có cấu tạo gồm:
b 27 prôtôn và 60 nơtron d 27 prôtôn và 33 nơtron.
d
b 2,544 .1013
.A .Số êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là. c 3,263 . 1012
.
4 2
Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung
b 7,75.10-20kg.m/s.
c 2,4.10-20kg.m/s.
d
= 4,0015u. và m
Li
b Phản ứng thu năng lượng
d hản ứng thu năng lượng
Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà.
b 4,28mA
c 3,72mA
d
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 121 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Hạt nhân Co60 27 a 33 prôtôn và 27 nơtron. c 33 prôtôn và 27 nơtron. 2/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 a 4,827 .1012 1,875 . 1013 3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia ion hoá không khí rất mạnh. b Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He c thư. d Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm. 4/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 3,875.10-20kg.m/s 8,8.10-20kg.m/s 5/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu = 1,0073u; m a p năng lượng bao nhiêu? a Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV 17,41MeV c Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV 15MeV 6/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. b Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. c Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. d 7/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 5,20mA 6,34mA.
8/ Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron.
,0
0087
u
m
,0
mT u
0305
Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti
0024
,0
u
mP
, của hạt nhân X
, của hạt nhân đơteri ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng
.J
,38
,38
7296
7296
0614
E
E
E
.MeV
b
c
d
,18
0614
E
6
thành 3 hạt là bao nhiêu?
d ΔE
c ΔE = 69,825 MeV
d 60
b 30 phút
c 120 phút
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng
/ 32
/ 50.
/ 5.
a m 0
c m 0
với S 1
S 2
S 2
S 2
S 2
sáng Vân c Vân tối Vân sáng
b d
= v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v
0 max
0max
b 0,42 µm
c 0,48 µm
d
toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? ,18 .J a .MeV 9/ Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân C12 m =4,0015 u, 1uc2 = 931 MeV). (biết m =11,997 u, C b ΔE = 6,9825 MeV a ΔE = 7,268 MeV = 7,9825 MeV 10/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là a 90 phút phút 11/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m 0 b m chất phóng xạ còn lại là 0 d m / 25. 0 Mã 121 (36 Câu) 12/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S S 1 1, điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S 1 khoảng x = 3,5 1 mm có vân loại gì? Bậc mấy? a Vân tối bậc 4 bậc 3 bậc 3 bậc 4 13/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt = 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng ra có v giới hạn của katôt là a 0,45 µm 0,51 µm
, ,
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
Tia là sóng điện từ.
d 5,84
b 6,24 .105 m/s.
c 5,84 . 105 m/s.
Sóng điện từ mang năng lượng.
Sóng điện từ là sóng ngang.
c
= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1
với S 1
S 2
S 2
S 2
b 10 sáng, 11 tối d 13 sáng, 14 tối
tăng lên 4 lần. giảm đi 2 lần.
b d
D Tia tử
b Phụ thuộc vào C, không
d Phụ thuộc vào L, không
14/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. 15/ Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? a Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử. b Tia là dòng hạt mang điện. c Tia d 16/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 6,24 .106 m/s. . 106 m/s. 17/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ không truyền được trong chân không. b d Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 18/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young cách màn khoảng D = 1m.Chiều S 1, rộng của vùng giao thoa quan sát được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 12 sáng, 13 tối c 11 sáng, 12 tối 19/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a tăng lên 2 lần. c giảm đi 4 lần. 20/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? a Tia hồng ngoại. b Tia X. C Ánh sáng nhìn thấy. ngoại. 21/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Phụ thuộc vào cả L và C. phụ thuộc vào L. c Không phụ thuộc vào L và C. phụ thuộc vào C.
d
b 50Hz
c 200Hz.
d
b 2,98MeV
c 2,235MeV
c
Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi b Mặt trăng
b sóng ngắn d sóng trung.
Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
b 6.1012Hz
c 6.1014Hz
d
b Vận tốc truyền d
Chiết suất lăng kính
b Thiếu yếu tố để giải thích d Khoảng cách vân không
Quỹ đạo M. Quỹ đạo O.
b d
22/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 25Hz. 100Hz. 23/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 0,745MeV 1,49MeV Mã 121 (36 Câu) 24/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a Mặt Trời d 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. 25/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng dài. c sóng cực ngắn. 26/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. b Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . c d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. 27/ Ánh sáng màu lam - lục có tần số bằng bao nhiêu ? a 6.1015Hz 6.1013Hz 28/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng: a Màu sắc c Tần số với ánh sáng đó 29/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? a Khoảng cách vân tăng c Khoảng cách vân giảm đổi 30/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về a Quỹ đạo K. c Quỹ đạo L. 31/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li?
d
c Sóng trung.
b Sóng cực ngắn.
b 7
d 9
c 11
là chất phóng xạ
với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu . Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu
d
c 42,7%.
b 30,2%.
b nguyên tử
c Leptôn
d
c A = 5,9625.10-19J
d A =
a Sóng ngắn Sóng dài 32/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 13 60 33/ Đồng vị Co 27 một lượng Co có khối lượng m 0 phần trăm? a 27,8% 12,2%. 34/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a hađrôn phôtôn 35/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. 36/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 3, 9750.10-19J. b A = 1,9875.10-19J. 2,385.10-18J.
c 318,5 rad/s.
d
là chất phóng xạ
với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một . Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần
b 12,2%.
c 27,8%
d
b nguyên tử
c phôtôn
d
Quỹ đạo M. Quỹ đạo O.
b d
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 122 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là b 318,5 Hz. a 2000 Hz. 2000 rad/s. 60 2/ Đồng vị Co 27 lượng Co có khối lượng m 0 trăm? a 42,7%. 30,2%. 3/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a Leptôn hađrôn 4/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về a Quỹ đạo K. c Quỹ đạo L. 5/ Hạt nhn triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron.
,0
0087
u
m
,0
mT u
0305
Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti
0024
,0
u
mP
, của hạt nhân X
, của hạt nhân đơteri ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng
,38
,18
0614
0614
7296
E
E
E
.MeV
.MeV
b
c
d
.J
,38
7296
E
6
thành 3 hạt là bao nhiêu?
=11,997 u, C
c ΔE = 69,825 MeV
d ΔE
b 120 phút
c 60 phút
d 30
toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? ,18 .J a 6/ Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân C12 m =4,0015 u, 1uc2 = 931 MeV). (biết m a ΔE = 7,268 MeV b ΔE = 7,9825 MeV = 6,9825 MeV 7/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là a 90 phút phút
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng
/
/ 32
/ 50.
c m 0
b m 0
a m 0
/ 5.
b Phụ thuộc vào cả L và C. d Không phụ thuộc vào L và
d Hòn
c Bóng đền xe máy
d
c 50Hz
b 25Hz.
= v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v
0 max
0max
b 0,42 µm
c 0,48 µm
d
tăng lên 4 lần. giảm đi 2 lần.
b d
8/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m 0 chất phóng xạ còn lại là 25. d m 0 9/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. c Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. C. 10/ Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang a Ngôi sao băng b Đèn LED than hồng 11/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 200Hz. 100Hz. 12/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. 13/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt = 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng ra có v giới hạn của katôt là a 0,45 µm 0,51 µm Mã 122 (36 Câu) 14/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a giảm đi 4 lần. c tăng lên 2 lần. 15/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. b Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. c Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. d Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện.
Sóng điện từ mang năng lượng.
d 5,84
c 6,24 .106 m/s.
b 6,24 .105 m/s.
b d
Sóng ngắn Sóng cực ngắn.
.A Sớ êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là. c 1,875 . 1013
b 3,263 . 1012
d
Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung
2
.
c 1,49MeV
b 2,98MeV
d
16/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? b Khoảng cách vân giảm a Thiếu yếu tố để giải thích d Khoảng cách vân không c Khoảng cách vân tăng đổi 17/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ không truyền được trong chân không. b Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. c d Sóng điện từ là sóng ngang. 18/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 5,84 . 106 m/s. . 105 m/s. 19/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? a Sóng dài c Sóng trung. 20/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? Tia X b a Tia hồng ngoại. c Ánh sáng nhìn thấy. d Tia tử ngoại. 21/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Nathì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 a 4,827 .1012 2,544 .1013 22/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a thư. b Tia ion hoá không khí rất mạnh. c Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm. d Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He4 23/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 2,235MeV 0,745MeV 24/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a Mặt Trời
Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi
d A =
c A = 5,9625.10-19J
b 11
d 13
c 9
c 3,875.10-20kg.m/s
b 7,75.10-20kg.m/s.
d
b 6,34mA.
c 5,20mA
d
Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
b 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. c d Mặt trăng 25/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 3, 9750.10-19J. b A = 1,9875.10-19J. 2,385.10-18J. Mã 122 (36 Câu) 26/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. b Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 27/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 7 28/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 8,8.10-20kg.m/s 2,4.10-20kg.m/s. 29/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 3,72mA 4,28mA 30/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . b Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. c d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. 31/ Chọn câu đúng. a Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. b Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
c Tia hồng
b Ánh sáng nhìn thấy.
d
c 6.1015Hz
b 6.1012Hz
Vận tốc truyền
b d Màu sắc
có cấu tạo gồm:
27 prôtôn và
b c 33 prôtôn và 27 nơtron.
với S 1
S 2
S 2
S 2
S 2
Vân tối bậc
b
Vân sáng
d
c Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. d 32/ Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? a Tia X. ngoại. d Tia tử ngoại. 33/ Ánh sáng màu lam - lục có tần số bằng bao nhiêu ? a 6.1013Hz 6.1014Hz 34/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng: a Tần số c Chiết suất lăng kính với ánh sáng đó 60 35/ Hạt nhân Co 27 a 27 prôtôn và 33 nơtron. 60 nơtron d 33 prôtôn và 27 nơtron. 36/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 S = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 1, 1 khoảng x = 3,5 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S 1 mm có vân loại gì? Bậc mấy? a Vân tối bậc 4 3 c Vân sáng bậc 3 bậc 4
b Không phụ thuộc vào L và
d Phụ thuộc vào L, không
b d
giảm đi 2 lần. giảm đi 4 lần.
b 6,24 .105 m/s.
c 6,24 .106 m/s.
d 5,84
.A Sớ êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là. c 2,544 .1013
b 1,875 . 1013
d
2
.
Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung
= v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v
0 max
0max
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 123 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Phụ thuộc vào cả L và C. C. c Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. phụ thuộc vào C. 2/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a tăng lên 4 lần. c tăng lên 2 lần. 3/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 5,84 . 106 m/s. . 105 m/s. 4/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Nathì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 a 4,827 .1012 3,263 . 1012 5/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He4 b Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm. c Tia ion hoá không khí rất mạnh. d thư. 6/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? b Khoảng cách vân không a Khoảng cách vân giảm đổi c Khoảng cách vân tăng d Thiếu yếu tố để giải thích 7/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra = 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới có v hạn của katôt là
d
b 0,51 µm
c 0,42 µm
d A =
c A = 2,385.10-18J.
b A = 3, 9750.10-19J.
Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
b Tia tử ngoại. d Tia hồng ngoại.
b Tia hồng ngoại. d Tia tử ngoại.
