Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Năm học 2012- 2013)
Môn: Công nghệ Lớp 7 Người ra đề: Lê Thị Nết Đơn vị : THCS Hoàng Văn Thụ
Nhận biết
Vận dụng
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TL
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
bảo vệ rừng
Thức ăn của động vật
Môi trường nuôi thủy sản
A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Tên chủ đề Chăm sóc rừng Bài 29 1 câu 2,0 điểm
Bài 29 1 câu 0.5 điểm Bài 52 1 câu 0.5 điểm Bài 50 2 câu 1 điểm
Bài 27 1 câu 0,5 điểm Bài 54 1 câu 0.5 điểm
Bài 54 1 câu 3 điểm
Chăm sóc quản lí đv thủy sản Vắc xin phòng bệnh
1 câu 0,5 đ 2 câu 2,5 đ 1 câu 0,5 đ 2 câu 1 đ 2 câu 3,5 đ 1 câu 2,0 điẻm
Bài 47 1 câu 2,0 điểm
3 câu 3điểm
5 câu 5.0 điểm
1 câu 2.0 điểm
9 câu 10điểm
Tổng số câu Tổng số điểm
A. Chống cháy rừng B. Chống phá rừng C. Chống bắn động vật rừng D. Giữ tài nguyên rừng, đảm bảo rừng phát triển tốt
A. Cung cấp năng lượng B. Chất hòa tan, vận chuyển, điều hòa thân nhiệt C. Là cơ sở xây dựng tế bào, cơ quan, hệ cơ quan. D. Cả A và B đúng
A. Thức ăn tinh B. Thức ăn thô C. Thức ăn thô, thức ăn tinh. thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thô, thức ăn tinh.
A. 200 C- 300 C B. 250 C - 35 0 C C. 200 C- 350 C D. 350 C- 400 C
A. Từ 5-7 B. Từ 6- 9 C. Từ 2- 5 D. 10 - 15
Trường THCS: Hoàng Văn Thụ Đề thi HK II (Năm học 2012-2013) Lớp: Môn : Công nghệ 7 Họ và tên: Thời gian : 45 phút I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Chúng ta cần phải chăm sóc rừng sau khi trồng bao nhiêu năm? A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm Câu 2: Mục đích của việc bảo vệ rừng là: Câu 3: Vai trò của nước trong cơ thể vật nuôi : Câu 4: thúc ăn nhân tạo gồm các loại nào sau: Câu 5: Nhiệt độ giới hạn chung cho cá là: Câu 6: Độ pH thích hợp cho nhiều loại tôm, cá là: II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Em hãy cho biết ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng ? Bản thân em nên làm gì để bảo vệ rừng? (2,0 điểm) Câu 2: Những điểm cần chú ý khi sử dụng vắc xin. Khi vật nuôi đang ủ bệnh tiêm vắc xin được không? Tại sao? ( 2,0điểm) Câu 3: Em hãy trình bày tóm tắt biện pháp chăm sóc tôm, cá. Muốn phòng bệnh tôm, cá theo em cần phải có biện pháp gì? Tại sao lại coi trọng việc phòng bệnh hơn chữa bệnh? ( 3 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
- Nêu đầy đủ ý nghĩa: 1 điểm - Nêu được việc làm của bản thân 1 điểm
- điểm cần chú ý 1 điểm - khi vật nuôi đang ủ bệnh không tiêm vắc xin 0,5 điểm - giải thích đúng 0,5 điểm
Trắc nghiệm: 1 - B 2D 3 - B 4C 5A 6B Tự luận: Câu 1: Câu 2: Câu 3: - tóm tắt biện pháp: 1 điểm - biện pháp phòng bệnh 1 điểm - giải thích đúng 1 điểm
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công nghệ 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Võ Thị Thu Thảo Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt
A. MA TRẬN ĐỀ
Tổng cộng
Nội dung kiểm tra
TN
Lâm nghiệp
Nhận biết TL 1(3đ)
Cấp độ nhận thức Thông hiểu TL
TN 1(0,5đ)
Vận dụng TL
TN
TN 2(1đ)
TL 1(3đ)
1(0,5đ) 1(0,5đ) 2(1đ)
2(1đ) 2(4đ) 3(1,5đ) 2(4đ)
1(0,5đ) 1(0,5đ) 2(4đ)
4(2đ) 6(3đ)
2(4đ) 3(7đ)
Chăn nuôi Tổng cộng
B. ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 7 HKII NĂM HỌC 2012 -2013
I./ Phần trắc nghiệm: (3đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, và D đứng trước đáp án đúng
1. Trồng rừng ở bãi cát ven biển là để:
A.Tận dụng đất hoang
B. Phòng hộ.
C. Chống sạt lỡ đất
D. Lấy gỗ.
2. Cách tạo nền đất gieo ươm cây rừng:
A. Là lên luống đất hay đóng bầu đất
B. Cày đất, đập đất
C. Dọn cây hoang dại
D. Đập và san phẳng đất
3. Thức ăn có hàm lượng prôtêin > 14% thuộc loại thức ăn:
A. Giàu Gluxit
B. Giàu Protein
C. Thức ăn thô
D. Chất kháng sinh 4. Giống vật nuôi được phân loại theo hướng sản suất là :
A. Lợn Móng Cái C. Bò lang trắng đen
B. Bò vàng Nghệ An
D. Lợn Lan đơ rat
5. Biến đổi nào sau đây là sự sinh trưởng của vật nuôi
A. Buồng trứng con cái bắt đầu sản ra trứng B. Gà trống gáy C. Trọng lượng lợn tăng thêm 7 cân D.Tinh hoàn sản xuất tinh trùng
6. Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi?
