Sở GD&ĐT Hà Nội
Trường THPT Ngọc
Hồi
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 04 trang)
KỲ THI HỌC KỲ II
Môn thi: VT LÍ - Khối 12
Thời gian làm bài: 60phút
H và tên thí sinh: ……………………………………….
S báo danh: ……………………………………………..
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT C THÍ SINH (32 câu, t câu 1 đến câu 32).
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì chiết suất của môi trường trong suốt đối với
càng lớn.
B. Chiết sut của mt môi trường trong sut nhất đnh đối vi mi ánh sáng đơn sắc là như nhau.
C. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loi ánh sáng nhất định
thì có giá tr như nhau.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau
là khác nhau.
Câu 2. Chọn phương án đúng:
A. Tia hồng ngoại là bức xạ mắt nhìn thy được. B. Bước sóng tia hồng ngoi nh
hơn sóng vô tuyến.
C. Nhit độ trên 30000 C không bức xạ tia hồng ngoại D. Vật nhiệt độ thấp không
phát tia hồng ngoại.
Câu 3. Chọn câu sai khi nói v
ề máy quang phổ:
A. Dùng để nhận biết các thành phn cấu tạo của một chùm ng phức tạp do một
nguồn phát ra.
B. dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phn thành những
thành phn đơn sắc khác nhau.
C. Bộ phận chính của máy làm nhiệm vụ phân tích chùm ánh sáng là lăng kính.
D. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa trên hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 4. Trong thí nghim của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa
hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng λ1
λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng từ vân chính giữa đến vân gần nhất có màu giống như màu
của vân chính giữa là 2,56mm. Tìm λ1.
A. λ1 = 0,52µm. B. λ1 = 0,48µm. C. λ1 = 0,64µm. D. λ1 =
0,75µm.
Câu 5. Mạch dao động LC cộng hưởng với ớc sóng 5m ng với tụ điện điện dung là
20pF, suy ra cuộn cảm có độ tự cảm là:
A. 0,70pH. B. 0,70H. C. 0,35H. D. 0,35pH .
Câu 6. Chiếu một bức xạ bước ng = 0,18 m vào bn âm cực của một tế bào quang
điện.Kim loại dùng làm âm cực giới hạn quang điện là 0 = 0,3m. Động năng ban đầu
của e khi thoát ra là:
A. 44,2.10-19 J. B. 4,42.10-19 J. C. 4,42.10-20 J. D. 44,2.10-18 J.
Cu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v thuyết lượng tử ánh sáng ?
đề thi 156
A. Khi ánh sáng truyền đi,các lượng tử ánh sáng không b thay đổi, không phụ thuộc
khoảng cách ti nguồn sáng.
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt,mỗi hạt gọi là một phôtôn.
C. Những nguyên thay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách
liên tục mà theo tng phần riêng biệt,đứt quãng.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của
ánhng.
Cu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loi khi có ánh sáng tch hợp chiếu
vào nó.
B. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loi khi tấm kim loại bị nung nóng
nhit độ cao.
C. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do cọ xát.
D. hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bnhiễm điện
do tiếp xúc với một vật đã b nhiễm điện khác.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần shoặc ớc sóng, giữa chúng hệ thức
f
c
.
D. Năng lượng sóng điện từ tăng khi tần số tăng.
Câu 10. Chiếu bức xạ bước sóng λ1 = 0,405µm vào catốt của một tế bào quang đin thì
vận tốc ban đầu cực đại của electron là v1 thay bức xạ khác tần s f2 = 16.1014Hz vận tốc
ban đầu cực đại của electron là v2 = 2v1. Công thoát của electron ra khỏi catôt là :
A. 1,6(eV) B. 3,2(eV) C. 1,88(eV) D. 2,2(eV)
Câu 11. Radon
222
86
Rn
một chất phóng xạ chu kỳ n rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu
có 64g chất này thì sau 19 ngày đêm khối lượng Radon bị phân r
ã là:
A. 32g. B. 62g. C. 2g. D. 16g.
Câu 12. Cho khối lượng của Neon 20,179u, s Avôgađrô là 6,02.1023(mol-1). Shạt nhân
Neon trong 1mg khí Neon là
A. D. 3,34. 1020. B. 3,34. 1023. C. 2,983. 1022. D.
2,983. 1019.