, ,
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
a 0,48 µm 0,45 µm 8/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 1,9875.10-19J. 5,9625.10-19J 9/ Chọn câu đúng. a Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. b Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. c d Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. 10/ Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? a Ánh sáng nhìn thấy. c Tia X. 11/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? a Ánh sáng nhìn thấy. c Tia X. 12/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. b Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. c Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. d Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. Mã 123 (36 Câu) 13/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. b Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 14/ Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? a Tia là dòng hạt mang điện. b Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử. c Tia d
Tia là sóng điện từ.
b 9
d 13
c 11
d
c Quỹ đạo K.
b Quỹ đạo O.
b 100Hz.
c 25Hz.
d
c 3,875.10-20kg.m/s
d
= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1
với S 1
S 2
S 2
S 2
11 sáng, 12 tối 12 sáng, 13 tối
b d
c Bóng đền xe máy
b Ngôi sao băng
d Hòn
15/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 7 16/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về a Quỹ đạo L. Quỹ đạo M. 17/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 200Hz. 50Hz 18/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 8,8.10-20kg.m/s b 2,4.10-20kg.m/s. 7,75.10-20kg.m/s. 19/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S cách màn khoảng D = 1m.Chiều 1, rộng của vùng giao thoa quan sát được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 13 sáng, 14 tối c 10 sáng, 11 tối 20/ Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang a Đèn LED than hồng 21/ Hạt nhn triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt
,0
0087
u
mT
m
,0
u
nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti 0305
0024
,0
u
mP
, của hạt nhân X
, của hạt nhân đơteri ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng
.J
.J
,18
,38
0614
7296
0614
E
E
E
.MeV
c
b
d
,38
7296
.MeV
6
thành 3 hạt là bao nhiêu?
=11,997 u, C
c ΔE = 6,9825 MeV
d ΔE
toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? ,18 a E 22/ Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân C12 m =4,0015 u, 1uc2 = 931 MeV). (biết m b ΔE = 69,825 MeV a ΔE = 7,9825 MeV = 7,268 MeV 23/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
d 120
c 60 phút
b 30 phút
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng
/
/ 32
/ 50.
/ 5.
d m 0
c m 0
b m 0
S 2
S 2
S 2
với S 1
S 2
Vân sáng tối c Vân Vân sáng
b d
= 4,0015u. và m
Li
b Phản ứng thu năng lượng
d hản ứng thu năng lượng
có cấu tạo gồm:
a 90 phút phút 24/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m 0 chất phóng xạ còn lại là a m 0 25. Mã 123 (36 Câu) 25/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S S 1 1, điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S 1 khoảng x = 3,5 1 mm có vân loại gì? Bậc mấy? a Vân tối bậc 4 bậc 3 bậc 3 bậc 4 26/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. b Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. 27/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu = 1,0073u; m biết m a p năng lượng bao nhiêu? a Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV 17,41MeV c Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV 15MeV 60 28/ Hạt nhân Co 27 a 33 prôtôn và 27 nơtron. 33 nơtron. 60 nơtron
b c d 33 prôtôn và 27 nơtron.
27 prôtôn và 27 prôtôn và
d
c 5,20mA
b 3,72mA
d
b 1,49MeV
c 2,98MeV
Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi
b sóng dài. d
sóng trung.
c sóng
là chất phóng xạ
với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu . Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu
b 12,2%.
c 27,8%
d
c phôtôn
d
d
b Sóng cực ngắn.
Sóng điện từ mang năng lượng.
29/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 4,28mA 6,34mA. 30/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 2,235MeV 0,745MeV 31/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a Mặt trăng b c Mặt Trời d 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. 32/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng ngắn cực ngắn. 60 33/ Đồng vị Co 27 một lượng Co có khối lượng m 0 phần trăm? a 30,2%. 42,7%. 34/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a nguyên tử b hađrôn Leptôn 35/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? a Sóng trung. c Sóng ngắn Sóng dài 36/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ là sóng ngang. b Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. c Sóng điện từ không truyền được trong chân không. d
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12
b Phụ thuộc vào cả L và C. d Phụ thuộc vào C, không
c Sóng cực ngắn.
d
b Sóng trung.
c 5,84 . 105 m/s.
b 5,84 . 106 m/s.
d 6,24
Mã 124 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Không phụ thuộc vào L và C. c Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. phụ thuộc vào L. 2/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? a Sóng ngắn Sóng dài 3/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 6,24 .105 m/s. .106 m/s. 4/ Hạt nhn triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron.
,0
0087
u
m
,0
mT u
0305
Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti
0024
,0
u
mP
, của hạt nhân X
, của hạt nhân đơteri ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng
.J
,18
,18
0614
0614
7296
E
E
E
.MeV
c
b
d
,38
7296
.MeV
c 60 phút
b 30 phút
d 120
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng
/ 5.
/ 50.
/
a m 0
b m 0
c m 0
/ 32
toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? ,38 .J a E 5/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là a 90 phút phút 6/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m 0 chất phóng xạ còn lại là 25. d m 0 7/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
tăng lên 4 lần.
b d tăng lên 2 lần.
= v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v
0max
0 max
d
c 0,45 µm
b 0,42 µm
có cấu tạo gồm:
b
27 prôtôn và
33 prôtôn và
d
= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1
với S 1
S 2
S 2
S 2
10 sáng, 11 tối 11 sáng, 12 tối
b d
c
b Ngôi sao băng
d Hòn
b Quỹ đạo M. c Quỹ
a Quỹ đạo K.
8/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a giảm đi 4 lần. c giảm đi 2 lần. 9/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt = 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng ra có v giới hạn của katôt là a 0,51 µm 0,48 µm 60 10/ Hạt nhân Co 27 a 27 prôtôn và 33 nơtron. 60 nơtron c 33 prôtôn và 27 nơtron. 27 nơtron. 11/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. b c Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. d Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. Mã 124 (36 Câu) 12/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young cách màn khoảng D = 1m.Chiều S 1, rộng của vùng giao thoa quan sát được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 12 sáng, 13 tối 13 sáng, 14 tối 13/ Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang c Đèn LED a Bóng đền xe máy than hồng 14/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về đạo O. d Quỹ đạo L. 15/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện
b A = 2,385.10-18J.
c A = 3, 9750.10-19J. d A =
= 4,0015u. và m
Li
b Phản ứng tỏa năng lượng
d hản ứng thu năng lượng
d
b 2000 rad/s.
c 318,5 rad/s.
.A Sớ êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là. c 4,827 .1012
b 2,544 .1013
d
Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung
2
.
b 2,235MeV
c 2,98MeV
d
c
sóng trung. d sóng ngắn
b
b Thiếu yếu tố để giải thích Khoảng cách
d
gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 1,9875.10-19J. 5,9625.10-19J 16/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu = 1,0073u; m a p năng lượng bao nhiêu? a Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV 17,41MeV c Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV 15MeV 17/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là a 318,5 Hz. 2000 Hz. 18/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Nathì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 a 1,875 . 1013 3,263 . 1012 19/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a thư. b Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He4 c Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm. d Tia ion hoá không khí rất mạnh. 20/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 1,49MeV 0,745MeV 21/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng cực ngắn. sóng dài. 22/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? a Khoảng cách vân tăng c Khoảng cách vân không đổi vân giảm
là chất phóng xạ
với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một . Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần
d
c 27,8%
b 12,2%.
d
c hađrôn
S 2
S 2
S 2
với S 1
S 2
sáng Vân c Vân tối Vân sáng
Sóng điện từ mang năng lượng.
c 100Hz.
b 25Hz.
d
c 13
d 9
b 7
b 4,28mA
c 3,72mA
d
60 23/ Đồng vị Co 27 lượng Co có khối lượng m 0 trăm? a 30,2%. 42,7%. 24/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? b phôtôn a nguyên tử Leptôn Mã 124 (36 Câu) 25/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 S = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 1, điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S 1 khoảng x = 3,5 1 mm có vân loại gì? Bậc mấy? a Vân tối bậc 3 b bậc 3 d bậc 4 bậc 4 26/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ là sóng ngang. b c Sóng điện từ không truyền được trong chân không. d Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 27/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 50Hz 200Hz 28/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 11 29/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 6,34mA. 5,20mA
Tia tử ngoại.
b Tia X. d
Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
b Tia tử ngoại. d Tia X.
b 6.1015Hz
c 6.1014Hz
d
b 7,75.10-20kg.m/s.
c 8,8.10-20kg.m/s
d
30/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? a Ánh sáng nhìn thấy. c Tia hồng ngoại. 31/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . b Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. c d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. 32/ Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. a b Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. c Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. d Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. 33/ Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? a Tia hồng ngoại. c Ánh sáng nhìn thấy. 34/ Ánh sáng màu lam - lục có tần số bằng bao nhiêu ? a 6.1012Hz 6.1013Hz 35/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. c Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. 36/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 3,875.10-20kg.m/s 2,4.10-20kg.m/s.
c
Sóng dài.
b d Sóng ngắn.
b Hiện tượng quang điện
d Hiện tượng nhiết điện
d 0,6
c 0,5 µm
b 0,4 µm
S 2
S 2
S 2
với S 1
S 2
b Vân tối bậc 4 Vân sáng bậc 3
c
c 7,75.10-20kg.m/s.
d
c A = 5,9625.10-19J
d A =
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 125 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện a Sóng trung. Sóng cực ngắn. 2/ Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào ? a Sự phụ thuộc của điện trở vào nhệt độ trong c Hiện tượng quang điện 3/ Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 µm.Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang a 0,3 µm µm 4/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S S 1 1, điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S 1 khoảng x = 3,5 1 mm có vân loại gì? Bậc mấy? a Vân sáng bậc 4 Vân tối bậc 3 d 5/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 3,875.10-20kg.m/s b 2,4.10-20kg.m/s. 8,8.10-20kg.m/s 6/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 3, 9750.10-19J. b A = 1,9875.10-19J. 2,385.10-18J. 7/ Chọn câu không đúng? a Tia X là bức xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại b Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. c Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. d Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. 8/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young cách màn khoảng D = 1m.Chiều S 1,
= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1
với S 1
S 2
S 2
S 2
c
b d
12 sáng, 13 tối 11 sáng, 12 tối
a m 0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất / 25. / 5. c m 0
b lá cây d Tấm kim loại không sơn
b Giảm điện trở của một
d dẫn sóng ánh sáng bằng
b 13
d 11
c 7
, , .
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
rộng của vùng giao thoa quan sát được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 10 sáng, 11 tối 13 sáng, 14 tối 9/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m 0 phóng xạ còn lại là / 50. d m / 32 b m 0 0 10/ Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện a mái ngói c mặt nước 11/ Chọn câu đúng.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng a thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng chất khi bị chiếu sáng c tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng cáp quang 12/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 9 13/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. b năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. c Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. d Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. Mã 125 (36 Câu) 14/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a b Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. c d Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phátra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác 15/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 µm . Bước
sóng của sóng đơn sắc này trong nước (n =
) là:
4 3
b 0,75µm
c 0,45µm
d
a 0,4µm 0,8µm 16/ Chọn câu sai:
Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
d
b 0,4 m
c 0,1 m
b Trạng thái M
c Trạng thái O
d
b 0,745MeV
c 2,98MeV
d
Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi
a b Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục c Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền d Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ 17/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là a 0,2 m 0,3 m 18/ Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hidro trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro a Trạng thái L Trạng thái N 19/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 1,49MeV 2,235MeV 20/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. b c Mặt Trời d Mặt trăng 21/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng trung. c sóng dài.
sóng ngắn sóng cực ngắn.