B. Cung cấp chất dinh dưỡng D. Cung cấp chất béo.
A. Cung cấp năng lượng C.Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng II. Phần tự luận (7đ):
1. Nêu thời vụ và quy trình gieo hạt cây rừng ở nước ta. (3đ) 2. Cho biết nhiệm vụ của chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới ? (2đ) 3. Nêu mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. (2đ)
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 7 HKII NĂM HỌC 2012-2013
I/ Phần trắc nghiệm: 3 điểm ( Chọn đúng đáp án mỗi câu 0,5 điểm) Câu hỏi Đáp án
2 A
4 D
5 C
1 B
3 B
6 C
II/ Phần tự luận: 7 điểm. 1. Thời vụ gieo hạt cây rừng: - Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh miền Bắc từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau, các tỉnh miền Trung từ tháng 1 đến tháng 2 và các tỉnh miền Nam từ tháng 2 đến tháng 3. ( 1,5 điểm) - Quy trình geo hạt: gieo hạt, lấp đất, che phủ, tưới và bảo vệ luống gieo (1,5 điểm) 2. Nhiệm vụ của chăn nuôi của nước ta trong thời gian tới: - Phát triển chăn nuôi toàn diện; đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất; đầu tư cho nghiên cứu và quản lý nhằm tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dung trong nước và xuất khẩu. ( 2 điểm) 3. Chế biến thức ăn: Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại. (1 điểm) Dự trữ thức ăn: nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. ( 1 điểm)
B. Bệnh sán lá gan bò D. Bệnh lỡ mồm long móng ở lợn
7. Sự sinh trưởng của vật nuôi là : A. Sự tăng lên về khối lượng của vật nuôi B. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể vật nuôi C. Sự tăng lên về kích thước của vật nuôi D. Sự thay đổi về chất các bộ phận cơ thể vật nuôi 10. Bệnh truyền nhiễm: A. Bệnh ghẻ chân gà C. Bệnh bạch tạng ở trâu bò Câu 2(2đ) : Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
- Giống vật nuôi là những ------- (1)---------- Có cùng -------(2) ------ Và đặc điểm -----(3)------- Những con vật -----(4)------- sẽ có cùng đặc điểm -----(5)-------,-- ---(6)------- và tính năng ----(7)------. Những đặc điểm đó được truyền lại cho ---- (8)--------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2012- 2013
Môn: Người ra đề:
CÔNG NGHỆ Lớp: 7 Nguyễn Văn Tiềm
Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa
Chủ đề kiến thức
Nhận biết TL
KQ
Thông hiểu TL KQ
TL
Câu
C1
Vận dụng TỔNG KQ Số câu Đ 5
C1, C5 C2 1,0
Đ
2,0
C4 0,5
2,5
6,0
Câu
4
Đ
C3, C2 1,0
, C6 0,5
C3 2,5
4,0
Chương I : Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi Chương II : Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
4
1 9
4
Số câu
TỔNG
Đ
4,0
3,5
2,5
10
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn : CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian làm bài : 45 phút) Họ và tên GV ra đề : Nguyễn Văn Tiềm Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa
I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau :
Câu 1 : Thức ăn giàu gluxit là loại thức ăn :
A. Có hàm lượng gluxit trên 14% ; B .Có hàm lượng gluxit trên 30% C. Có hàm lượng gluxit trên 50% ; D. Có hàm lượng gluxit trên 40%
Câu 2 : Yếu tố bên trong gây ra bệnh ở vật nuôi là:
A. Yếu tố di truyền B.Yếu tố sinh học C. Yếu tố khí hậu D.Yếu tố hóa học
Câu 3 : Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi là do :
A. Vật ký sinh gây ra . C. Các vi sinh vật gây ra. B. Vật nuôi bị lây lan. D. Ngộ độc gây ra.
Câu 4 : Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng :
A. Đường đơn B. Glyxerin và các axit béo. C. Axit amin D. I on khoáng
; B. Hoá học ; C. Sinh học ; D.Thức ăn hỗn hợp
Câu 5 : Kiềm hoá rơm rạ thuộc phương pháp chế biến thức ăn nào sau đây : A. Vật lý Câu 6 : Loại bệnh nào sau đây không phải là bệnh truyền nhiễm :
A- Bệnh toi gà B- Bệnh heo tai xanh C- Bệnh dịch tả lợn D- Bệnh giun, sán
II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? (2,5đ) Câu 2 : Cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi ? Thức ăn vật nuôi gồm những thành phần dinh dưỡng nào ? (2đ) Câu 3 : Vắc xin là gì ? Cho biết tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi ? Cách bảo quản và sử dụng các loại vắc xin ?(2,5đ) Bài làm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5đ
Câu P/ án đúng
1 C
2 A
3 C
4 B
5 B
6 D
II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Nêu đúng sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn (phần 2 SGK trang 102 ) (2,5đ) Câu 2 : - Nêu đúng nguồn gốc của thức ăn vật nuôi (1đ) - Nêu đúng thành phần dinh dưỡng của thức ăn (1đ) Câu 3 : - Nêu đúng khái niệm vắc xin (1đ)
- Nêu đúng tác dụng của vắc xin (0,5đ) - Nêu đúng cách bảo quản vắc xin (0,5đ)
- Nêu đúng cách sử dụng vắc xin (0,5đ)
sinh sinh Phòng GD-ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS : Nguyễn Du Môn : Công nghệ 7 Thời gian : 45’
Họ và tên:…………… ….. GV ra đề: Đoàn Ngọc Hân
Lớp:………………
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Mỗi loại cây rừng được gieo trồng vào một khoảng thời gian nhất định, thời gian đó gọi là:
a/ Thời gian gieo trồng b/ Thời tiết
c/ Thời đại d/ Thời vụ
Câu 2: Mùa gieo hạt cây rừng ở miền Trung nằm trong khoảng thời gian nào?
a/ Tháng 11 đến tháng 2 năm sau b/ Từ tháng 1 đến tháng 2
c/ Từ tháng 2 đến tháng 3 d/ Từ tháng 3 đến tháng 4
Câu 3: Khi trồng cây con có bấu đất, người ta thường lắp vè nén đất hai lần nhằm mục đích:
b/ Để đất đầy hố a/ Để cây đứng vững
d/ Để cây mau lớn c/ Để cho đất chặt đều
từ dưới lên trên
Câu 4: Những động vật rừng sau đây, động vật nào là động vật quý hiếm ở Việt Nam?
b/ Gấu a/ Heo rừng
d/ Sóc bay c/ Hổ
Câu 5: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi được gọi là:
b/ Chọn lọc a/ Chọn phối
d/ Chọn lựa c/ Chọn giống
Câu 6: Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi được gọi là::
b/ Sự phát triển a/ Sự phát dục
d/ Sự sinh trưởng c/ Sự phát sinh
Câu 7: Gà có lông trắng toàn thân, đó là giống gà gì?
b/ Gà Lơgo a/ Gà ri
d/ Gà đá c/ Gà Hồ
Câu 8: Phân tích thành phần dinh dưỡng của một loại thức ăn vật nuôi, có kết quả như sau: protein 50%, Lipit 4,29%, gluxit 11,64%, khoáng, vitamin 25,07% và nước 9% đó là loại thức ăn nào?
a/ Rau muống b/ Rơm lúa
c/ Bột cá d/ Khô dầu đậu tương
II/ Tự luận (6đ):
Câu 1 ( 2 điểm): Em hãy cho biết mục đích , đối tượng, biện pháp của việc khoanh nuôi phục hồi rừng
Câu 2 ( 2 điểm): Thế nào là giống vật nuôi ? Để được công nhận là một giống vật nuôi cần có đủ những điều kiện nào?