Câu 13. Công thoát của một kim loại cho biết
A. Năng lượng tối đa cần cung cấp để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại
B. Năng lượng của phôtôn chiếu vào kim loại
C. Động năng cực đại của electron ra khỏi bề mặt kim loại
D. Năng lượng tối thiểu cần cung cấp để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại.
Cõu 14. Ban đầu m0 = 1000g chất phóng xạ Co
60
27 với chu kì bán rã là T = 5,33 năm. Sau
thời gian bao lâu khối lượng của nó chỉ còn là 62,5g ?
A. 36,15 năm. B. 21,32 năm. C. 14,78 năm. D. 13,33 năm.
Câu 15. Trong hin tượng quang điện mà dòng quang đin đạt giá tr bão hòa,số electron đến
được anốt trong 10 s là 3.106 hiệu suất lượng tử là 40%. Sphoton đập vào catốt trong 1
phút :
Trang 1/4
-
M
ó
156
A. 45.108 photon. B. 45.106 photon. C. 4,5.106 photon. D.
4,5.108 photon.
Cu 16. Khi chuyn từ qu đạo M về qu đạo L,nguyên tHidrô phát ra mt photon bước
sóng 0,6563 m. Khi chuyển từ qu đạo N về qu đạo L,nguyên tHidrô phát ra một photon
bước sóng 0,4861 m. Khi chuyển từ quỹ đạo N về qu đạo M,nguyên tHidrô phát ra
một photon có bước sóng:
A. 0,2793 m. B. 1,1424 m. C. 1,8744 m. D. 0,1702 m.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ :
A. Phóng x là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt
nhân khác.
B. Phóng xlà trường hợp riêng ca phản ứng hạt nhân.
C. Phóng x là quá trình tun hoàn có chu k T gọi là gọi là chu kỳ bán rã.
D. Phóng x Phóng xạ là phn ứng tỏa năng lượng.
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, chiếu đồng thi hai bức xạ đơn
sắc λ1 = 0,6µm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng vi n sáng bậc 2
của bức xạ λ1. Giá tr của λ2 là :
A. 0,5µm B. 0,9µm C. 0,4µm D. 0,75µm
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên t:
A. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. B. Snuclôn bằng số khối
A của ht nhân.
C. Hạt nhân trung hòa về điện. D. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì
chứa Z prôtôn.
Câu 20. Chọn phương án sai. Quang ph vạch phát xạ của các nguyên t khác nhau thì:
A. rất khác nhau về vị trí các vạch quang phổ.
B. rất khác nhau về s lượng vch quang phổ.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của các nghuyên tố.
D. rất khác nhau về màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
Câu 21. Mt lăng kính góc chiết quang A = 6°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của
lăng kính với c tới nh. Chiết suất của lăng kính đối với ánh ng đỏ là 1,5 và đối với ánh
sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là :
A. 3°. B. 0,24°. C. 3,24°. D. 6,24°.
Câu 22. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ hụt khối và năng lượng liên k
ết
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững và ngược lại.
B. Khối lượng của hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng ca các nuclôn tạo thành hạt
nhân.
C. Năng lượng tương ứng với độ hụt khối gọi là năng lượng liên kết.
D. T số giữa năng lượng liên kết và skhối A của một hạt nhân gọi ng lưng
liên kết riêng của hạt nhân đó.
Câu 23. Tìm phát biểu sai sau đây vhiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Không thừa nhận ánh ng nh chất sóng thì không giải thích được hin tượng
giao thoa.
B. Hiện tượng giao thoa được ứng dụng để chế tạo máy giao thoa kế.
C. Hiện tượng giao thoa được ứng dụng chế tạo máy quang ph.
D. Hiện tượng giao thoa có thể dùng để đo tần số của ánh sáng đơn sắc.
Trang 2/4
-
M
156
Câu 24. Hạt nhân U
234
92 đứng yên phóng xạ ra hạt chuyển thành Th(Thori). Biết năng lượng
toả ra trong phản ứng chuyn hết thành động năng của các hạt tạo thành. Cho khối lượng các
hạt: m=4,0015u; mu=233,99u, mth= 229,9737u; 1u=931MeV/c2; 1u = 1,66055.10-27kg. Vận
tốc của hạt là:
A. 0,84.107 m/s. B. 0,255.108 m/s. C. 2,55 m/s.
D. 0,84 m/s.
Câu 25. Bước ng của ánh sáng màu đ trong không khí là λ = 0,75µm. Bước sóng của
trong nước là bao nhiêu ? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3.
A. 0,5625µm. B. 0,445µm. C. 0,5465µm
D. 0,632µm.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ ?
A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động slan truyn trong không gian
dưới dạng sóng.
B. Tần số sóng đin từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so vi vận tốc ánh
sáng trong chân không.
D. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ.