XCl
nAr
37 18
22/ Cho phản ứng hạt nhân
, X là hạt nhân nào sau đây ?
.He4 2
.T3 1
.H1 1
b d 37 17 .D2 1
c
d
b
c hađrôn
d
Khi ánh sáng truyền đi tốc độ các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ
a 23/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a phôtôn b Leptôn nguyên tử 24/ theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? a Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. b thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. c Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. d
Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
= 4,0015u. và m
Li
b Phản ứng thu năng lượng
d Phản ứng tỏa năng lượng
25/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu = 1,0073u; m a p năng lượng bao nhiêu? a Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV 17,41MeV c Phản ứng thu năng lượng 15MeV 15MeV Mã 125 (36 Câu)
Rn
222 86
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ
c 2,7 ngày.
d 4,0
B 3,8 ngày
26/ Một lượng chất phóng xạ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là a 3,5 ngày. ngày. 27/ Khi mắc tụ điện có điện dung C
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
60
1
bước sóng
1 m; khi mắc tụ điện có điện dung C
với cuộn L thì mạch thu
80
1
2 và C
với cuộn L thì mạch
m. Khi mắc nối tiếp C
2
1
d λ =
c λ = 140 m
b λ = 100 m
Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
b 25Hz.
c 50Hz
d
c 0,3281µm
b 0,4 µm
d 0,
được sóng có bước sóng thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ? a λ = 70 m 48 m 28/ Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? a Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. b Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. c Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. d Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. 29/ Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào: a Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. b c Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. d Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. 30/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 100Hz. 200Hz. 31/ Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử Hi- dro từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV (1eV = 1,6.10-19 J).Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là bao nhiêu? a 0,8321µm 76 µm
1000
2000
c
d
b
m.
m.
km.
km.
d λ =
c λ = 150 m
b λ = 500 m
= v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v
0max
0 max
c 0,51 µm
b 0,48 µm
d
Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số
92
có cấu tạo gồm:
c 238p và 146n.
b 238p và 92n
d 92p
32/ Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz.Bước sóng của sóng điện từ đó là 1000 a 2000 33/ Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là a λ = 100 m 250 m 34/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt = 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng ra có v giới hạn của katôt là a 0,42 µm 0,45 µm 35/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. d prôtôn khác nhau. 36/ Hạt nhân U238 a 92p và 146n. và 238n.
d
b 2,98MeV
c 2,235MeV
Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
b Hiện tượng quang điện
d Hiện tượng quang điện
b 0,6 µm
c 0,3 µm
d 0,5
= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1
với S 1
S 2
S 2
S 2
11 sáng, 12 tối 10 sáng, 11 tối
b d
với S 1
S 2
S 2
S 2
S 2
Vân sáng bậc 4 Vân sáng bậc 3
Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 126 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 1,49MeV 0,745MeV 2/ Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào: a Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. b Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. c d Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. 3/ Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào ? a Sự phụ thuộc của điện trở vào nhệt độ trong c Hiện tượng nhiết điện 4/ Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 µm.Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang a 0,4 µm µm 5/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S cách màn khoảng D = 1m.Chiều 1, rộng của vùng giao thoa quan sát được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 12 sáng, 13 tối c 13 sáng, 14 tối 6/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 S = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 1, điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S 1 khoảng x = 3,5 1 mm có vân loại gì? Bậc mấy? b a Vân tối bậc 4 c Vân tối bậc 3 d 7/ Chọn câu sai: a Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền b c Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ
, , .
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số
92
có cấu tạo gồm:
b 238p và 146n.
c 92p và 146n.
d 92p
b λ = 150 m
c λ = 100 m
d λ =
b 200Hz.
c 50Hz
d
d Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục 8/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. b Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. c Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. d Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. 9/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a b Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. c d Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phátra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác 10/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. d prôtôn khác nhau. Mã 126 (36 Câu) 11/ Hạt nhân U238 a 238p và 92n và 238n. 12/ Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là a λ = 500 m 250 m 13/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 25Hz. 100Hz. 14/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. Khi ánh sáng truyền đi tốc độ các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ
b A = 3, 9750.10-19J.
c A = 1,9875.10-19J.
d A =
b mặt nước d Tấm kim loại không sơn
b tăng nhiệt độ của một chất
d Giảm điện trở của một
b 0,3281µm
c 0,8321µm
d 0,4
b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. 15/ theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? a Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. b Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. c d thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. 16/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 5,9625.10-19J 2,385.10-18J. 17/ Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện a lá cây c mái ngói 18/ Chọn câu đúng.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng a dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang khi bị chiếu sáng c thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng chất khi bị chiếu sáng 19/ Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử Hi- dro từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV (1eV = 1,6.10-19 J).Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là bao nhiêu? a 0, 76 µm µm 20/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 µm . Bước
) là:
b 0,8µm
c 0,75µm
d
4 sóng của sóng đơn sắc này trong nước (n = 3 a 0,4µm 0,45µm 21/ Chọn câu không đúng? a Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. b Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. c Tia X là bức xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại
b 0,2 m
c 0,1 m
d
d Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. 22/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là a 0,3 m 0,4 m Mã 126 (36 Câu) 23/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron. b Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. c Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. d Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron. 24/ Khi mắc tụ điện có điện dung C
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
60
1
bước sóng
1 m; khi mắc tụ điện có điện dung C
với cuộn L thì mạch thu
80
1
với cuộn L thì mạch
m. Khi mắc nối tiếp C
2 và C
2
1
d λ =
c λ = 48 m
b λ = 140 m
c 8,8.10-20kg.m/s
d
được sóng có bước sóng thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ? a λ = 70 m 100 m 25/ Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? a Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. b Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. c Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. d Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. 26/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 7,75.10-20kg.m/s. b 2,4.10-20kg.m/s. 3,875.10-20kg.m/s
Rn
222 86
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ
c 3,5 ngày.
B 2,7 ngày.
d
/ 50.
/ 32
/
25.
c m 0
a m 0
b Trạng thái N
c Trạng thái O
d
27/ Một lượng chất phóng xạ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là a 4,0 ngày. 3,8 ngày 28/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m . Sau 5 chu kì bán rã khối lượng 0 chất phóng xạ còn lại là b m 0 / 5. d m 0 29/ Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hidro trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro a Trạng thái L Trạng thái M
2000
1000
d
c
b
m.
m.
km.
km.
b d Sóng dài.
Sóng trung.
b 13
d 11
c 7
= v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v
0 max
0max
c 0,42 µm
b 0,51 µm
d
30/ Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz.Bước sóng của sóng điện từ đó là 2000 a 1000 31/ Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện a Sóng ngắn. c Sóng cực ngắn. 32/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 9 33/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt = 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng ra có v giới hạn của katôt là a 0,45 µm 0,48 µm
XCl
nAr
37 17
37 18
34/ Cho phản ứng hạt nhân
, X là hạt nhân nào sau đây ?
.T3 1
.H1 1
.He4 2
.D2 1
c
d
b
c phôtôn
d
= 4,0015u. và m
Li
b Phản ứng tỏa năng lượng
d Phản ứng thu năng lượng
a 35/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a hađrôn b Leptôn nguyên tử 36/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu = 1,0073u; m a p năng lượng bao nhiêu? a Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV 15MeV c Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV 15Me
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 127 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….…………………………..
Rn
222 86
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ
c 2,7
3,8 ngày
Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
= v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v
0 max
0max
c 0,51 µm
b 0,48 µm
d
Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
1/ Một lượng chất phóng xạ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là b a 4,0 ngày. d 3,5 ngày. ngày. 2/ Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào: a Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. b c Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. d Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. 3/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra = 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới có v hạn của katôt là a 0,42 µm 0,45 µm 4/ Chọn câu sai: a Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền b Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục c Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ d 5/ Khi mắc tụ điện có điện dung C
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
60
1
bước sóng
1 m; khi mắc tụ điện có điện dung C
với cuộn L thì mạch thu
80
1
với cuộn L thì mạch
m. Khi mắc nối tiếp C
2 và C
1
2
d λ =
c λ = 48 m
b λ = 100 m
Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
/ 25.
/ 5. d
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất c m 0
/ 50. b m 0
a m 0
/ 32
được sóng có bước sóng thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ? a λ = 70 m 140 m 6/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là a Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau. b Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. c Tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau. d 7/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m 0 phóng xạ còn lại là m 0 8/ Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện
b lá cây d mái ngói
d dẫn sóng ánh sáng bằng
d
c 2,98MeV
b 0,745MeV
b d
sóng ngắn sóng cực ngắn.
Sóng dài. Sóng cực ngắn.
b d
b 0,1 m
c 0,4 m
d
a mặt nước c Tấm kim loại không sơn 9/ Chọn câu đúng.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng a Giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng b tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng c thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng cáp quang 10/ Chọn câu không đúng? a Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. b Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. c Tia X là bức xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại d Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. 11/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 2,235MeV 1,49MeV 12/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng trung. c sóng dài. Mã 127 (36 Câu) 13/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. 14/ Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện a Sóng trung. c Sóng ngắn. 15/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là a 0,3 m 0,2 m 16/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron. b Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. c Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. d Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron.
, , .
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
b Hiện tượng quang điện d Sự phụ thuộc của điện trở
b 0,4 µm
c 0,3 µm
d 0,6
c A = 5,9625.10-19J
b A = 2,385.10-18J.
d A =
b 7,75.10-20kg.m/s.
c 2,4.10-20kg.m/s.
d
= 4,0015u. và m
Li
b Phản ứng thu năng lượng
d Phản ứng thu năng lượng
17/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. b Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. c năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. d Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. 18/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. b c Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phátra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác d 19/ Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào ? a Hiện tượng nhiết điện c Hiện tượng quang điện trong vào nhệt độ 20/ Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 µm.Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang a 0,5 µm µm 21/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 1,9875.10-19J. 3, 9750.10-19J. 22/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 8,8.10-20kg.m/s 3,875.10-20kg.m/s 23/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu = 1,0073u; m a p năng lượng bao nhiêu? a Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV 15MeV c Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV 17,41MeV
b 25Hz.
c 50Hz
d
24/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 100Hz. 200Hz. Mã 127 (36 Câu) 25/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 µm . Bước
sóng của sóng đơn sắc này trong nước (n =
) là:
4 3
b 0,8µm
c 0,4µm
d
b Trạng thái M
c Trạng thái L
d
a 0,45µm 0,75µm 26/ Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hidro trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro a Trạng thái O Trạng thái N
XCl
nAr
37 17
37 18
27/ Cho phản ứng hạt nhân
, X là hạt nhân nào sau đây ?
.H1 1
.D2 1
.He4 2
.T3 1
c
d
b
d
c phôtôn
b nguyên tử
S 2
S 2
S 2
với S 1
S 2
b Vân tối bậc 4 d Vân tối bậc 3
c
b λ = 100 m
c λ = 250 m
d λ =
b 11
d 13
c 7
c 0, 76 µm
b 0,4 µm
d
a 28/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a hađrôn Leptôn 29/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 S = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 1, 1 khoảng x = 3,5 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S 1 mm có vân loại gì? Bậc mấy? a Vân sáng bậc 4 Vân sáng bậc 3 30/ Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là a λ = 500 m 150 m 31/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 9 32/ Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử Hi- dro từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV (1eV = 1,6.10-19 J).Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là bao nhiêu? a 0,3281µm 0,8321µm 33/ Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz.Bước sóng của sóng điện từ đó là
1000
2000
2000
c
d
b
m.
m.
km.