Câu 3 ( 2 điểm): Em hãy nêu mục đích và phương pháp của chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7
Các mức độ cần đánh giá
Nội dung Tổng BIẾT HIỂU VẬN DỤNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 1 2 4 Kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (2đ)
1 1
Khai thác và bảo vệ rừng (2đ) (2đ)
1 1 2 1 1 6
Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi (0,5đ) (2đ) (1đ) (2đ) (0,5đ) (6đ)
4 4 3 11 Tổng số
(5đ) (3,5đ) (1,5đ) (10đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
* Trắc nghiệm:
1 Câu 2 3 4 5 6 7 8
D PA đúng B C D A A B C
* Tự luận:
Câu 1: - Nêu đúng mục đích ( 0,5)
- Đúng đối tượng (0,5đ)
- Đúng biện pháp ( 0,5đ)
Câu 2: - Đúng khái niệm giống vật nuôi (1đ)
- Nêu đủ các điều kiện ( 1đ)
Câu 3: - Nêu đúng mục đích của dự trữ, chế biến thức ăn vật nuôi ( 1đ)
- Nêu đúng và đủ các phương pháp (1đ)
TỔNG
Nội dung
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2008 - 2009 Môn : Công nghệ 7 GV : Đoàn Ngọc Hân Trường THCS Nguyễn Du MỨC ĐỘ KIẾN THỨC KỸ NĂNG Hiểu
Biết
Vận dung
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
3 1.5
Lâm nghiệp
13 2 8 5,5
Chăn nuôi
5 0,5 7 0,5 8 0,5 9 0,5 10 0,5 11 0,5
9 0,5 14 2đ 3 3
TNKQ 1 0,5 2 0,5 3 0,5 6 0,5 12 0,5 4 0,5 6 3
5 2.5
1 0,5 2 4đ 14 10
Thực hành Tổng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2008 - 2009 Môn : Công nghệ 7 Thời gian : 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Chọn câu đúng trong các câu sau :
c. Đất cát
d. Đất thịt nhẹ
b. Hạt có tỷ lệ nẩy mầm cao d. cả a và b
d. Mùa Hạ
c. Mùa mưa
b. Mùa Thu
b. Sự phát sinh d. Sự phát tán
d. 5 giai đoạn
b. 3 giai đoạn
c. 4 giai đoạn
b. Khác giống
c. Cùng loài
d.Khác loài
b. 40,2kg
d. 35,1kg
c. 43,5kg
c. Khoai lang
d. Rơm lúa
b. Bột cá
c. Giàu chất xơ
d. Thức ăn thô
b. Luôn có đủ thức ăn d. Cả a và b.
1. Đất của vườn gieo ươm thuộc loại đất nào ? a. Đất thịt b. Đất sét 2. Gieo hạt đúng thời vụ nhằm mục đích gì ? a. Giảm công chăm sóc c. Gỉam sâu bệnh, cây sinh trưởng tốt 3. Kích thích hạt giống nẩy mầm bằng biện pháp đất hạt được áp dụng cho hạt có đặc điểm như thế nào ? b. Vỏ mỏng a. Vỏ dày và cứng d. Vỏ thấm nước c. Vỏ không thấm nước 4. Các tỉnh miền Trung, miền Nam trồng rừng vào mùa nào ? a. Mùa Xuân 5. Bò có màu lông trắng đen, cho sản lượng sữa cao là giống bò gì ? b. Bò sữa Hà Lan a. Bò sữa b. Bò U d. Bò Thanh Hoá 6. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể được gọi là : a. Sự phát dục c. Sự phát triển 7. Qúa trình sống của lợn trải qua mấy giai đoạn : a. 2 giai đoạn 8. Muốn có con giống lai thì chọn ghép con đực với con cái như thế nào ? a. Cùng giống 9. Chiều dài con lợn 0,8m, vòng ngực 0,7m, ước tính khối lượng là : a. 34,2kg 10. Thức ăn chứa 50% prôtêin là loại thức ăn gì ? a. Rau muống 11. Thức ăn có hàm lượng xơ lớn hơn 30% thuộc loại thức ăn gì ? a. Giàu prôtêin b. Giàu gluxit 12. Dự trữ thức ăn nhằm mục đích gì ? a. Thức ăn lâu hỏng c. Tăng chất lượng thức ăn II/ Tự luận (4 điểm) 1. Em hãy nêu những nội dung về vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi (2 điểm) 2. Vắc xin là gì ? Em cho biết tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi (2 điểm)
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm : 2 1 d d
Câu Phương án đúng
3 a
4 c
5 b
6 a
7 c
8 b
9 a
10 11 12 b
d đ
Phần tự luận 1. - Nêu tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi (1 điểm) - Nêu đủ 2 biện pháp (1 điểm) 2. Nêu đúng khái niệm vắc xin (1 điểm) Nêu đúng tác dụng của vắc xin (1điểm)
1.MA TRẬN
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL Tổng cộng TL Chủ đề (chính)
TN TL TN
Giống vật nuôi 1 1
2đ 2đ
1 1
Nhận biết và chọn một số giống gà 0,25đ 0,25đ
1 1
Nhân giống vật nuôi 0,25đ
0,25đ
1 2đ Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
1
1 2đ 1
Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi 3đ 3đ
Sản xuất thức ăn vật nuôi 1 0,25đ
1 1
2đ Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi 0,25đ
5 1 0,25đ 2 2,25đ 7 2 1
3đ 4đ 3đ 10đ Tổng
Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên :………........... MÔN :CÔNG NGHỆ 7 Lớp:………………….. NĂM HỌC 2012-2013
1.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Câu 1: (1 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em
cho là đúng:
1) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài. C. Khác loài.
