1
TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI MA TRN Đ KIM TRA CUỐI HC K II
TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HC: 2024- 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
T
T
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mc đ nhn thc
Tng
% điểm
Nhn biết
Vn dng
Vn
dng cao
TN
TL
TN
TL
1
Chủ
đề:
Chăn
nuôi
1. Phòng và
trị bệnh cho
vật nuôi
1TL
(2,0đ)
20%
(2,0đ)
2
Chủ
đề:
Thủy
sản
2. Giới thiệu
chung về
nuôi trồng
thủy sản
2TN
(0,5đ)
1TL
(2,0đ)
30%
(2,5đ)
3. Quy trình
nuôi cá
nước ngọt
trong ao
4TN
(1,75đ)
3TN
(0,75đ)
1TL
(1,0đ)
30%
(3,5đ)
4. Quản lí
môi trường
ao ni và
phòng, tr
bnh thy
sản
4TN
(1,75đ)
1TN
(0,25đ)
20%
(2,0đ)
Tng s câu
10 câu TN
1 câu TL
1 câu TL
10,0đ
T l %
40%
20%
10%
100%
2
TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI ĐẶC TẢ Đ KIM TRA CUỐI HC K II
TỔ: NGỮ VĂN- KHXH NĂM HC 2024- 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dng
cao
1
Chủ đề:
Chăn
nuôi
1. Phòng
và trị
bệnh cho
vật nuôi
Vận dng :
- Trình bày được những điểm chưa hợp vệ
sinh trong hoạt động chăn nuôi tại địa
phương em và đề xuất biện pháp khắc
phục.
1TL
2
Chủ đề:
Thủy
sản
2. Giới
thiệu
chung về
nuôi
trồng
thủy sản
Nhận biết được:
- Môi trường sống chủ yếu của cá.
- Loài cá loại da trơn.
Thông hiểu:
- Nêu được vai trò của nuôi trồng thủy sản.
2TN
1TL
3. Quy
trình
nuôi cá
nước
ngọt
trong ao
Nhận biết được:
- Nguyên tắc khi cho tôm, cá ăn.
- Quy trình đúng khi nuôi cá nước ngọt.
- Yêu cầu trong công đoạn chuẩn bị cá
giống.
- Đặc điểm cần chú ý khi chuẩn bị cá
giống.
Thông hiểu:
- Hiểu được mục đích sục khí trong các ao
nuôi.
- Hiểu được nguyên tắc khi thả ghép các
loài cá khác nhau.
Vận dng cao:
- Tính toán được chi phí của vụ nuôi cá.
4TN
2TN
1TL
4. Quản
lí môi
trưng
ao ni
phòng,
tr bệnh
thy sn
Nhận biết được:
- Những công việc khi quản lý ao nuôi.
- Màu nưc ao thích hp nht đ nuôi tôm,
cá.
- Biểu hiện không phải của động vật thủy
sản bị bệnh và không bị bệnh.
- Các hình thức thu hoạch cá.
Thông hiểu:
- Hiểu được tầm quan trọng của công tác
phòng bệnh trong nuôi thủy sản.
4TN
1TN
Tng s câu
10 câu
TN
4 câu TN
1 câu TL
1 câu
TL
1 câu TL
T l %
40%
30%
20%
10%
3
TRƯNG TH-THCS THNG LI
T: NG VĂN-KHXH
H và tên: …....…...………………...
Lớp: ……...……
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
Năm học: 2024-2025
Môn: Công ngh - Lp 7
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
----------------------------------
ĐỀ GỐC
(Đề có 17 câu, in trong 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (thời gian làm bài 20 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 (3,0 điểm).
Câu 1. Khi quản lý ao nuôi, cần phải làm những công việc gì?
A. Dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những loài vi sinh vật gây hại cho tôm, cá nuôi.
B. Thường xuyên cung cấp và cho ăn nhiều loại thức ăn.
C. Đắp bờ ao và trồng cây xanh xung quanh ao nuôi tôm, cá.
D. Thường xuyên kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng thức ăn hoạt động của tôm, cá để xử lý
những hiện tượng bất thường.