1000
km.
S 2
S 2
S 2
với S 1
= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1
c
d
b 13 sáng, 14 tối 10 sáng, 11 tối
Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số
92
có cấu tạo gồm:
c 238p và 146n.
b 238p và 92n
d 92p
a 34/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S cách màn khoảng D = 1m.Chiều 1, rộng của vùng giao thoa quan sát được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 11 sáng, 12 tối 12 sáng, 13 tối 35/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. c prôtôn khác nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 36/ Hạt nhân U238 a 92p và 238n. và 146n.
d c Sóng ngắn. b Sóng dài.
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại 0
0
0
0
0
d m c m b m / 32 / 50. / 5. / 25.
= 1,0073u; p = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? = 4,0015u. và m a
b Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV d Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV
c 0,4 µm b 0, 76 µm d 0,8321µm
Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
d 0,1 m c 0,3 m b 0,2 m
2
S với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O
S 1 Vân sáng bậc 3 c S 1 2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? 2 d Vân tối bậc 4
b 9 c 7
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 128 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện a Sóng cực ngắn. Sóng trung. 2/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m là a m 3/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m m Li a Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV c Phản ứng thu năng lượng 15MeV 4/ Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử Hi-dro từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV (1eV = 1,6.10-19 J).Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là bao nhiêu? a 0,3281µm 5/ Chọn câu sai: a Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ b c Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục d Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền 6/ Chọn câu không đúng? a Tia X là bức xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại b Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. c Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. d Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. 7/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là a 0,4 m 8/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron. b Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. c Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron. d Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. S 9/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 2 1, 0,5mm. Mặt phẳng chứa S của màn và trung trực S b Vân tối bậc 3 a Vân sáng bậc 4 10/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 13 d 11 11/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 25Hz. d 200Hz. b 100Hz. c 50Hz
c 2,98MeV d 2,235MeV b 0,745MeV
b mái ngói d Tấm kim loại không sơn
d thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng
b Sự phụ thuộc của điện trở vào nhệt độ d Hiện tượng quang điện trong
d 0,6 µm c 0,5 µm b 0,3 µm
, ,
.
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
Rn
Hiện tượng giao thoa sóng điện từ. 12/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 1,49MeV Mã 128 (36 Câu) 13/ Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện a lá cây c mặt nước 14/ Chọn câu đúng.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng a Giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng b dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang c tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng 15/ Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào ? a Hiện tượng quang điện c Hiện tượng nhiết điện 16/ Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 µm.Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang a 0,4 µm 17/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. b Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. c Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. d Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. 18/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phátra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác b c Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. d 19/ Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào: a Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. b Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. c d Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
92
d 4,0 c 3,8 ngày b 3,5 ngày.
có cấu tạo gồm: b 92p và 146n. c 92p và 238n. d 238p và 92n
Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
222 20/ Một lượng chất phóng xạ 86 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là a 2,7 ngày. ngày. 21/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. 22/ Hạt nhân U238 a 238p và 146n. 23/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là a Tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau. b c Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau. d Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
d λ = 250 m c λ = 100 m Mã 128 (36 Câu) 24/ Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? a Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. b Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. c Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. d Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. 25/ Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là a λ = 150 m b λ = 500 m 26/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 µm . Bước sóng của sóng
nAr
4 3 37 XCl 17
37 18
) là: đơn sắc này trong nước (n = a 0,75µm b 0,8µm c 0,4µm d 0,45µm
.T3 1
.He4 2
.H1 1
.D2 1
27/ Cho phản ứng hạt nhân , X là hạt nhân nào sau đây ?
c b d
c hađrôn b nguyên tử
S 2 S 2 1, với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát S 2
2000
1000
2000
d 10 sáng, 11 tối c 13 sáng, 14 tối b 12 sáng, 13 tối
d c b m. km. km.
0max
0 max
= v, nếu
c 0,48 µm = 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là b 0,42 µm d 0,45 µm
b 7,75.10-20kg.m/s. c 2,4.10-20kg.m/s. d 8,8.10-20kg.m/s
Khi ánh sáng truyền đi tốc độ các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách
a 28/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? d phôtôn a Leptôn 29/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 11 sáng, 12 tối 30/ Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz.Bước sóng của sóng điện từ đó là 1000 m. a 31/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v chiếu λ ' = 0,75 λ thì v a 0,51 µm 32/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 3,875.10-20kg.m/s 33/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. b Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. d Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. 34/ theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? a đến nguồn sáng. b Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. c Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. d Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 35/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s.
b A = 2,385.10-18J. c A = 5,9625.10-19J d A = 3, 9750.10-19J.
b Trạng thái O c Trạng thái N d Trạng thái M
5[ 1]a... 13[ 1]a... 21[ 1]a... 29[ 1]c... 6[ 1]b... 14[ 1]a... 22[ 1]a... 30[ 1]c... 7[ 1]c... 15[ 1]c... 23[ 1]d... 31[ 1]b... 8[ 1]d... 16[ 1]c... 24[ 1]d... 32[ 1]d... 4[ 1]d... 12[ 1]a... 20[ 1]d... 28[ 1]c... 36[ 1]a... 3[ 1]c... 11[ 1]b... 19[ 1]a... 27[ 1]c... 35[ 1]a...
5[ 1]b... 13[ 1]a... 21[ 1]c... 29[ 1]a... 6[ 1]d... 14[ 1]c... 22[ 1]a... 30[ 1]c... 7[ 1]c... 15[ 1]b... 23[ 1]c... 31[ 1]a... 8[ 1]a... 16[ 1]b... 24[ 1]b... 32[ 1]c... 4[ 1]c... 12[ 1]c... 20[ 1]d... 28[ 1]a... 36[ 1]a... 3[ 1]b... 11[ 1]b... 19[ 1]d... 27[ 1]c... 35[ 1]a...
5[ 1]d... 13[ 1]a... 21[ 1]a... 29[ 1]b... 8[ 1]b... 16[ 1]a... 24[ 1]a... 32[ 1]b... 7[ 1]d... 15[ 1]b... 23[ 1]c... 31[ 1]d... 6[ 1]a... 14[ 1]c... 22[ 1]c... 30[ 1]b... 4[ 1]b... 12[ 1]d... 20[ 1]a... 28[ 1]b... 36[ 1]c... 3[ 1]d... 11[ 1]d... 19[ 1]a... 27[ 1]c... 35[ 1]b...
8[ 1]d... 16[ 1]b... 24[ 1]a... 32[ 1]d... 7[ 1]c... 15[ 1]c... 23[ 1]b... 31[ 1]c... 6[ 1]d... 14[ 1]d... 22[ 1]d... 30[ 1]d... 5[ 1]c... 13[ 1]c... 21[ 1]c... 29[ 1]c... 3[ 1]c... 11[ 1]c... 19[ 1]a... 27[ 1]b... 35[ 1]d... 4[ 1]c... 12[ 1]c... 20[ 1]a... 28[ 1]d... 36[ 1]c...
8[ 1]c... 16[ 1]c... 24[ 1]c... 32[ 1]b... 7[ 1]c... 15[ 1]c... 23[ 1]d... 31[ 1]a... 6[ 1]a... 14[ 1]d... 22[ 1]d... 30[ 1]b... 5[ 1]d... 13[ 1]c... 21[ 1]c... 29[ 1]a... 3[ 1]d... 11[ 1]b... 19[ 1]a... 27[ 1]b... 35[ 1]c... 4[ 1]b... 12[ 1]a... 20[ 1]a... 28[ 1]c... 36[ 1]a...
8[ 1]b... 16[ 1]b... 24[ 1]d... 32[ 1]a... 7[ 1]a... 15[ 1]a... 23[ 1]d... 31[ 1]c... 3[ 1]b... 11[ 1]c... 19[ 1]c... 27[ 1]d... 6[ 1]a... 14[ 1]c... 22[ 1]d... 30[ 1]b... 5[ 1]c... 13[ 1]a... 21[ 1]a... 29[ 1]b... 4[ 1]b... 12[ 1]d... 20[ 1]d... 28[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]a...
8[ 1]c... 16[ 1]a... 24[ 1]b... 32[ 1]d... 6[ 1]b... 14[ 1]d... 22[ 1]a... 30[ 1]c... 5[ 1]b... 13[ 1]b... 21[ 1]d... 29[ 1]b... 7[ 1]d... 15[ 1]c... 23[ 1]a... 31[ 1]a... 3[ 1]d... 11[ 1]d... 19[ 1]c... 27[ 1]a... 35[ 1]b... 4[ 1]a... 12[ 1]c... 20[ 1]d... 28[ 1]b... 36[ 1]d...
a A = 1,9875.10-19J. 36/ Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hidro trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro a Trạng thái L Đáp án của bài kiểm tra học kì II môn vật lí lớp 12( 08 -09) ¤ Đáp án của đề thi:121 2[ 1]d... 1[ 1]d... 10[ 1]d... 9[ 1]b... 18[ 1]d... 17[ 1]a... 26[ 1]c... 25[ 1]a... 33[ 1]d... 34[ 1]b... ¤ Đáp án của đề thi:122 2[ 1]b... 1[ 1]d... 10[ 1]b... 9[ 1]b... 18[ 1]d... 17[ 1]a... 26[ 1]c... 25[ 1]a... 33[ 1]d... 34[ 1]a... ¤ Đáp án của đề thi:123 2[ 1]c... 1[ 1]a... 10[ 1]d... 9[ 1]d... 18[ 1]a... 17[ 1]c... 26[ 1]c... 25[ 1]a... 34[ 1]a... 33[ 1]b... ¤ Đáp án của đề thi:124 2[ 1]c... 1[ 1]b... 10[ 1]a... 9[ 1]c... 18[ 1]a... 17[ 1]b... 26[ 1]c... 25[ 1]c... 33[ 1]a... 34[ 1]c... ¤ Đáp án của đề thi:125 2[ 1]b... 1[ 1]c... 10[ 1]d... 9[ 1]a... 18[ 1]d... 17[ 1]b... 26[ 1]b... 25[ 1]a... 33[ 1]d... 34[ 1]d... ¤ Đáp án của đề thi:126 2[ 1]a... 1[ 1]a... 10[ 1]a... 9[ 1]d... 18[ 1]d... 17[ 1]d... 26[ 1]c... 25[ 1]b... 34[ 1]b... 33[ 1]a... ¤ Đáp án của đề thi:127 2[ 1]a... 1[ 1]b... 10[ 1]a... 9[ 1]a... 18[ 1]c... 17[ 1]d... 26[ 1]d... 25[ 1]a... 33[ 1]c... 34[ 1]b... ¤ Đáp án của đề thi:128 2[ 1]b... 1[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
TB
Khá
Giỏi
(4) 6,17,19,21 (3) 20,26,27 (2) 30,35
(2) ,25,31 (2)28, 29 (1) 2, (3)4,5,33 (8) – 2,2đ
(1) 24 (14) - 3,9đ
(2)22,7, (2) 12,32 (2) 13,16 (2)8,11 (1) 34 (9) - 2,5đ
(1) 18 (1) 36 (2)9,10 (1)23 (5) - 1,4đ
14[ 1]a... 22[ 1]b... 30[ 1]a... 15[ 1]d... 23[ 1]d... 31[ 1]d... 16[ 1]d... 24[ 1]a... 32[ 1]d... 13[ 1]d... 21[ 1]b... 29[ 1]c... 12[ 1]a... 20[ 1]c... 28[ 1]b... 36[ 1]c... 10[ 1]b... 18[ 1]a... 26[ 1]d... 34[ 1]d... 11[ 1]a... 19[ 1]b... 27[ 1]c... 35[ 1]d...