B. Khác giống. D. Cùng giống.
2) Kích thước, khoảng cách giữa hai xương háng của gà mái tốt, đẻ trứng to là:
A. Để lọt 1 ngón tay. C. Để lọt 3, 4 ngón tay.
B. Để lọt 5 ngón tay. D. Để lọt 6 ngón tay.
A. Mầm bệnh (vi khuẩn, vi rút); B. Các cây thảo dược; C. Chất kích thích; D. Chất kháng sinh.
3) Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi được chế từ: 4) Thức ăn có hàm lượng Gluxit > 50% thuộc loại thức ăn:
A. Giàu protein C. Thức ăn thô
B. Giàu Gluxit D. Chất kháng sinh.
Khi đưa .........................................................vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh (
Câu 2: (2 điểm) Em hãy chọn các từ: Tiêu diệt mầm bệnh, vắc xin, miễn dịch, kháng thể điền vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trưng của một giống vật nuôi: bằng phương pháp tiêm, nhỏ, chủng…), cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra ......................................................chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập trở lại, cơ thể vật có khả năng ............................................................vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật đã có khả năng ........................................................... 2. Trắc nghiêm tự luận ( 7 điểm ):
Câu 1: (2 điểm) Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 2: (2 điểm) Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào?
Câu 3: (3 điểm)
a)Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi?
b)Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay dùng ở địa phương ta? Vì sao ?
III. ĐAÙP AÙN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦN :
Đáp án Biểu điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
I.Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm ) : 1-D 2-C 3-A 4-B Câu 2 ( 2 điểm ) - Vắc xin - Kháng thể - Tiêu diệt mầm bệnh - Miễn dịch.
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
1 điểm 1 điểm
1 điểm 1 điểm
II.Trắc nghiệm tự luận : (7điểm) Câu 4 ( 2điểm ) - Giống vật nuôi có ảnh hưởng quyết định đến năng xuất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù hợp. Câu 5 ( 2 điểm ). - Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng Axit amin, Lipít được cơ thể hấp thụ dưới dạng Glixêrin và Axít béo, Gluxít được hấp thụ dưới dạng đường đơn. - Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng ion khoáng còn nước. Các Vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Câu 6 ( 3 điểm ) a)- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hoá. Giảm khối lượng, độ khô cứng trong thức ăn, khử độc - Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi,
0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm
b) Cho điểm tùy theo sự hợp lí trong câu trả lời của học sinh
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2012-2013 MÔN: CN 7 Thời gian 45' Người ra đề: Lê Thị Hồng Vân Đơn vị: TR: THCS PHÙ ĐỔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cấp độ Tên Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNK Q
Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 0,5điểm= 5%
Bài 26: Trồng cây rừng
Thời vụ trồng cây rừng
Tác dụng của luân canh Số câu:1 Sốđiểm:0 ,5
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 Sốđiểm: 0,5
.
Số câu:1 0,5điểm= 5%
Bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Trình bày mục đích và biện pháp bảo vệ rừng Sốcâu:1 Sốđiểm: 3
Số câu:1 3điểm= 30%
Bài 31: Giống vật nuôi
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 0,5điểm= 5%
Phân loại giống vật nuôi Số câu:1 Sốđiểm: 0,5
Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
Cho ví dụ minh họa về sự sinh trưởng và phát dục
Phân biệt được khái niệm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 Sốđiểm:1
Số câu:2 2điểm= 20%
Số câu:1 Sốđiểm:1 Nêu vd về chọn giống vật nuôi
Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
Số câu:1 Sốđiểm:1
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:2 2điểm= 20%
Khái niệm chọn giống vật nuôi Số câu:1 Sốđiểm: 1
Bài 34: Nhân giống vật nuôi
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 0,5điểm= 0.5%
Bài 37: Thức ăn vật nuôi
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 0,5điểm= 5%
Phân biệt được các phương pháp chọn phối Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Số câu:1 Sốđiểm: 0,5
Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 0,5điểm= 5% Sốcâu:11 Số điểm:10
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
Phân loại thức ăn vật nuôi Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Số câu:5 Số điểm:6 60%
Số câu:4 Số điểm:2 20%
Số câu:2 Số điểm:2 20%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HỌ TÊN:……………………….. MÔN: CÔNG NGHỆ 7 LỚP:……… Thờigian: 45 Phút I. Trắc nghiệm(3đ): Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tác dụng của luân canh là:
a. Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hòa dinh đưỡng, giảm sâu bệnh. b. Luân canh sử dụng hợp lí đất đai, ánh sáng, giảm sâu bệnh. c. Luân canh góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Thời vụ trồng rừng của các tỉnh miền trung là : a. Mùa xuân và mùa thu. b. Thường trồng vào mùa mưa. c. Mùa xuân. d. Mùa thu. Câu 3: Lông đen, bụng sệ là đặc điểm ngoại hình của lợn(heo) nào?
a. Lợn Lan đơ rat. c. Móng Cái . b. Lợn Ỉ. d. Ba Xuyên
Câu4:Chọn phối gà trống giống Rốt với gà mái giống Ri được thế hệ sau là gà lai Rốt-Ri . Đây là phương pháp chọn phối nào?
a.Chọn phối cùng giống c. Chọn phối khác giống b. Nhân giống thuần chủng d. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 5: trong các loại thức ăn của vật nuôi sau đây loại nào chứa nhiều nước nhất?
a. Rau muống. c. Khoai lang củ. b. Ngô hạt d. Bột cá.