Câu 2. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?
A. Cá trê. B. Cá chẽm. C. Cá mè. D. Cá rô phi.
Câu 3. Quản lí thức ăn thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?
A. Chuẩn bị ao nuôi B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả D. Thu hoạch
Câu 4. Vì sao ta phải rắc vôi bột vào đáy ao trước khi thả cá?
A. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 5. Khi cho tôm, cá ăn cần thực hiện nguyên tắc là:
A. Đúng số lượng, đúng chất lượng B. Đúng chất lượng, đúng vị trí
C. Đúng giờ, đúng số lượng, đúng chất lượng, đúng vị trí
D. Đúng giờ, đúng số lượng
Câu 6. Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?
A. Hi vọng nhanh thu hoạch. B. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé.
C. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn. D. Tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.
Câu 7. Màu nước ao thích hp nhất để nuôi tôm, cá?
A. Xanh non chui. B. Màu đen. C. Màu trng đc. D. Xanh đậm.
Câu 8. Khi chuẩn bị cá giống cần chú ý tới những đặc điểm nào?
A. Cá giống cần đồng đều, kích thước vừa phải, màu sắc tươi sáng, không mang mầm bệnh.
B. Cá giống cần đồng đều, khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, màu sắc tươi sáng, kích cỡ
phù hợp.
C. Cá giống cần đồng đều, kích thước lớn, không mang mầm bệnh.
D. Cá giống cần khỏe mạnh, đồng đều, màu sắc tươi sáng, kích thước vừa phải.
Câu 9. Khi động vật thủy sản bị bệnh thường có biểu hiện là:
A. Hoạt động không bình thường B. Thể trọng yếu, bỏ hoặc kém ăn
C. Hoạt động không bình thường, thay đổi màu sắc, tổn thương trên cơ thể; thể trọng yếu, bỏ
hoặc kém ăn
D. Tổn thương trên cơ thể
Câu 10. Vì sao trong nuôi thủy sản người ta lại đặc biệt quan tâm đến công tác phòng
bệnh?
Đ CHÍNH THỨC
4
A. Tôm, cá không nhiễm bệnh
B. Tạo điều kiện cho tôm, cá luôn khỏe mạnh, sinh trưởng và phát triển bình thường, không
nhiễm bệnh
C. Tôm, cá sinh trưởng và phát triển bình thường
D. Tạo điều kiện cho tôm cá luôn khỏe mạnh
Câu 11. Thực phẩm nào nào sau đây không phải là sản phẩm của ngành thủy sản?
A. Thịt lợn B. Rong biển C. Tôm D.
Câu 12. Biểu hiện nào sau đây không phải của động vật thủy sản bị bệnh?
A. Bỏ hoặc kém ăn B. Thay đổi màu sắc, tổn thương trên cơ thể
C. Ăn khỏe, tăng cân đều D. Nổi đầu, dạt bờ
Câu 13: (1.0 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ …. (đảm bảo, ao nuôi, khẳng
định, sinh học,kháng sinh, sinh học) sao cho đúng.
Môi trường (1)…………….cần được quản (2)…………….thích hợp và ổn định, phù
hợp với đặc điểm (3)………… của loài nuôi, hạn chế dùng thuốc (4)……………….và
hóa chất
Câu 14. (1.0 điểm) Trong các phương án sau, phương án nào đúng, phương án nào sai.
Khi tìm hiểu về ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường nuôi thủy sản, học sinh đã đưa ra
những nhận định như sau:
Nội dung
Đúng
Sai
1. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản giúp duy trì cân bằng hệ
sinh thái trong khu vực nuôi.
2.Việc chuyển đổi từ nuôi trồng truyền thống sang nuôi trồng
công nghệ cao luôn mang lại hiệu quả kinh tế cao.