9[ 1]d... 17[ 1]b... 25[ 1]d... 33[ 1]d... Kế hoạch ra đề kiểm tra học kì II môn vật lí lớp 12 (Áp dụng chomax 121) Yếu Phan loại Chủ đề Dao động điện từ Sóng ánh sáng Lượng tử ánh sáng Hạt nhân nguyên tử (4) 1,3,14,15 Vi mô – Vĩ mô
có cấu tạo gồm:
c 3,263 . 1012 d 1,875 . 1013
4 2
.
b 7,75.10-20kg.m/s. c 2,4.10-20kg.m/s. d 8,8.10-20kg.m/s
= 1,0073u; p = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? = 4,0015u. và m a
b Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV d hản ứng thu năng lượng 15MeV
Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà.
,0
0087
u
0024 u
mT
,0mP
d 6,34mA. c 3,72mA b 4,28mA Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 ngày kiểm tra 22 / 4 /11 Mã 145 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Hạt nhân Co60 27 b 27 prôtôn và 60 nơtron a 33 prôtôn và 27 nơtron. c 33 prôtôn và 27 nơtron. d 27 prôtôn và 33 nơtron. 2/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào .A .Số êlectron bị bứt quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 ra khỏi catôt trong mỗi giây là. b 2,544 .1013 a 4,827 .1012 3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia ion hoá không khí rất mạnh. b Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. c d Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm. 4/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 3,875.10-20kg.m/s 5/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m m Li a Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV c Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV 6/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. b Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. c Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. d 7/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 5,20mA 8/ Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron. Cho biết độ hụt
m
,0
, của hạt nhân đơteri , của hạt nhân X
0614
.MeV
E
,38
7296
khối của hạt nhân triti 0305 u
.MeV
E
E
E
7296
0614
,18
,38
.J
.J
6
; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? ,18 d
thành 3 hạt là bao nhiêu?
=11,997 u, C c ΔE = 69,825 MeV d ΔE = 7,9825 MeV
c 120 phút d 60 phút b 30 phút
0
0
0
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn 0 c m / 25. / 5. a m d m b m / 50. / 32
a b c 9/ Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân C12 m =4,0015 u, 1uc2 = 931 MeV). (biết m a ΔE = 7,268 MeV b ΔE = 6,9825 MeV 10/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là a 90 phút 11/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m lại là
S 2 S 2 với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O
S 1 S 2 1 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? 2
b d Vân sáng bậc 3 Vân sáng bậc 4
0max
= v,
c 0,48 µm
0 max b 0,42 µm
, ,
= 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là d 0,51 µm
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. Tia là sóng điện từ.
d 5,84 . 106 m/s. c 5,84 . 105 m/s.
Sóng điện từ mang năng lượng. Sóng điện từ là sóng ngang. c
S
= 2 cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát S 2
b 10 sáng, 11 tối d 13 sáng, 14 tối
tăng lên 4 lần. giảm đi 2 lần. b d
D Tia tử ngoại.
b Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. d Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
d 100Hz. c 200Hz. b 50Hz
Mã 121 (36 Câu) 12/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 1, 0,5mm. Mặt phẳng chứa S của màn và trung trực S a Vân tối bậc 4 c Vân tối bậc 3 13/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v a 0,45 µm 14/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. 15/ Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? a Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử. b Tia là dòng hạt mang điện. c Tia d 16/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 6,24 .106 m/s. b 6,24 .105 m/s. 17/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ không truyền được trong chân không. b d Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 18/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S với S S 1 2 1, 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 12 sáng, 13 tối c 11 sáng, 12 tối 19/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a tăng lên 2 lần. c giảm đi 4 lần. 20/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? a Tia hồng ngoại. b Tia X. C Ánh sáng nhìn thấy. 21/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Phụ thuộc vào cả L và C. c Không phụ thuộc vào L và C. 22/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 25Hz. 23/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 0,745MeV c 2,235MeV d 1,49MeV b 2,98MeV
c Mặt Trời Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi b Mặt trăng
b sóng ngắn d sóng trung.
Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
c 6.1014Hz b 6.1012Hz d 6.1013Hz
Chiết suất lăng kính với ánh sáng đó b Vận tốc truyền d
b Thiếu yếu tố để giải thích d Khoảng cách vân không đổi
Quỹ đạo M. Quỹ đạo O. b d
b Sóng cực ngắn. d Sóng dài
với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có
c 11 d 9 b 7
60 27 . Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
là chất phóng xạ
d 12,2%. b 30,2%. c 42,7%.
b nguyên tử c Leptôn d phôtôn
c A = 5,9625.10-19J d A = 2,385.10-18J.
Mã 121 (36 Câu) 24/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a d 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. 25/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng dài. c sóng cực ngắn. 26/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. b Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . c d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. 27/ Ánh sáng màu lam - lục có tần số bằng bao nhiêu ? a 6.1015Hz 28/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng: a Màu sắc c Tần số 29/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? a Khoảng cách vân tăng c Khoảng cách vân giảm 30/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về a Quỹ đạo K. c Quỹ đạo L. 31/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? a Sóng ngắn c Sóng trung. 32/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 13 33/ Đồng vị Co khối lượng m 0 a 27,8% 34/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a hađrôn 35/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. 36/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 3, 9750.10-19J. b A = 1,9875.10-19J.
với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối
b 318,5 Hz. c 318,5 rad/s. 2000 rad/s. d
là chất phóng xạ
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? 0 d 30,2%. b 12,2%. c 27,8%
b nguyên tử c phôtôn d hađrôn
,0
0087 u
,0
0024 u
mT
mP
Quỹ đạo M. Quỹ đạo O. b d Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 ngày kiểm tra 22 / 4 /08 Mã 122 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là a 2000 Hz. 60 2/ Đồng vị Co 27 lượng m a 42,7%. 3/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a Leptôn 4/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về a Quỹ đạo K. c Quỹ đạo L. 5/ Hạt nhn triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron. Cho biết độ hụt
m
,0
, của hạt nhân đơteri , của hạt nhân X
7296
.J
E
,18
0614
khối của hạt nhân triti 0305 u
.MeV
.MeV
E
E
E
7296
0614
,38
,18
.J
6
; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? ,38 d
thành 3 hạt là bao nhiêu?
C
=11,997 u,
c ΔE = 69,825 MeV d ΔE = 6,9825 MeV
c 60 phút d 30 phút b 120 phút
0
0
0
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại 0 / 32 / 50. / 5. c m b m d m a m / 25.
b Phụ thuộc vào cả L và C. d Không phụ thuộc vào L và C.
c Bóng đền xe máy d Hòn than hồng
d 100Hz. c 50Hz
0max
0 max
= v, nếu
a b c 6/ Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân C12 m =4,0015 u, 1uc2 = 931 MeV). (biết m b ΔE = 7,9825 MeV a ΔE = 7,268 MeV 7/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là a 90 phút 8/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m là 9/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. c Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. 10/ Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang a Ngôi sao băng b Đèn LED 11/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. b 25Hz. a 200Hz. 12/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. 13/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v chiếu λ ' = 0,75 λ thì v a 0,45 µm = 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là b 0,42 µm d 0,51 µm c 0,48 µm
b d tăng lên 4 lần. giảm đi 2 lần.
b Khoảng cách vân giảm d Khoảng cách vân không đổi
Sóng điện từ mang năng lượng.
c 6,24 .106 m/s. b 6,24 .105 m/s. d 5,84 . 105 m/s.
b d Sóng ngắn Sóng cực ngắn.
Tia X Tia tử ngoại.
c 1,875 . 1013 d 2,544 .1013
Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
.
d 0,745MeV b 2,98MeV c 1,49MeV
d Mặt trăng
c A = 5,9625.10-19J d A = 2,385.10-18J.
Mã 122 (36 Câu) 14/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a giảm đi 4 lần. c tăng lên 2 lần. 15/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. b Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. c Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. d Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. 16/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? a Thiếu yếu tố để giải thích c Khoảng cách vân tăng 17/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ không truyền được trong chân không. b Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. c d Sóng điện từ là sóng ngang. 18/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 5,84 . 106 m/s. 19/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? a Sóng dài c Sóng trung. 20/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? a Tia hồng ngoại. b c Ánh sáng nhìn thấy. d 21/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế .A Sớ êlectron bị bào quang điện có catôt làm bằng Nathì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là. b 3,263 . 1012 a 4,827 .1012 22/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a b Tia ion hoá không khí rất mạnh. c Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm. d Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He4 2 23/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 2,235MeV 24/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a Mặt Trời b 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. c Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi 25/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 3, 9750.10-19J. b A = 1,9875.10-19J.
c 9 b 11 d 13
d 2,4.10-20kg.m/s. b 7,75.10-20kg.m/s. c 3,875.10-20kg.m/s
d 4,28mA c 5,20mA b 6,34mA.
Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
b Ánh sáng nhìn thấy. c Tia hồng ngoại.
d 6.1014Hz b 6.1012Hz c 6.1015Hz
Vận tốc truyền b d Màu sắc
có cấu tạo gồm: 27 prôtôn và 60 nơtron c
b
với S 1 S 2 S 2 = cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O
S 2 1 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? 2 S 1
Vân tối bậc 3 Vân sáng bậc 4 b d
Mã 122 (36 Câu) 26/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. b Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 27/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 7 28/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 8,8.10-20kg.m/s 29/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 3,72mA 30/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . b Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. c d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. 31/ Chọn câu đúng. a Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. b Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. c Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. d 32/ Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? a Tia X. d Tia tử ngoại. 33/ Ánh sáng màu lam - lục có tần số bằng bao nhiêu ? a 6.1013Hz 34/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng: a Tần số c Chiết suất lăng kính với ánh sáng đó 60 35/ Hạt nhân Co 27 a 27 prôtôn và 33 nơtron. 33 prôtôn và 27 nơtron. d 33 prôtôn và 27 nơtron. 36/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 1, 0,5mm. Mặt phẳng chứa S của màn và trung trực S a Vân tối bậc 4 c Vân sáng bậc 3
b d giảm đi 2 lần. giảm đi 4 lần.
c 6,24 .106 m/s. b 6,24 .105 m/s. d 5,84 . 105 m/s.
2
c 2,544 .1013 d 3,263 . 1012
.
Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
b Khoảng cách vân không đổi d Thiếu yếu tố để giải thích
0max
0 max
= v, nếu
= 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là b 0,51 µm c 0,42 µm d 0,45 µm
b A = 3, 9750.10-19J. d A = 5,9625.10-19J c A = 2,385.10-18J.
Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
b Tia tử ngoại. d Tia hồng ngoại.
b Tia hồng ngoại. d Tia tử ngoại.
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 ngày kiểm tra 22 / 4 /08 Mã 123 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì b Không phụ thuộc vào L và C. a Phụ thuộc vào cả L và C. c Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. d Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. 2/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a tăng lên 4 lần. c tăng lên 2 lần. 3/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 5,84 . 106 m/s. 4/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào .A Sớ êlectron bị bứt ra quang điện có catôt làm bằng Nathì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 khỏi catôt trong mỗi giây là. a 4,827 .1012 b 1,875 . 1013 5/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He4 b Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm. c Tia ion hoá không khí rất mạnh. d 6/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? a Khoảng cách vân giảm c Khoảng cách vân tăng 7/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v chiếu λ ' = 0,75 λ thì v a 0,48 µm 8/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 1,9875.10-19J. 9/ Chọn câu đúng. a Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. b Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. c d Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. 10/ Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? a Ánh sáng nhìn thấy. c Tia X. 11/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? a Ánh sáng nhìn thấy. c Tia X. 12/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. b Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. c d Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện.
, ,
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. Tia là sóng điện từ.
d 13 c 11 b 9
d Quỹ đạo M. b Quỹ đạo O. c Quỹ đạo K.
b 100Hz. c 25Hz. d 50Hz
c 3,875.10-20kg.m/s b 2,4.10-20kg.m/s.
d 7,75.10-20kg.m/s. S với S 2 1 S 2 1, = cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát S 2
b d
,0
0087
u
0024 u
mT
,0mP
c Bóng đền xe máy d Hòn than hồng b Ngôi sao băng Mã 123 (36 Câu) 13/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. b Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 14/ Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? a Tia là dòng hạt mang điện. b Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử. c Tia d 15/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 7 16/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về a Quỹ đạo L. 17/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 200Hz. 18/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 8,8.10-20kg.m/s 19/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. 11 sáng, 12 tối a 13 sáng, 14 tối c 10 sáng, 11 tối 12 sáng, 13 tối 20/ Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang a Đèn LED 21/ Hạt nhn triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron. Cho biết độ hụt
m
,0
, của hạt nhân đơteri , của hạt nhân X
E
,38
7296
.J
E
,38
7296
.MeV
E
,18
0614
.MeV
E
,18
0614
.J
khối của hạt nhân triti 0305 u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
6
d
thành 3 hạt là bao nhiêu?
C
=11,997 u,
c ΔE = 6,9825 MeV d ΔE = 7,268 MeV
d 120 phút b 30 phút c 60 phút
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn 0
0
0
0
0
/ 25. / 5. / 50. / 32 b m c m d m
a b c 22/ Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân C12 m =4,0015 u, 1uc2 = 931 MeV). (biết m a ΔE = 7,9825 MeV b ΔE = 69,825 MeV 23/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là a 90 phút 24/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m lại là a m
S 2 S 2 với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O
S 1 S 2 1 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? 2
b d Vân sáng bậc 3 Vân sáng bậc 4
= 1,0073u; p = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? = 4,0015u. và m a
b Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV d hản ứng thu năng lượng 15MeV
có cấu tạo gồm:
27 prôtôn và 33 nơtron. 33 prôtôn và 27 nơtron.
d 6,34mA. b 3,72mA c 5,20mA
d 0,745MeV b 1,49MeV c 2,98MeV
Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi
với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có
c sóng cực ngắn. b sóng dài.
là chất phóng xạ
b 12,2%. c 27,8% d 42,7%.
d Leptôn c phôtôn
d Sóng dài
Mã 123 (36 Câu) 25/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 1, 0,5mm. Mặt phẳng chứa S của màn và trung trực S a Vân tối bậc 4 c Vân tối bậc 3 26/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. b Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. 27/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m m Li a Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV c Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV 60 28/ Hạt nhân Co 27 b a 33 prôtôn và 27 nơtron. c 27 prôtôn và 60 nơtron d 29/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 4,28mA 30/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 2,235MeV 31/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a Mặt trăng b c Mặt Trời d 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. 32/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng ngắn d sóng trung. 60 33/ Đồng vị Co 27 khối lượng m . Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? 0 a 30,2%. 34/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a nguyên tử b hađrôn 35/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? c Sóng ngắn b Sóng cực ngắn. a Sóng trung. 36/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ là sóng ngang. b Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. c Sóng điện từ không truyền được trong chân không. d Sóng điện từ mang năng lượng.
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 ngày kiểm tra 22 / 4 /08
b Phụ thuộc vào cả L và C. d Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
c Sóng cực ngắn. b Sóng trung. d Sóng dài
b 5,84 . 106 m/s. c 5,84 . 105 m/s. d 6,24 .106 m/s.
,0
0087
u
0024 u
mT
,0mP
Mã 124 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Không phụ thuộc vào L và C. c Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. 2/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? a Sóng ngắn 3/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 6,24 .105 m/s. 4/ Hạt nhn triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron. Cho biết độ hụt
m
,0
, của hạt nhân đơteri , của hạt nhân X
E
,18
0614
.J
E
,38
7296
.J
E
,18
0614
.MeV
E
,38
7296
.MeV
khối của hạt nhân triti 0305 u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
c b d
c 60 phút b 30 phút d 120 phút
0
0
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại 0 / 32 / 50. c m b m d m a m / 5. / 25.
b d tăng lên 2 lần. tăng lên 4 lần.
0max
0 max
= v, nếu
= 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là b 0,42 µm d 0,48 µm c 0,45 µm
có cấu tạo gồm:
27 prôtôn và 60 nơtron 33 prôtôn và 27 nơtron. b d
a 5/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là a 90 phút 6/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m là 0 7/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. 8/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a giảm đi 4 lần. c giảm đi 2 lần. 9/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v chiếu λ ' = 0,75 λ thì v a 0,51 µm 60 10/ Hạt nhân Co 27 a 27 prôtôn và 33 nơtron. c 33 prôtôn và 27 nơtron. 11/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. b Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. c Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. d Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
S 2 S 2 với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát S 2
c 13 sáng, 14 tối d b 11 sáng, 12 tối
b Ngôi sao băng d Hòn than hồng
Quỹ đạo L. a Quỹ đạo K. b Quỹ đạo M. c Quỹ đạo O. d
b A = 2,385.10-18J. c A = 3, 9750.10-19J. d A = 5,9625.10-19J
= 1,0073u; p = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? = 4,0015u. và m a
b Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV d hản ứng thu năng lượng 15MeV
b 2000 rad/s. c 318,5 rad/s. 2000 Hz. d
d 3,263 . 1012 c 4,827 .1012
2
Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
.
b 2,235MeV d 0,745MeV c 2,98MeV
sóng trung. sóng dài. c b sóng ngắn d
60 27
với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối
b Thiếu yếu tố để giải thích Khoảng cách vân giảm d
là chất phóng xạ
b 12,2%. c 27,8% d 42,7%.
d Leptôn c hađrôn
Mã 124 (36 Câu) 12/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 1, 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. 10 sáng, 11 tối a 12 sáng, 13 tối 13/ Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang c Đèn LED a Bóng đền xe máy 14/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về 15/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 1,9875.10-19J. 16/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m m Li a Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV c Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV 17/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là a 318,5 Hz. 18/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế .A Sớ êlectron bị bào quang điện có catôt làm bằng Nathì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là. a 1,875 . 1013 b 2,544 .1013 19/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a b Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He4 c Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm. d Tia ion hoá không khí rất mạnh. 20/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 1,49MeV 21/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng cực ngắn. 22/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? a Khoảng cách vân tăng c Khoảng cách vân không đổi 23/ Đồng vị Co lượng m . Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? 0 a 30,2%. 24/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a nguyên tử b phôtôn
S 2 S 2 1, với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O
S 1 S 1 2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? 2
b d Vân sáng bậc 3 Vân sáng bậc 4
Sóng điện từ mang năng lượng.
b 25Hz. d 200Hz c 100Hz.
b 7 d 9 c 13
c 3,72mA b 4,28mA d 5,20mA
b Tia X. d Tia tử ngoại.
Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
b Tia tử ngoại. d Tia X.
d 6.1013Hz b 6.1015Hz c 6.1014Hz
b 7,75.10-20kg.m/s. d 2,4.10-20kg.m/s. c 8,8.10-20kg.m/s
Mã 124 (36 Câu) 25/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 0,5mm. Mặt phẳng chứa S của màn và trung trực S a Vân tối bậc 3 c Vân tối bậc 4 26/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ là sóng ngang. b c Sóng điện từ không truyền được trong chân không. d Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 27/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 50Hz 28/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 11 29/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 6,34mA. 30/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? a Ánh sáng nhìn thấy. c Tia hồng ngoại. 31/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . b Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. c d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. 32/ Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. a b Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. c Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. d Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. 33/ Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? a Tia hồng ngoại. c Ánh sáng nhìn thấy. 34/ Ánh sáng màu lam - lục có tần số bằng bao nhiêu ? a 6.1012Hz 35/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. c Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. 36/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 3,875.10-20kg.m/s
c Sóng dài. Sóng cực ngắn.
b Hiện tượng quang điện trong d Hiện tượng nhiết điện
2
b 0,4 µm c 0,5 µm S với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O
S 1 c Vân tối bậc 3 d S 1 2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? 2 Vân sáng bậc 3
d 8,8.10-20kg.m/s b 2,4.10-20kg.m/s. c 7,75.10-20kg.m/s.
c A = 5,9625.10-19J d A = 2,385.10-18J.
2
S với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát S 2
13 sáng, 14 tối c b 11 sáng, 12 tối d
0
0
0
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại 0 / 50. d m / 5. c m / 32 b m / 25. a m
b lá cây d Tấm kim loại không sơn
b Giảm điện trở của một chất khi bị chiếu
d dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang
d 11 b 13 c 7
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 ngày kiểm tra 22 / 4 /08 Mã 125 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện b a Sóng trung. d Sóng ngắn. 2/ Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào ? a Sự phụ thuộc của điện trở vào nhệt độ c Hiện tượng quang điện 3/ Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 µm.Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang d 0,6 µm a 0,3 µm 4/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S S 2 1, 0,5mm. Mặt phẳng chứa S của màn và trung trực S b Vân tối bậc 4 a Vân sáng bậc 4 5/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 3,875.10-20kg.m/s 6/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 3, 9750.10-19J. b A = 1,9875.10-19J. 7/ Chọn câu không đúng? a Tia X là bức xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại b Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. c Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. d Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. 8/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S S 2 1, 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. 12 sáng, 13 tối a 10 sáng, 11 tối 9/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m là 10/ Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện a mái ngói c mặt nước 11/ Chọn câu đúng.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng a thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng sáng c tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng 12/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 9 13/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. b năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. c Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. d Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
, ,
.
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
Mã 125 (36 Câu) 14/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a b Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. c d Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phátra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác 15/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 µm . Bước sóng của sóng
4 3
đơn sắc này trong nước (n = ) là:
d 0,8µm c 0,45µm b 0,75µm
Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
c 0,1 m d 0,3 m
b Trạng thái M d Trạng thái N c Trạng thái O
b 0,745MeV d 2,235MeV c 2,98MeV
XCl
nAr
37 18
a 0,4µm 16/ Chọn câu sai: a b Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục c Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền d Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ 17/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là a 0,2 m b 0,4 m 18/ Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hidro trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro a Trạng thái L 19/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 1,49MeV 20/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. b Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi c Mặt Trời d Mặt trăng 21/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng trung. c sóng dài. sóng ngắn sóng cực ngắn.