Câu 6: Thức ăn giàu Prôtêin là thức ăn có tỉ lệ % chất prôtêin trong thức ăn lớn hơn: a. 12%. b. 14% c. 24% d. 50%. II. Tự luận(7đ):
1. Nêu khái niệm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ?(2đ) 2. Nêu mục đích và các biện pháp bảo vệ rừng?(3đ) 3.Thế nào là chọn giống vật nuôi? Cho ví dụ?(2đ)
Bài làm ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................ ............................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ .................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
I. Trắc nghiệm: 1.a 2.b 3.b 4.c 5.a 6.b II. Tự luận: Câu 1:
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước, khối lượng của các bộ phận
trong cơ thể. (0,5đ) +Học sinh tự lấy ví dụ (0,5đ)
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. +Học sinh tự lấy ví dụ (0,5đ)
Câu 2: Mục đích và biện pháp bảo vệ rừng : a. Mục đích.(1đ) - Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. - Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt . b. Biện pháp(2đ) - Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng , gây cháy rừng, lấn chiếm rừng, đất rừng, mua bán lâm sản, săn bắn động vật rừng....Ai xâm phạm tài nguyên rừng sẽ bị xử lí theo pháp luật. Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng được hội đồng nhà nước thông qua và ban hành ngày 19/8/1991. .(0,75đ) - Cá nhân hay tập thể chỉ được khai thác rừng và sản xuất trên đất rừng khi được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép, phải tuân theo các quy định về bảo vệ và phát triển rừng. .(0,75đ)
- Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch và biện pháp về: định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc.(0,75đ) Câu 3: Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuôi.(1đ)
- Học sinh tự lấy ví dụ(1đ)
Trương THCS Quang Trung Họ và tên : Lớp :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II : Năm học 2012-2013 MÔN : CÔNG NGHỆ : LỚP 7 : THỜI GIAN : 45 PHÚT
I.Trắc nghiệm: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng nào ? A. Vitamin B. Axit amin C. Glyxêrin và axit béo D. Đường đơn. Câu 2: Hình thức nhân giống nào không thuần chủng ? A. Gà lơgo với gà lơgo B. Gà Rốt với gà Ri C. Lợn Ỉ với lợn Ỉ D. Lợn Móng Cái với lợn Móng Cái Câu 3: Khi xây dựng chuồng nuôi, người ta thường chọn hướng: A. Đông – Bắc. B. Tây. C. Đông – Nam hoặc Nam. D. Tây – Nam. Câu4: Thức ăn nào sau đây thuộc thức ăn giàu gluxit? A. Có hàm lượng gluxit 24,59%. B. Có hàm lượng gluxit 72,6%. C. Có hàm lượng gluxit 6,3%. D. Có hàm lượng gluxit 11,64%.
Câu 5: Mùa gieo hạt cây rừng ở miền Trung nằm trong khoảng thời gian nào?
a/ Tháng 11 đến tháng 2 năm sau b/ Từ tháng 1 đến tháng 2
c/ Từ tháng 2 đến tháng 3 d/ Từ tháng 3 đến tháng 4
Câu 6: Khi trồng cây con có bấu đất, người ta thường lắp vè nén đất hai lần nhằm mục đích:
a/ Để cây đứng vững b/ Để đất đầy hố
c/ Để cho đất chặt đều d/ Để cây mau lớn
từ dưới lên trên
II/ Tự luận: (7đ) Câu 1 : Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? (2,5đ) Câu 2 : Cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi ? Thức ăn vật nuôi gồm những thành phần dinh dưỡng nào ? (2đ) Câu 3 : Vắc xin là gì ? Cho biết tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi ? Cách bảo quản và sử dụng các loại vắc xin ?(2,5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7
Các mức độ cần đánh giá
Nội dung Tổng BIẾT HIỂU VẬN DỤNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 1 2 4 Kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (2đ)
1 1
Khai thác và bảo vệ rừng (2đ) (2đ)
1 1 2 1 1 6
Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi (0,5đ) (2đ) (1đ) (2đ) (0,5đ) (6đ)
4 4 3 11 Tổng số
(5đ) (3,5đ) (1,5đ) (10đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM :
1 2 3 4 5 6
D B C B B C
II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Nêu đúng sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn (phần 2 SGK trang 102 ) (2,5đ) Câu 2 : - Nêu đúng nguồn gốc của thức ăn vật nuôi (1đ) - Nêu đúng thành phần dinh dưỡng của thức ăn (1đ) Câu 3 : - Nêu đúng khái niệm vắc xin (1đ)
- Nêu đúng tác dụng của vắc xin (0,5đ) - Nêu đúng cách bảo quản vắc xin (0,5đ)
- Nêu đúng cách sử dụng vắc xin (0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN CÔNG NGHỆ
LỚP 7
Người ra đề: NGUYỄN THỊ NHƯ DIỆU
Đơn vị: TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỌC KÌ II
CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC
Nhận biết KQ
Thông hiểu Vận dụng TL TL KQ
TL KQ
1. Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi 2. Sản xuất thức ăn vật nuôi 3:Bảo vệ di sản văn hóa .
TS câu 0,5 0,5 3,5
C3 0.5
C4 0.5 C5 0.5
C2 3,0
0,5
2,5
C3 2,0
2,5
C3 2,0
MÔN CÔNG NGHỆ 7
C1 0,5 C2 0,5 C1 0,5
4: Sống và làm việc có kế hoạch. 5.Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên . 6.Nhà nước CHXH Chủ Nghĩa Việt Nam TỔNG SỐ ĐIỂM
10 Điểm
B. Sự sinh trưởng D. Sự suy dinh dưỡng
I.Trắc nghiệm (3,0đ ) * Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất(2điểm): Câu 1: Khi xây dựng chuồng nuôi, người ta thường chọn hướng: A. Đông – Bắc. B. Tây. C. Đông – Nam hoặc Nam. D. Tây – Nam. Câu 2: Thức ăn nào sau đây thuộc thức ăn giàu gluxit? A. Có hàm lượng gluxit 24,59%. B. Có hàm lượng gluxit 72,6%. C. Có hàm lượng gluxit 6,3%. D. Có hàm lượng gluxit 11,64%. Câu 3: Protein khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể vật nuôi hấp thụ là gì? A. Glyxerin và axit béo B. Đường đơn C. Vitamin D. Axit amin Câu 4: Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể vật nuôi gọi là A Sự phát dục C. Sự phát bệnh Câu 5 (1,0đ ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau ( giống nhau , khác nhau , chung nguồn gốc , số lượng cá thể , ổn định ) - Điều kiện để được công nhận một giống vật nuôi là các vật nuôi trong một giống phải có (1)………...............đặc điểm ngoại hình và năng suất(2)……......................., có tính di truyền (3)…… ...................đạt đến một(4)….........................nhất định và có địa bàn phân bố rộng . II. Tự Luận ( 7,0đ ) Câu 1(2đ ) Hãy nêu một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein? Câu 2 ( 3đ ) Vai trò của chuồng nuôi ? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh? Câu 3 (2đ )Những nguyên nhân nào gây ra bệnh cho vật nuôi ?