3. Môi trường nuôi được bảo vệ tốt sẽ giảm chi phí trong việc
phòng ngừa và điều trị bệnh cho thủy sản.
4. Việc bảo vệ môi trường nuôi thủy sản không ảnh hưởng đến
các ngành kinh tế khác.
B. TỰ LUN: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 25 phút
Câu 15 (2,0 điểm): y nêu vai trò của nuôi trồng thủy sản
Câu 16 (1,0 điểm): Để nuôi một vụ cá rô phi trong ao có diện tích 500m2, cần 1000 con
giống và sử dụng 2000kg thức ăn; 50kg vôi bột cải tạo ao; chi phí điện, xăng dầu là 1
triệu đồng; chi phí chất xử lí môi trường là 1 triệu đồng; chi phí khác là 500 nghìn đồng.
Biết giá cá giống là 1000 đồng/con; giá thức ăn 10.000 đồng/ kg; giá vôi bột là 4000
đồng/kg. Hãy tính toán chi phí của vụ nuôi cá giống, thức ăn, vôi bột, tổng chi phí.
Câu 17 (2,0 điểm): Em y trình bày những điểm chưa hợp vệ sinh trong hoạt động chăn
nuôi tại địa phương em và đề xuất biện pháp khắc phục.
5
TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐÁP ÁN KIM TRA CUỐI HC K II
TỔ: NGỮ VĂN- KHXH NĂM HC 2024- 2025
MÔN: Công nghệ - Lớp 7
(Bản hướng dẫn gồm 02 trang)
I- HƯỚNG DẪN CHUNG:
1. Phần trắc nghiệm HS trình bày đúng theo đáp án cho điểm tối đa.
2. Phần tự luận học sinh trình y ý theo lời văn của mình nhưng kiến thức đúng GV cho
điểm tối đa.
3. Điểm toàn bài là điểm của từng câu, không làm tròn điểm.
- HSKT trình bày được những nội dung cơ bản.
II- ĐÁP ÁN CHI TIẾT:
A- Trắc nghiệm (5.0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 12, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0.25 điểm
Câu 13: Học sinh ghi câu nào đúng, câu nào sai vào phần trắc nghiệm đúng mỗi ý 0,25
điểm
Cấu 14: Học sinh điền vào ô trống đúng mỗi ý 0,25 điểm.
ĐỀ GỐC
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
D
A
C
A
C
B
A
B
C
B
A
C
Câu 13. 1. ao nuôi, 2. đảm bảo, 3. sinh học, 4. kháng sinh
Câu 14. 1. đúng, 2. sai, 3. đúng, 4. sai
Đề 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
B
D
A
B
C
B
C
C
A
C
A
Câu 13. 1. ao nuôi, 2. đảm bảo, 3. sinh học, 4. kháng sinh
Câu 14. 1. đúng, 2. sai, 3. đúng, 4. sai
Đề 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
C
C
D
B
A
B
C
A
B
B
C
Câu 13. 1. đúng, 2. sai, 3. đúng, 4. sai
Câu 14. 1. ao nuôi, 2. đảm bảo, 3. sinh học, 4. kháng sinh
Đề 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
C
A
A
C
A
A
B
C
B
D
B
Câu 13. 1. ao nuôi, 2. đảm bảo, 3. sinh học, 4. kháng sinh
Câu 14. 1. đúng, 2. sai, 3. đúng, 4. sai
Đề 4
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
B
C
A
A
C
A
B
B
C
D
C
Câu 13. 1. đúng, 2. sai, 3. đúng, 4. sai
Câu 14. 1. ao nuôi, 2. đảm bảo, 3. sinh học, 4. kháng sinh
B. Tự luận( 5,0 điểm) Chung cả 4 đề
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
15:
Vai trò của nuôi trồng thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm giàu đạm, giàu acid béo omega – 3 giúp giảm thiểu
0,5