Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra hc kì II – Môn Vật lí 12
Mã 121 (36 câu) Thi gian làm bài 45 phút
H Và Tên …………….…………………………..
1/ Hạt nhân Co
60
27 có cấu tạo gồm:
a 33 prôtôn và 27 nơtron. b 27 prôtôn và 60 nơtron
c 33 prôtôn và 27 nơtron. d 27 prôtôn và 33 nơtron.
2/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ bước sóng
0,36
m
vào tế bào quang điện có catôt làm bng Na thì cường độ dòng quang điện
bão hoà là 3 .A
.S êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là.
a 4,827 .1012 b 2,544 .1013 c 3,263 . 1012 d
1,875 . 1013
3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a Tia
ion hoá không khí rất mạnh. b Tia
dòng các hạt nhân nguyên
tử Hêli He
4
2.
c Tia
khnăng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung
thư.
d Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia
blệch về phía bản
âm.
4/ Mt hạt nhân khi lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động vi động
năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là
a 3,875.10-20kg.m/s b 7,75.10-20kg.m/s. c 2,4.10-20kg.m/s. d
8,8.10-20kg.m/s
5/ Cho hạt proton bn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho
biết mp = 1,0073u; ma = 4,0015u. mLi = 7,0144u. Phản ng y tỏa hay thu
năng lượng bao nhiêu?
a Phản ng tỏa năng lượng 17,41MeV b Phản ứng thu năng lượng
17,41MeV
c Phản ng tỏa năng lượng 15MeV d hản ứng thu năng lượng
15MeV
6/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng?
a Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
b Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện.
c Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện.
d Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà.
7/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến
điện áp 4,8V sau đó cho tphóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
a 5,20mA b 4,28mA c 3,72mA d
6,34mA.
8/ Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron.
Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti u0087,0mT , của hạt nhân đơteri
u0024,0mP , của hạt nhân X u0305,0m ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng
toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
a .J7296,38E
b .J0614,18E
c .MeV7296,38E
d
.MeV0614,18E
9/ Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân C
12
6thành 3 hạt
là bao nhiêu?
(biết mC =11,997 u,
m=4,0015 u, 1uc2 = 931 MeV).
a ΔE = 7,268 MeV b ΔE = 6,9825 MeV c ΔE = 69,825 MeV d ΔE
= 7,9825 MeV
10/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt
α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xphát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau
ktừ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt
α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
a 90 phút b 30 phút c 120 phút d 60
phút
11/ Một lượng chất phóng xạ khối lượng m0. Sau 5 chu bán khối lượng
chất phóng xạ còn lại là a m0/ 50. b m0/ 32 c m0/ 5.
d m0/ 25.
Mã 121 (36 Câu)
12/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young
S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m.Tại 1
điểm M trên màn cách giao điểm O của màn trung trực S1S2 1 khoảng x = 3,5
mm có vân loại gì? Bậc mấy?
a Vân tối bậc 4 b Vân sáng
bậc 3 c Vân tối
bậc 3 d Vân sáng
bậc 4
13/ Khi chiếu ánh sáng bước sóng
vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt
ra v0max = v, nếu chiếu
' = 0,75
λ
thì v 0 max = 2v, biết
= 0,4
µm
. Bước sóng
giới hạn của katôt là
a 0,45
µm
b 0,42
µm
c 0,48
µm
d
0,51
µm
14/ Phát biểu nào sau đây là đúng.
a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, s
nơtron khác nhau.
b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, s
prôtôn khác nhau.
c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
15/ Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
a Tia
là dòng các hạt nhân nguyên tử.
b Tia
là dòng hạt mang điện.
c Tia
,, đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
d Tia
là sóng điện từ.
16/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
0,36
m
vào tế bào quang điện catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của
êlectron quang điện là
a 6,24 .106 m/s. b 6,24 .105 m/s. c 5,84 . 105 m/s. d 5,84
. 106 m/s.
17/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
a Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
b Sóng điện từ mang năng lượng. c Sóng điện từ là sóng ngang.
d Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
18/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young
S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m.Chiều
rộng của vùng giao thoa quan sát được trên l = 13mm. Tính svân sáng và
tối quan sát được.
a 12 sáng, 13 tối b 10 sáng, 11 tối
c 11 sáng, 12 tối d 13 sáng, 14 tối
19/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu
dao động của mạch
a tăng lên 2 lần. b tăng lên 4 lần.
c giảm đi 4 lần. d giảm đi 2 lần.
20/ Bức xạ bước ng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào
trong các loại sóng dưới đây?
a Tia hồng ngoại. b Tia X. C Ánh sáng nhìn thấy. D Tia t
ngoại.
21/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì
a Phụ thuộc vào cL và C. b Ph thuộc vào C, không
phụ thuộc vào L.
c Không phụ thuộc vào L và C. d Ph thuộc vào L, không
phụ thuộc vào C.
22/ Trong mạch thu sóng tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C =
1/4000π (F) độ tcm của cun dây L = 1,6/π (H). Khi đó ng thu được
tn sbao nhiêu? Lấy π2 = 10.
a 25Hz. b 50Hz c 200Hz. d
100Hz.
23/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron một pozitôn, sự
hucặp tạo thành hai phôtôn ng ợng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều
ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm.
a 0,745MeV b 2,98MeV c 2,235MeV d
1,49MeV
Mã 121 (36 Câu)
24/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau:
a Các hành tinh tí hon: tiu hành tinh, các sao chổi b Mt trăng c
Mặt Trời
d 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh,
Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động.
25/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại
a sóng dài. b sóng ngắn
c sóng cực ngắn. d sóng trung.
26/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra.
b Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76
m
.
c Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
27/ Ánh sáng màu lam - lục có tần số bằng bao nhiêu ?
a 6.1015Hz b 6.1012Hz c 6.1014Hz d
6.1013Hz
28/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng:
a Màu sắc b Vn tốc truyền
c Tn s d Chiết suất lăng kính
với ánh sáng đó
29/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay
không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ?
a Khoảng cách vân tăng b Thiếu yếu tố để giải thích
c Khoảng cách vân giảm d Khoảng cách vân không
đổi
30/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron t
các quđạo ngoài v
a Quỹ đạo K. b Quđạo M.
c Quỹ đạo L. d Quỹ đạo O.
31/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li?
a Sóng ngắn b Sóng cực ngắn. c Sóng trung. d
Sóng dài
32/ Trong thí nghim Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu
độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát
được trên màn là
a 13 b 7 c 11 d 9
33/ Đồng vị Co
60
27 chất phóng xạ
với chu kì bán T = 5,33 năm, ban đầu
một lượng Co khối lượng m0. Sau một m lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu
phần trăm?
a 27,8% b 30,2%. c 42,7%. d
12,2%.
34/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ?
a hađrôn b nguyên t c Leptôn d
phôtôn
35/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bbứt ra khỏi kim loại khi
chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi
bị nung nóng.
c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bbứt ra khỏi kim loại khi đặt
tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bbứt ra khỏi kim loại khi nhúng
tấm kim loại vào trong một dung dịch.
36/ Chiếu vào catot của mt tế bào quang điện các bc xạ bước sóng λ =
400nm λ' = 0,25µm thì thy vn tốc ban đầu cực đi của electron quang đin
gấp đôi nhau. c định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h =
6,625.10-34Js và c = 3.108m/s.
a A = 3, 9750.10-19J. b A = 1,9875.10-19J. c A = 5,9625.10-19J d A =
2,385.10-18J.