Câu 27. Một ống nghen ng đphát ra tia X. Cường đdòng đin qua ống là 10 mA.
Tính số phôtôn mà ống phát ra trong 1 giây (coi hiệu suất đạt 100%):
A. 6,25.1017. B. 6,25.1015. C. 6,25.1016. D. 6,25.1018.
Câu 28. Tìm phương án sai:
A. Tổng số nuclôn của các hạt trước phản ng và sau phản ng bao giờ cũng bằng
nhau.
B. Trong phản ứng hạt nhân, năng lượng và động lượng được bảo toàn.
C. Tổng điện tích của các hạt trước và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau.
D. Tổng khối lượng của các hạt trước và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau.
Cõu 29. Với nguyên tử Hiđrô khi nguyên tử này bị kích thích, electron chuyển lên qu đạo M
thì khi chuyển vtrạng thái cơ bản nó có thể phát ra số bức xạ là :
A. 2 bức xạ. B. 3 bức xạ. C. 1 bức xạ. D. 4 bức xạ.
Cõu 30. Mạch chọn ng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện điện dung
C=2000pF và cuộn cảm đ tự cảm L=8,8H. Mạch dao động trên thbắt được sóng
điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 25 m. B. 250 m. C. 250 m. D. 250 mm.
Câu 31. Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng
A. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
B. gii phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi b chiếu sáng.
C. giải phóng electron khỏi kim lọai bằng cách đốt nóng.
D. bứt electron ra khỏi bề mặt kim lọai khi bị chiếu sáng.
Câu 32. Thực hin giao thoa với ánh sáng trắng bước sóng 0,4μm λ ≤ 0,75μm. Hai khe
cách nhau 2mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm
3,3mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó ?
A. 3 ánh sáng đơn sắc. B. 2 ánh sáng đơn sắc.
C. 4 ánh sáng đơn sắc. D. 1 ánh sáng đơn sắc.
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo chương trình nào nào ch được làm phần đ thi
dành riêng cho chương trình đó: A hoặc B).
A_ THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (8 câu, t câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Trong t nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, 2 khe cách nhau 1 mm; từ 2 khe đến
màn 3m. Khoảng cách giữa 2 vân tối liên tiếp đo được là 1,5 mm. V trí vân tối thứ 4
vânng thứ 3 :
A. 5,5 mm và 4,25 mm. B. 5,65 mm và 4,5 mm.
C. 5,25 mm và 4,5 mm. D. 5,25 mm và 4,75 mm.
Cu 34. Theo quan nim của Bo, trạng thái dừng là trạng thái:
A. mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
B. mà trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ.
C. có năng lượng xác định.
D. mà ta có thể tính chính xác năng lượng của nó.
Câu 35. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện của mạch dao
động?
A. Điện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian.
B. Dòng đin biến thiên điều hoà với tần số góc LC
.
C. Điện tích biến thiên dao động điều hoà với tn số góc LC
.
D. Điện tích biến thiên dao động điều hoà với tn số góc LC/1
.
Câu 36. Phát biếu nào dưới đây là sai :
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm số ánh sáng đơn sắc khác nhau biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím.
B. Hin tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua dụng cụ quang
học bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chiết suất của i trường trong suốt đối với các ánh ng đơn sắc khác nhau là
khác nhau
Câu 37. Khối lượng tới hạn của chất phân hạch là
A. khối lượng trung bình để gây ra phản ứng dây chuyền.
B. khối lượng cần thiết để nhân số nơtron nhỏ hơn 1.
C. khối lượng tối thiểu để gây ra phản ứng dây chuyền.
D. khối lượng tối đa để gây ra phản ứng dây chuyền.
Câu 38. Cmỗi hạt Po
210
84 khi phân chuyn thành hạt nhân chì Pb
206
82 bền. Chu kì bán
của Po 138,8 ngày. Ban đầu mt mẫu lôni nguyên chất khối lượng m0=1g. Sau
107 ngày thì khối lượng của chì tạo thành là:
A. 0,55g. B. 0,59g. C. 0,45g. D. 0,41 g.
Cõu 39. Cho một mạch dao động đin từ gồm tụ điện đin dung C=5F một cuộn dây
thun cảm có độ tự cảm L=50mH. Xác định tần số dao động điện từ trong mạch.
A. 318,5 Hz. B. 264,5 Hz. C. 2000 Hz. D. 1000 Hz.
Câu 40. Công suất phát xạ của một ngọn đèn 20W. Biết đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,5µm. Số phôtôn phát ra trong mỗi giây là :
Trang 3/4
-
M
ó
156