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM :
Câu 1- C Câu 2- B Câu 3-D Câu 4- B Mỗi câu 0,5 điểm
(2) giống nhau (3) ổn định (4) số lượng cá thể
Câu 5: (1) chung nguồn gốc Mỗi ý 0,25 điểm II/ TỰ LUẬN: Câu 1: Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein : - Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn(tôm,cá,ốc) (0,75đ) - Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất , nhộng tằm… (0,75đ) - Trồng xen, tăng vụ… để có nhiều cây và hạt họ đậu (0,5đ) Câu 2:
Vai trò của chuồng nuôi: + Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết + Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh + Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học + Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi , thu được chất thải làm phân bón Mỗi ý 0,5 điểm Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải đảm bảo các tiêu chuẩn sau: + Nhiệt độ thích hợp, độ thông thoáng tốt +Độ ẩm trong chuồng 60-75 % + Độ chiếu sáng thích hợp + Không khí: ít khí độc
Mỗi ý 0,25 điểm
Câu 3: Những nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi: - Yếu tố bên trong (yếu tố di truyền) (0,5đ) - Yếu tố bên ngoài: (1,5đ) + Cơ học (chấn thương) + Lí học (nhiệt độ cao) + Hóa học (ngộ độc) + Sinh học: kí sing trùng, vi sinh vật
Đề kiểm tra học kì II Môn công nghệ 7 Đơn vị Trường trung học cơ sở Trần Hưng Đạo Ma trận: Chủ đề kiến thức
Câu
Điểm
Nhận biết TN
ChươngI
Chăn nuôi
ChươngII C3C4
Thuỷ sản
ChươngII
1 ChươngI C9 0,5
TL C1 1
Thông hiểu TN C2 0,5 C5C6C7 1,5 C10C11 1 C12C13 1
TL C2 1
Vận dụng TN C1 0,5 C8 0,5 C14 0,5
TL C3 1
2 6 4 5
1 3,5 2 3,5
Tổng
17
10
Câu Điểm
3 1,5
1 1
8 4
1 1
3 1,5
1 1
A. Trắc nghiệm :
I. Chọn câu trả lời đúng nhất :
1. Qui trình đánh giá chất lượng của thức ăn ủ men rượu. a. Quan sát màu sắc; Ngửi mùi của thức ăn; Lấy thức ăn được ủ, sờ tay vào để cảm nhận nhiệt độ, độ ẩm b. Ngửi mùi của thức ăn; Quan sát màu sắc; Lấy thức ăn được ủ, sờ tay vào để cảm nhận nhiệt độ, độ ẩm c. Lấy thức ăn được ủ, sờ tay vào để cảm nhận nhiệt độ, độ ẩm; Quan sát màu sắc; Ngửi mùi của thức ăn d. Lấy thức ăn được ủ, sờ tay vào để cảm nhận nhiệt độ, độ ẩm; Ngửi mùi của thức ăn; Quan sát màu sắc 2. Mục đích của dự trữ thức ăn cho vật nuôi . a. Làm tăng tính ngon miệng cho vật nuôi . b. Làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc . c. Giữ cho thức ăn lâu hỏng . d. Làm cho thức ăn dễ tiêu hoá . 3. Chuồng nuôi hợp vệ sinh khi độ ẩm trong chuồng là : a. Từ 30% - 50% . b. Từ 50% - 65% . c. Từ 65% - 75% . d. Từ 60% - 75% . 4. Yêu cầu của chăn nuôi vật nuôi đực giống là : a. Đực giống phải to, béo . b. Khả năng phối giống và phẩm chất tinh dịch tốt . c. Đực giống có sức khoẻ tốt không quá béo, quá gây . d. Cả a và b . 5. Vật nuôi mắc các bệnh truyền nhiểm : a. Do ăn phải thức ăn bị nhiểm trùng . b. Do giun, sán ký sinh ở vật nuôi gây ra . c. Do các vi sinh vật gây ra . d. Cả b và c . 6. Vác xin nhược độc là a. Mầm bệnh khi vào cơ thể bị yếu đi . b. Mầm bệnh bị làm yếu đi c. Mầm bị giết chết trước khi vào cơ thể . d. Mầm bệnh khi vào cơ thể sẽ bị giết chết . 7. Tác dụng của vác xin là : a. Khi vật nuôi mắc bệnh sẽ được chữa khỏi b. Tạo cho cơ thể vật nuôi có khả năng miễn dịch c. Tăng sức đề kháng cho cơ thể vật nuôi . d. Cả a và c . 8. Nhiệm vụ trọng tâm của nuôi thuỷ sản ở nước ta . a. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi . b. Cung cấp thực phẩm tươi sạch . c. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thuỷ sản . d. Giống nuôi và cung cáp thực phẩm . 9. Độ trong của nước tốt nhất cho tôm cá là : a. 10cm – 20 cm . b. 15cm – 25 cm . c. 20cm – 30cm . d. 30cm – 35cm . 10. Nước nuôi thuỷ sản có nhiều màu khác nhau là do : a. Có khả năng hoa tan chất hữu cơ và vô cơ . b. Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng . c. Trong nước có nhiều sinh vật phù du và chất mùn hoà tan . d. Cả a và c . 11. Thức ăn do con người tạo ra để cung cáp cho tôm, cá gồm : a. Thực vật thuỷ sản . b. Mùn bả hữu cơ .
