34J.s, e = 1,6.10–19 C. Bước
sóng ngắn nhất của tia X
A. λmin = 1,35.10-10m B. λmin = 2,225.10-10m C. λmin = 1,035.10-10m D. λmin = 10-10m
Câu 31: Mt năm ánh sáng sấp sỉ bằng
A. 9.1012km. B. 9.1012m. C. 9,46.1012m. D. 9,46.1012km.
Câu 32: Chiếu ba chùm đơn sắc: đỏ, lam, vàng ng song song vi trục chính của một thấu kính hội
tụ thì thy:
A. Ba chùm tia ló hội tụ ở cùng mt điểm trên trc chính.
B. Ba chùm tia ló hội tụ ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (tính từ thấu kính) đỏ,
lam, vàng
C. Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trc chính theo thứ tự (tính từ thấu kính) lam,
vàng, đỏ
D. Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trc chính theo thứ tự (tính từ thấu kính) đỏ,
vàng, lam
PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN, từ câu 33 đến câu 40.
Câu 33: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thy xuất hiện c màu sặc sỡ như màu
cầu vồng. Đó là kết qu ca hiện tượng:
A. Phản xạ ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
Câu 34: Chùm ánh sáng đỏ ca laze Rubi ta thu được từ
A. gương bán mạ G2. B. Thanh Ru bi. C. ơng phẳng G1. D. các ion Crôm
Câu 35: Mt mạch dao động điện tử LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF. Cường độ cực đại
qua cun cảm là 0,314A. Điện áp tức thời gia 2 bản tụ khi dòng điện trong mạch cường độ 0,1A
A. 2,97V. B. 1/9 V. C. 3 V. D. 9V.
: Lê Thanh Sơn,
: 0905.930406 Trang 4/5
Câu 36: Sự phát sáng ca vật nào dưới đây là sphát quang?
A. Bóng đèn pin. B. Hồ quang. C. Tia la điện. D. Bóng đèn ống.
Câu 37: Chất phóng xạ 210
84
Po
phát ra tia α và biến đi thành 206
82
Pb
. Biết khối lượng các hạt là mPb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,7.1010J. B. 2,5.1010J. C. 2,8.1010J. D. 2,2.1010J.
Câu 38: Quang phvạch pt xạ Hiđrô có 4 vạch màu đặc trưng:
A. Đ, vàng, chàm, tím. B. Đ, vàng, lam, tím.
C. Đ, lục, chàm, tím. D. Đỏ, lam, chàm, tím.
Câu 39: : Katốt của một tế bào quang đin làm bằng kim loại có gii hạn quang điện λ0 = 0,5µm.
Muốn có dòng quang điện trong mạch thì ánhng kích thích phải có tần số:
A. f ≥ 6.1014Hz B. f ≥ 2.1014Hz C. f 4,5.1014Hz D. f 5.1014Hz
Câu 40: Trong quang phvạch của nguyên tHiđrô, các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi
electron chyn động từ các qu đạo bên ngoài về qu đạo:
A. N B. M C. K D. L
PHẦN III DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO, từ câu 41 đến câu 48.
Câu 41: Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh ng trắng (0,38µm
λ
0,76µm),
khoảng ch từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách n trung tâm 2mm có các bức xạ
cho vân sáng bước sóng:
A. 0,44µm; 0,50µm và 0,67µm B. 0,40µm, 0,50µm và 0,67µm
C. 0,40µm; 0,44µm và 0,67µm D. 0,40µm; 0,4m và 0,50µm
Câu 42: Chọn câu đúng: Độ co chiều dài của một cái thước chiều dài 20cm chuyển động
với tốc độ 0,6c là:
A. 5cm. B. 6cm. C. 4cm. D. 8cm
Câu 43: Sau 30 phút đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,8c chy chậm hơn đồng hồ gắn
với người quan sát đứng yên là:
A. 35 phút. B. 20 phút. C. 25 phút, D. 30 phút.
Câu 44: Một ng Cu-lít-giơ pt ra tia X có bước ng ngắn nhất là 1,875.10-10m. Để tăng đcứng
của tia X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU
= 3,3KV. Bước sóng ngn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là:
A. 6,25.10-10m B. 2,25.10-10m C. 1,25.10-10m D. 1,625.10-10m
Câu 45: Mt khe sáng đơn sắc S phát ra ng bước sóng 0,65
m
đặt song song với đỉnh của một
ng lăng kính Cách mặt AA' một đoạn 50cm. Lăng kính có góc chiết quang 20', chiết suất lăng kính
1,5. Sau lưỡng lăng kính ta đặt một màn song song vi AA' cách AA' một đoạn 200cm. Svân quan
sát được trên màn là:
A. 11 vân sáng, 10 vân ti B. 11 vân sáng, 12 n ti
C. 23 vân sáng, 24 vân ti D. 23 vân sáng, 22 vân ti
Câu 46: Chiếu một bức xạ điện từ bước sóng 0,546µm lên mặt kim loại dùng Katt ca một tế bào
quang điện, Các electron đó được tách ra bằng màn chắn đlấy một chùm hẹp hướng vào mt từ
trường đều cảm ứng từ B = 10–4 T, sao cho
B
vuông góc với phương ban đầu của vận tốc
electron. Biết qu đạo của các electron bán kính cực đại là 23,32mm thì vn tốc ban đầu cực đại
của các electron quang điện.
A. 4,1.105m/s B. 2,36.105m/s C. 1,25.105m/s D. 3,5.105m/s
Câu 47: Hạt nhân 226
88
Ra
đứng yên phóng xα và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α
là: 4,8 MeV. Ly khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, ng ng tỏa ra trong
phảnng trên bằng
A. 2,596 MeV B. 4,886 MeV C. 1.231 MeV D. 9,667 MeV
Câu 48: Khi chiếu sáng vào tấm bìa đỏ chùm ánh sáng tím, ta thấy tấm bìa có màu:
A. vàng. B. đen. C. tím. D. đỏ.
----------- HẾT ----------
: Lê Thanh Sơn,
: 0905.930406 Trang 5/5
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
đề: 152
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
19 20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48
A
B
C
D