.He4 2
.T3 1
.H1 1
22/ Cho phản ứng hạt nhân , X là hạt nhân nào sau đây ?
b d 37 17 .D2 1 c b d
c hađrôn d nguyên tử
Khi ánh sáng truyền đi tốc độ các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách
= 1,0073u; p = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? = 4,0015u. và m a
a 23/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a phôtôn b Leptôn 24/ theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? a Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. b đến nguồn sáng. c Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. d Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. 25/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m m Li a Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV c Phản ứng thu năng lượng 15MeV b Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV d Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV
Rn
Mã 125 (36 Câu)
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
B 3,8 ngày c 2,7 ngày. d 4,0 ngày.
222 26/ Một lượng chất phóng xạ 86 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là a 3,5 ngày. 27/ Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
60
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
80
1
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng m; khi mắc tụ điện có điện dung C 2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu và C m. Khi mắc nối tiếp C 2 1
d λ = 48 m c λ = 140 m b λ = 100 m
Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
c 50Hz b 25Hz. d 200Hz.
1000
2000
1000
2000
b 0,4 µm c 0,3281µm d 0, 76 µm
km. m. m. b d c
d λ = 250 m c λ = 150 m
0max
= v,
= 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là d 0,45 µm
0 max b 0,48 µm
c 0,51 µm
92
Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
có cấu tạo gồm: c 238p và 146n. d 92p và 238n. b 238p và 92n
? a λ = 70 m 28/ Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? a Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. b Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. c Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. d Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. 29/ Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào: a Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. b c Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. d Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. 30/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 100Hz. 31/ Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử Hi-dro từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV (1eV = 1,6.10-19 J).Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là bao nhiêu? a 0,8321µm 32/ Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz.Bước sóng của sóng điện từ đó là a km. 33/ Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là a λ = 100 m b λ = 500 m 34/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v a 0,42 µm 35/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. d 36/ Hạt nhân U238 a 92p và 146n.
d 0,745MeV c 2,235MeV
Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
b Hiện tượng quang điện trong d Hiện tượng quang điện
b 0,6 µm c 0,3 µm
S 2 S 2 1, với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát S 2
13 sáng, c b d S với S 1 = 2 cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O
S 1
S 2 1 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? 2 b d Vân sáng bậc 4 Vân sáng bậc 3
, ,
.
Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 ngày kiểm tra 22 / 4 /08 Mã 126 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 1,49MeV b 2,98MeV 2/ Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào: a Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. b Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. c d Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. 3/ Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào ? a Sự phụ thuộc của điện trở vào nhệt độ c Hiện tượng nhiết điện 4/ Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 µm.Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang a 0,4 µm d 0,5 µm 5/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. 11 sáng, 12 tối a 12 sáng, 13 tối 14 tối 10 sáng, 11 tối 6/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S S 2 1, 0,5mm. Mặt phẳng chứa S của màn và trung trực S a Vân tối bậc 4 c Vân tối bậc 3 7/ Chọn câu sai: a Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền b c Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ d Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục 8/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. b Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. c Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. d Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. 9/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a b Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. c d Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phátra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác 10/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. d Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
92
có cấu tạo gồm: c 92p và 146n. d 92p và 238n. b 238p và 146n.
c λ = 100 m d λ = 250 m
c 50Hz d 100Hz.
Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. Khi ánh sáng truyền đi tốc độ các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách
d A = 2,385.10-18J.
b mặt nước d Tấm kim loại không sơn
b tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng d Giảm điện trở của một chất khi bị chiếu
c 0,8321µm b 0,3281µm d 0,4 µm Mã 126 (36 Câu) 11/ Hạt nhân U238 a 238p và 92n 12/ Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là a λ = 500 m b λ = 150 m 13/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 25Hz. b 200Hz. 14/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. 15/ theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? a Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. b Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. c d đến nguồn sáng. 16/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 5,9625.10-19J c A = 1,9875.10-19J. b A = 3, 9750.10-19J. 17/ Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện a lá cây c mái ngói 18/ Chọn câu đúng.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng a dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang c thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng sáng 19/ Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử Hi-dro từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV (1eV = 1,6.10-19 J).Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là bao nhiêu? a 0, 76 µm 20/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 µm . Bước sóng của sóng
c 0,75µm ) là: b 0,8µm d 0,45µm
c 0,1 m b 0,2 m d 0,4 m
4 đơn sắc này trong nước (n = 3 a 0,4µm 21/ Chọn câu không đúng? a Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. b Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. c Tia X là bức xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại d Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. 22/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là a 0,3 m
1
60
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
80
1
Mã 126 (36 Câu) 23/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron. b Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. c Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. d Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron. 24/ Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng m; khi mắc tụ điện có điện dung C 2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu và C m. Khi mắc nối tiếp C 2 1
c λ = 48 m b λ = 140 m d λ = 100 m
? a λ = 70 m 25/ Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? a Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. b Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. c Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. d Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. 26/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 7,75.10-20kg.m/s. d 3,875.10-20kg.m/s c 8,8.10-20kg.m/s
b 2,4.10-20kg.m/s. Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
d 3,8 ngày c 3,5 ngày. B 2,7 ngày.
0
0
0
0
/ 32 / 50. / 5. b m d m a m / 25.
2000
1000
2000
1000
b Trạng thái N c Trạng thái O
km. m. m. b c d
b d Sóng dài.
d 11 b 13 c 7
0max
0 max
= v, nếu
222 27/ Một lượng chất phóng xạ 86 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là a 4,0 ngày. . Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn 28/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m 0 lại là c m 29/ Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hidro trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro a Trạng thái L d Trạng thái M 30/ Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz.Bước sóng của sóng điện từ đó là km. a 31/ Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện Sóng trung. a Sóng ngắn. c Sóng cực ngắn. 32/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 9 33/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v chiếu λ ' = 0,75 λ thì v a 0,45 µm
c 0,42 µm d 0,48 µm
nAr
37 18
37 17
.T3 1
.He4 2
.D2 1
.H1 1
= 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là b 0,51 µm XCl , X là hạt nhân nào sau đây ? 34/ Cho phản ứng hạt nhân
c b d
d nguyên tử c phôtôn
= 1,0073u; p = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? = 4,0015u. và m a
a 35/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? b Leptôn a hađrôn 36/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m m Li a Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV c Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV b Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV d Phản ứng thu năng lượng 15Me
Rn
222 86
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 ngày kiểm tra 22 / 4 /08 Mã 127 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….…………………………..
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
3,5 3,8 ngày c 2,7 ngày. d b
Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
0max
0 max
= v, nếu
= 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là b 0,48 µm c 0,51 µm d 0,45 µm
60
1
1/ Một lượng chất phóng xạ 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là a 4,0 ngày. ngày. 2/ Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào: a Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. b c Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. d Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. 3/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v chiếu λ ' = 0,75 λ thì v a 0,42 µm 4/ Chọn câu sai: a Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền b Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục c Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ d Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
80
m; 5/ Khi mắc tụ điện có điện dung C
2
m. Khi
2
và C với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1 1 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?
c λ = 48 m d λ = 140 m b λ = 100 m
Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
0
0
0
a m / 50. b m . Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại 0 c m / 32 / 5. d m 0
b lá cây d mái ngói
d dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang
b 0,745MeV d 1,49MeV c 2,98MeV
khi mắc tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp C 1 a λ = 70 m 6/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là a Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau. b Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. c Tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau. d 7/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m là / 25. 8/ Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện a mặt nước c Tấm kim loại không sơn 9/ Chọn câu đúng.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng a Giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng b tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng c thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng 10/ Chọn câu không đúng? a Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. b Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. c Tia X là bức xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại d Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. 11/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 2,235MeV 12/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng trung. c sóng dài. sóng ngắn sóng cực ngắn. b d
b d Sóng dài. Sóng cực ngắn.
, ,
.
d 0,2 m b 0,1 m
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
b Hiện tượng quang điện d Sự phụ thuộc của điện trở vào nhệt độ
d 0,6 µm c 0,3 µm b 0,4 µm
d A = 3, 9750.10-19J. c A = 5,9625.10-19J b A = 2,385.10-18J.
d 3,875.10-20kg.m/s b 7,75.10-20kg.m/s. c 2,4.10-20kg.m/s.
= 1,0073u; p = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? = 4,0015u. và m a
b Phản ứng thu năng lượng 15MeV d Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV
Mã 127 (36 Câu) 13/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. 14/ Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện a Sóng trung. c Sóng ngắn. 15/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là c 0,4 m a 0,3 m 16/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron. b Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. c Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. d Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron. 17/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. b Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. c năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. d Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. 18/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. b c Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phátra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác d 19/ Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào ? a Hiện tượng nhiết điện c Hiện tượng quang điện trong 20/ Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 µm.Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang a 0,5 µm 21/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 1,9875.10-19J. 22/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 8,8.10-20kg.m/s 23/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m m Li a Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV c Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV 24/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 100Hz. d 200Hz. b 25Hz. c 50Hz
Mã 127 (36 Câu) 25/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 µm . Bước sóng của sóng
4 3
đơn sắc này trong nước (n = ) là:
d 0,75µm b 0,8µm c 0,4µm
XCl
nAr
a 0,45µm 26/ Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hidro trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro a Trạng thái O c Trạng thái L d Trạng thái N
37 18
.H1 1
.D2 1
.He4 2
.T3 1
b Trạng thái M 37 17 27/ Cho phản ứng hạt nhân , X là hạt nhân nào sau đây ?
c b d
c phôtôn d Leptôn b nguyên tử
S 2 S 2 1, với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O
S 1 c Vân sáng bậc 3 S 2 1 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? 2 d Vân tối bậc 3
c λ = 250 m d λ = 150 m
c 7 b 11
1000
2000
2000
1000
b 0,4 µm c 0, 76 µm d 0,8321µm
m. km. m. b c d
với S 1 S 2 1, S 2 = cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát S 2
12 sáng, 13 tối c b 13 sáng, 14 tối 10 sáng, 11 tối d
92
Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
có cấu tạo gồm: c 238p và 146n. d 92p và 146n. b 238p và 92n
a 28/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a hađrôn 29/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 0,5mm. Mặt phẳng chứa S của màn và trung trực S b Vân tối bậc 4 a Vân sáng bậc 4 30/ Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là b λ = 100 m a λ = 500 m 31/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 9 d 13 32/ Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử Hi-dro từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV (1eV = 1,6.10-19 J).Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là bao nhiêu? a 0,3281µm 33/ Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz.Bước sóng của sóng điện từ đó là a km. 34/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 11 sáng, 12 tối 35/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. c d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 36/ Hạt nhân U238 a 92p và 238n.
d c Sóng ngắn. b Sóng dài.
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại 0
0
0
0
0
c m d m b m / 32 / 50. / 5. / 25.