c. Phân hữu cơ, cám gạo . d. Cả a và b . 12. Cho tôm, cá ăn tốt nhất vào buổi sáng từ 7 – 8giờ nhằm : a. Để thức ăn phân huỷ nhanh . b. Tránh lãng phí thức ăn . c. Thức ăn không bị phân huỷ, tránh làm bẩn ao . d. Cả a và b . 13. Ưu điểm của phương pháp đánh tỉa thả bù là : a. Cho sản phẩm tập trung . b. Cung cấp thực phẩm thường xuyên và năng suất tăng . c. Chi phí đánh bắt không lớn . d. Cả a và c . 14. Tôm, cá sinh trưởng tốt khi màu nước ở ao nuôi là : a. Màu nõn chuối hoặc vàng lục . b. Màu tro đục xanh đồng . c. Màu đen mùi thối . d. Cả a, b và c . B. Tự luận : Câu 1 : Khi nào vật nuôi bị bệnh ? Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi ? Câu 2 : Tại sao phải bảo quản sản phẩm thuỷ sản ? Hãy nêu tên vài phương pháp bảo quản mà em biết ? Câu 3 : Có nên dùng điện và chất nổ để khai thác cá không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm : ( 7điểm) ; Mỗi câu đúng 0,5 điểm
8 d
1 c
2 c
3 d
4 c
5 c
6 b
7 b
9 c
10 d
11 c
12 c
13 b
14 a
II. Phần tự luận : ( 3điểm ) ; Mỗi câu đúng 1 điểm. Câu 1 : Nêu được khái niệm về bệnh ở vật nuôi 0,5 điểm ; Nêu được 2 yếu tố bên trong, bên ngoài gây ra bệnh 0,5 điểm . Câu 2 : Nêu được mục đích của bảo quản sản phẩm thuỷ sản 0,5 điểm ; Nêu được các phương pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản 0,5 điểm . Câu 3 : không. Và nêu được tác hại của việc dùng thuốc nổ ( 1điểm )
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) MÔN CÔNG NGHỆ- LỚP 7- Thời gian: 45 phút Họ và tên GV : Ngô Thị Kim Oanh Đơn vị: Trường THCS Trần Phú
A.MA TRẬN ĐỀ:
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Nhận biết
TL
TL
TNKQ
TL
Cấp độ Chủ đề 1. Trồng trọt
TNKQ -Xác định phương thức sản xuất
TNKQ - xác định thời vụ gieo trồng -Mục đích xử lí hạt giống
1 0,5
4 1,5=15%
2 1
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 2.Lâm nghiệp
-Khai thác rừng ở Việt Nam
Biện pháp phục hồi rừng sau khai thác
-Thời vụ và quy trình trồng cây gây rừng bằng cây con có bầu
1 2
1 0,5
1 1,5
3 4=40%
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 3.Chăn nuôi
-Sự sinh trưởng, phát dục
Vai trò của thức ăn
Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng ,phát dục
-Nhân giống thuần chủng -Cách nhân giống thuần
chủng đạt kết quả .
4 4,5=45%
1 0,5
1 1,5
1 0,5
1 2
2 1 10%
2 3,5 35%
1 2 20%
1 1,5 15%
4 2 20%
10 10 100%
A B C D
Đất trồng Khí hậu Tình hình sâu bệnh Loại cây trồng
Luân canh Xen canh ,tăng vụ Xen canh ,luân canh Độc canh
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % Số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % B.NỘI DUNG ĐỀ: Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 : Yếu tố có tính chất quyết định nhất trong việc xác định thời vụ gieo trồng là Câu 2 : Bác nông dân A trên một sào ruộng của mình đã trồng các loại cây sau : Vụ Đông xuân :Đậu tương ; Vụ Xuân -Hè : Đậu xanh ; Vụ Hè –Thu :Ngô Bác nông dân A đã sử dụng phương pháp sản xuất nào ? A B C D
Xương ống chân của bê dài thêm 5cm Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa Sự tăng cân của ngan theo tuổi . Gà mái bắt đầu đẻ trứng
A B C D
Kích thích hạt nẩy mầm nhanh Diệt mầm mống sâu bệnh Diệt cỏ dại Diệt sâu bệnh và làm hạt nẩy mầm nhanh
A B C D
Khai thác dần Khai thác trắng Khai thác chọn Cả 3 cách khai thác trên
A B C D
A B C D
Câu 3 : Những biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục : Câu 4 : Mục đích của việc xử lí hạt giống Câu 5 : Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được khai thác Câu 6 : Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát dục vật nuôi : Giống và điều kiện nuôi dưỡng ,chăm sóc . Điều kiện ngoại cảnh Con người Đặc điểm di truyền Phần 2: TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1: Thức ăn có vai trò như thế nào đối với cơ thể vật nuôi ?(1,5 điểm ) Câu 2: Nêu thời vụ và qui trình trồng cây gây rừng bằng cây con có bầu ? (2 điểm ) Câu 3: Để phục hồi lại rừng sau khi khai thác phải dùng các biện pháp nào ? (1,5điểm ) Câu 4: Nhân giống thuần chủng là gì? Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả ? (2điểm )
5 C
6 A
4 D
3 D
C. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM : I. Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 A Đ. án B II. phần II: TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: (1,5đ ) Thức ăn cung cấp: +Năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển . +Chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi . +Tạo sức đề kháng giúp cơ thể chống được bệnh tật . Mỗi ý 0,5 điểm (1,5đ ) Câu 2: (2đ)-Nêu đúng thời vụ(1đ)-Qui trình trồng rừng bằng cây con có bầu (1đ) Câu 3: :(1,5điểm) -Rừng khai thác trắng : Trồng rừng …(0,5đ) -Rừng khai thác dần và chọn : thúc đẩy tái sinh rừng tự nhiên (0,5đ)Biện pháp :(0,5đ) Câu 4: -Khái niệm 0,75đ- Điều kiện để nhân giống thuần chủng đạt kết quả (0,75đ)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
Công nghệ
Lớp : 7
Người ra đề : Đơn vị : Phan Thị Mỹ Dung THCS Võ Thị Sáu
A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức
Nhận biết
TNKQ
TL
Thông hiểu TNKQ
Vận dụng TNKQ
C2,C8
TL
TL
TỔNG Số câu Đ 3
Câu-Bài C1- Điểm
0,5
1
1,5
Câu-Bài C3-C9
C4C6C7
C11
6
Điểm
0,5
1
1,5
3
Câu-Bài C12C13-
C14
3
Điểm
1
0,5
1,5
Câu-Bài
1
2
2
Điểm
1
2
3
Câu -Bài C5 Điểm
0,5
C10
0,5
2
1
Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Đại cương về kĩ thuật nuôi thủy sản Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc rừng
1
6
7
1
1
16
Số câu
TỔNG
Điểm
3
3,5 1
0,5 2
10
B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D đứng trước câu chọn đúng: 1. Phương pháp nào sau đây thuộc sản xuất thức ăn giàu protein ? A. Luân canh gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. B. Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm... C. Tận dụng đất vườn, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.5 D. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân cây ngô, lạc đỗ. 2. Thức ăn ủ xanh đạt tiêu chuẩn nào sau đây là thức ăn có chất lượng tốt:
A. Màu vàng xanh, mùi thơm, có độ pH = 4 – 5. B. Màu đen, mùi thơm, có độ pH < 4. C. Màu vàng lẫn xám, mùi thơm, có độ pH > 5. D. Màu vàng xanh, mùi thơm, có độ pH < 4. 3. Chuồng nuôi có vai trò: A. Tránh những thay đổi của thời tiết. B. Hạn chế tiếp xúc mầm bệnh, thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học. C. Quản lí tốt đàn vật nuôi và nâng cao năng suất chăn nuôi. D. Tất cả các nội dung trên. 4. Khi xây dựng chuồng nuôi, người ta thường chọn hướng: A. Đông – Bắc. B. Tây. C. Đông – Nam hoặc Nam. D. Tây – Nam. 5, Thời gian gieo hạt cây rừng ở miền Trung là:
A. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau. B. Tháng 2 đến tháng 3 C. Tháng 1 đến tháng 2 D. Tháng 3 đến tháng 4
6. Vệ sinh trong chăn nuôi có vai trò: A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. C. Nâng cao năng suất chăn nuôi. D. Tất cả ba nội dung trên. 7. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai là: A. Nuôi thai ; tiết sữa nuôi con ; nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng. B. Nuôi cơ thể mẹ ; tiết sữa nuôi con ; hồi phục cơ thể mẹ. C. Nuôi cơ thể mẹ ; tiết sữa nuôi con ; chuẩn bị cho tiết sữa nuôi con. D. Nuôi thai ; nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng ; chuẩn bị tiết sữa nuôi con. 8. Thức ăn nào sau đây thuộc thức ăn giàu gluxit? A. Có hàm lượng gluxit 24,59%. B. Có hàm lượng gluxit 72,6%. C. Có hàm lượng gluxit 6,3%. D. Có hàm lượng gluxit 11,64%. 9. Thế nào là vật nuôi bị bệnh? A. Khi chức năng sinh lý của cơ thể hoặc bộ phận cơ thể rối loạn. B. Khả năng thích nghi của cơ thể đối với điều kiện ngoại cảnh bị hạn chế. C. Sự rối loạn chức năng sinh lý của cơ thể do những tác nhân trực tiếp gây nên. D. Tất cả 3 yếu tố trên. 10.Tạo lỗ trong hố đất , đặt cây vào lỗ trong hố , lấp đất kín gốc, nén đất, vun gốc là những công việc của quy trình nào? .A. Đào hố đất B. Trồng cây con có bầu C. Trồng cây con rễ trần D. Gieo hạt 11. Những căn cứ nào sau đây để nhận biết bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi ? A. Do vi sinh vật gây ra ; không lây lan nhanh ; không thành dịch. B. Không phải do vi sinh vật gây ra ; lây lan thành dịch ; làm chết nhiều vật nuôi. C. Do vi sinh vật gây ra ; lây lan thành dịch ; làm chết nhiều vật nuôi. D. Không phải do vi sinh vật gây ra ; không lây lan thành dịch ; không làm chết nhiều vật nuôi. 12. Nhiệm vụ nào sau đây không phải nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta? A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
B. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn để cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch. D. Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản. 13. Những tính chất nào sau đây thuộc tính chất lý học của nước nuôi thủy sản: A. Nhiệt độ ; độ pH ; độ trong. B. Nhiệt độ ; độ pH ; màu nước. C. Nhiệt độ ; các khí hòa tan ; màu nước. D. Nhiệt độ ; độ trong ; màu nước. 14. Nhóm thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn tự nhiên: A. Ốc, tảo, rong, giun, cỏ voi. B. Tảo, ốc, rong, phân hữu cơ. C. Rong, ốc, tảo, phân vô cơ. D. Ốc, rong, tảo, cám. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
1. Nêu tóm tắt biện pháp chăm sóc tôm, cá. (1điểm) 2. Trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản.( 2
điểm)
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm. 1.B ; 2.D ; 3.D ; 4.C ; 5.C ; 6.D ; 7.D ; 8.B ; 9.D ; 10.C ; 11.C ; 12.B ; 13.D ; 14.A. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) 1.(1 điểm)Nêu tóm tắt biện pháp chăm sóc: - Thời gian cho ăn: 0,5 điểm. - Cho ăn: 0,5 điểm 2. (2 điểm) Nêu đủ 4 nguyên nhân: Mỗi nguyên nhân: 0,5 điểm.
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
Công nghệ
Lớp : 7
Người ra đề : Đơn vị : Phan Trần Cẩm Thùy THCS VÕ THỊ SÁU
Chủ đề kiến thức
Nhận biết KQ TL Thông hiểu TL KQ Vận dụng KQ TL
C2 TỔNG Số câu Đ 1
PHẦN 1 Chương 2
2
C1 C3 2 3 C3
1 1
0,5 2,5 1 C4 PHẦN 2 Chương 1 Chương 2
1
C2, c3 C4, c5 1 4
PHẦN 3 Chương 1
1 1
C6 C1 2 2
Chương 2
0,5 2
Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm CBài Điểm 3,5 4,5 2 2,5 10 10
TỔNG
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Công nghệ 7 (Thời gian : 45 phút) Người ra đề: Phan Trần Cẩm Thùy
Trường :THCS Võ Thị Sáu I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 : Nơi đặt vườn gieo ươm cây rừng cần loại đất A..Đất cát pha hay đất thịt nhẹ B. Đất thịt nặng C. Đất sét D.Đất cát Câu 2 : Thức ăn giàu gluxit là loại thức ăn : A. Có hàm lượng gluxit trên 14% ; B. Có hàm lượng gluxit trên 30% C. Có hàm lượng gluxit trên 50% D. Có hàm lượng gluxit trên 40%. Câu 3 : Thức ăn giàu prôtêin là loại thức ăn : A. Có hàm lượng prôtêin trên 5 % B. Có hàm lượng prôtêin trên 7 % C. Có hàm lượng prôtêin trên 10 % D. Có hàm lượng prôtêin trên 14%. Câu 4 : Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể của vật nuôi gọi là: A. Sự phát dục B. Sự sinh trưởng C. Sự phát bệnh D. Sự suy dinh dưỡng Câu 5 : Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các: A. ion khoáng B. Vitamin C. Axit amin D. Nước Câu6: Văcxin tác dụng bằng cách : A. Bồi bổ cơ thể B. Giúp cơ thể ăn thật nhiều. C. Giúp cơ thể lớn nhanh D. Tạo cơ thể có khả năng miễn dịch II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) 1.Khi nào vật nuôi bị bệnh ? Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi . (2 điểm) 2. Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ? Cho ví dụ? ( 2 điểm) 3. Rừng có vai trò gì trong đời sống và sản xuất của xã hội ? Hãy nêu nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta trong thời gian tới ? (2 điểm) 4. Dùng các biện pháp nào để phục hồi rừng sau khi khai thác ? ( 1 điểm )
5 3
1 A 6 4 2 C D B C D
Câu Đ. án đúng