= 1,0073u; p = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? = 4,0015u. và m a
b Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV d Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV
c 0,4 µm b 0, 76 µm d 0,8321µm
Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
d 0,1 m c 0,3 m b 0,2 m
2
S với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O
S 1 Vân sáng bậc 3 c S 2 1 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? 2 d Vân tối bậc 4
b 9 c 7
d 200Hz. b 100Hz. c 50Hz
Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 ngày kiểm tra 22 / 4 /08 Mã 128 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện a Sóng cực ngắn. Sóng trung. 2/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m là a m 3/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết m m Li a Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV c Phản ứng thu năng lượng 15MeV 4/ Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử Hi-dro từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV (1eV = 1,6.10-19 J).Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là bao nhiêu? a 0,3281µm 5/ Chọn câu sai: a Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ b c Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục d Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền 6/ Chọn câu không đúng? a Tia X là bức xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại b Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. c Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. d Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. 7/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là a 0,4 m 8/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron. b Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. c Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron. d Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. 9/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S S 2 1, 0,5mm. Mặt phẳng chứa S của màn và trung trực S b Vân tối bậc 3 a Vân sáng bậc 4 10/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 13 d 11 11/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 25Hz. 12/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 1,49MeV b 0,745MeV d 2,235MeV c 2,98MeV
b mái ngói d Tấm kim loại không sơn
d thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng
b Sự phụ thuộc của điện trở vào nhệt độ d Hiện tượng quang điện trong
b 0,3 µm d 0,6 µm c 0,5 µm
, ,
.
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
Rn
Hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Mã 128 (36 Câu) 13/ Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện a lá cây c mặt nước 14/ Chọn câu đúng.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng a Giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng b dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang c tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng 15/ Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào ? a Hiện tượng quang điện c Hiện tượng nhiết điện 16/ Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 µm.Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang a 0,4 µm 17/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. b Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. c Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. d Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. 18/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phátra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác b c Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. d 19/ Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào: a Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. b Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. c d Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
92
d 4,0 c 3,8 ngày b 3,5 ngày.
có cấu tạo gồm: b 92p và 146n. c 92p và 238n. d 238p và 92n
Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
222 20/ Một lượng chất phóng xạ 86 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là a 2,7 ngày. ngày. 21/ Phát biểu nào sau đây là đúng. Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. a b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. 22/ Hạt nhân U238 a 238p và 146n. 23/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là a Tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau. b c Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau. d Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
d λ = 250 m c λ = 100 m Mã 128 (36 Câu) 24/ Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? a Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. b Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. c Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. d Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. 25/ Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là a λ = 150 m b λ = 500 m 26/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 µm . Bước sóng của sóng
nAr
4 3 37 XCl 17
37 18
) là: đơn sắc này trong nước (n = a 0,75µm b 0,8µm c 0,4µm d 0,45µm
.T3 1
.He4 2
.H1 1
.D2 1
27/ Cho phản ứng hạt nhân , X là hạt nhân nào sau đây ?
c b d
c hađrôn b nguyên tử
S 2 S 2 1, với S 1 = cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát S 2
1000
2000
2000
d 10 sáng, 11 tối c 13 sáng, 14 tối b 12 sáng, 13 tối
d c b m. km. km.
0max
0 max
= v, nếu
c 0,48 µm d 0,45 µm = 2v, biết = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là b 0,42 µm
b 7,75.10-20kg.m/s. c 2,4.10-20kg.m/s. d 8,8.10-20kg.m/s
Khi ánh sáng truyền đi tốc độ các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách
d A = 3, 9750.10-19J. c A = 5,9625.10-19J b A = 2,385.10-18J.
a 28/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a Leptôn d phôtôn 29/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 11 sáng, 12 tối 30/ Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz.Bước sóng của sóng điện từ đó là 1000 a m. 31/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v chiếu λ ' = 0,75 λ thì v a 0,51 µm 32/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 3,875.10-20kg.m/s 33/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. b Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. d Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. 34/ theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? a đến nguồn sáng. b Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. c Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. d Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 35/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 1,9875.10-19J. 36/ Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hidro trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro a Trạng thái L d Trạng thái M c Trạng thái N b Trạng thái O
6[ 1]b... 14[ 1]a... 22[ 1]a... 30[ 1]c... 5[ 1]a... 13[ 1]a... 21[ 1]a... 29[ 1]c... 7[ 1]c... 15[ 1]c... 23[ 1]d... 31[ 1]b... 8[ 1]d... 16[ 1]c... 24[ 1]d... 32[ 1]d... 4[ 1]d... 12[ 1]a... 20[ 1]d... 28[ 1]c... 36[ 1]a... 3[ 1]c... 11[ 1]b... 19[ 1]a... 27[ 1]c... 35[ 1]a...
5[ 1]b... 13[ 1]a... 21[ 1]c... 29[ 1]a... 6[ 1]d... 14[ 1]c... 22[ 1]a... 30[ 1]c... 7[ 1]c... 15[ 1]b... 23[ 1]c... 31[ 1]a... 8[ 1]a... 16[ 1]b... 24[ 1]b... 32[ 1]c... 4[ 1]c... 12[ 1]c... 20[ 1]d... 28[ 1]a... 36[ 1]a... 3[ 1]b... 11[ 1]b... 19[ 1]d... 27[ 1]c... 35[ 1]a...
5[ 1]d... 13[ 1]a... 21[ 1]a... 29[ 1]b... 6[ 1]a... 14[ 1]c... 22[ 1]c... 30[ 1]b... 7[ 1]d... 15[ 1]b... 23[ 1]c... 31[ 1]d... 8[ 1]b... 16[ 1]a... 24[ 1]a... 32[ 1]b... 4[ 1]b... 12[ 1]d... 20[ 1]a... 28[ 1]b... 36[ 1]c... 3[ 1]d... 11[ 1]d... 19[ 1]a... 27[ 1]c... 35[ 1]b...
6[ 1]d... 14[ 1]d... 22[ 1]d... 30[ 1]d... 5[ 1]c... 13[ 1]c... 21[ 1]c... 29[ 1]c... 7[ 1]c... 15[ 1]c... 23[ 1]b... 31[ 1]c... 8[ 1]d... 16[ 1]b... 24[ 1]a... 32[ 1]d... 3[ 1]c... 11[ 1]c... 19[ 1]a... 27[ 1]b... 35[ 1]d... 4[ 1]c... 12[ 1]c... 20[ 1]a... 28[ 1]d... 36[ 1]c...
6[ 1]a... 14[ 1]d... 22[ 1]d... 30[ 1]b... 5[ 1]d... 13[ 1]c... 21[ 1]c... 29[ 1]a... 7[ 1]c... 15[ 1]c... 23[ 1]d... 31[ 1]a... 8[ 1]c... 16[ 1]c... 24[ 1]c... 32[ 1]b... 3[ 1]d... 11[ 1]b... 19[ 1]a... 27[ 1]b... 35[ 1]c... 4[ 1]b... 12[ 1]a... 20[ 1]a... 28[ 1]c... 36[ 1]a...
3[ 1]b... 11[ 1]c... 19[ 1]c... 27[ 1]d... 6[ 1]a... 14[ 1]c... 22[ 1]d... 30[ 1]b... 5[ 1]c... 13[ 1]a... 21[ 1]a... 29[ 1]b... 4[ 1]b... 12[ 1]d... 20[ 1]d... 28[ 1]a... 7[ 1]a... 15[ 1]a... 23[ 1]d... 31[ 1]c... 8[ 1]b... 16[ 1]b... 24[ 1]d... 32[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]a...
6[ 1]b... 14[ 1]d... 22[ 1]a... 30[ 1]c... 5[ 1]b... 13[ 1]b... 21[ 1]d... 29[ 1]b... 7[ 1]d... 15[ 1]c... 23[ 1]a... 31[ 1]a... 8[ 1]c... 16[ 1]a... 24[ 1]b... 32[ 1]d... 3[ 1]d... 11[ 1]d... 19[ 1]c... 27[ 1]a... 35[ 1]b... 4[ 1]a... 12[ 1]c... 20[ 1]d... 28[ 1]b... 36[ 1]d...
6[ 1]b... 14[ 1]a... 22[ 1]b... 30[ 1]a... 5[ 1]d... 13[ 1]d... 21[ 1]b... 29[ 1]c... 7[ 1]a... 15[ 1]d... 23[ 1]d... 31[ 1]d... 8[ 1]a... 16[ 1]d... 24[ 1]a... 32[ 1]d... Đáp án của bài kiểm tra học kì II môn vật lí lớp 12( 08 -09) ¤ Đáp án của đề thi:121 2[ 1]d... 1[ 1]d... 10[ 1]d... 9[ 1]b... 18[ 1]d... 17[ 1]a... 26[ 1]c... 25[ 1]a... 33[ 1]d... 34[ 1]b... ¤ Đáp án của đề thi:122 2[ 1]b... 1[ 1]d... 10[ 1]b... 9[ 1]b... 18[ 1]d... 17[ 1]a... 25[ 1]a... 26[ 1]c... 34[ 1]a... 33[ 1]d... ¤ Đáp án của đề thi:123 2[ 1]c... 1[ 1]a... 10[ 1]d... 9[ 1]d... 18[ 1]a... 17[ 1]c... 26[ 1]c... 25[ 1]a... 33[ 1]b... 34[ 1]a... ¤ Đáp án của đề thi:124 2[ 1]c... 1[ 1]b... 10[ 1]a... 9[ 1]c... 18[ 1]a... 17[ 1]b... 26[ 1]c... 25[ 1]c... 33[ 1]a... 34[ 1]c... ¤ Đáp án của đề thi:125 2[ 1]b... 1[ 1]c... 10[ 1]d... 9[ 1]a... 18[ 1]d... 17[ 1]b... 25[ 1]a... 26[ 1]b... 34[ 1]d... 33[ 1]d... ¤ Đáp án của đề thi:126 2[ 1]a... 1[ 1]a... 10[ 1]a... 9[ 1]d... 18[ 1]d... 17[ 1]d... 26[ 1]c... 25[ 1]b... 33[ 1]a... 34[ 1]b... ¤ Đáp án của đề thi:127 2[ 1]a... 1[ 1]b... 10[ 1]a... 9[ 1]a... 18[ 1]c... 17[ 1]d... 26[ 1]d... 25[ 1]a... 33[ 1]c... 34[ 1]b... ¤ Đáp án của đề thi:128 2[ 1]b... 1[ 1]a... 10[ 1]b... 9[ 1]d... 18[ 1]a... 17[ 1]b... 26[ 1]d... 25[ 1]d... 34[ 1]d... 33[ 1]d... 3[ 1]b... 11[ 1]a... 19[ 1]b... 27[ 1]c... 35[ 1]d... 4[ 1]d... 12[ 1]a... 20[ 1]c... 28[ 1]b... 36[ 1]c...
TB
Khá
Giỏi
(4) 6,17,19,21 (3) 20,26,27 (2) 30,35
(2) ,25,31 (2)28, 29 (1) 2, (3)4,5,33 (8) – 2,2đ
(1) 24 (14) - 3,9đ
(2)22,7, (2) 12,32 (2) 13,16 (2)8,11 (1) 34 (9) - 2,5đ
(1) 18 (1) 36 (2)9,10 (1)23 (5) - 1,4đ
Kế hoạch ra đề kiểm tra học kì II môn vật lí lớp 12 (Áp dụng chomax 121) Yếu Phan loại Chủ đề Dao động điện từ Sóng ánh sáng Lượng tử ánh sáng Hạt nhân nguyên tử (4) 1,3,14,15 Vi mô – Vĩ mô