TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Năm học 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút
MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhằm kiểm tra, đánh giá các kiến thc đã học từ bài 28 đến bài 40 SGK KHTN 7
2. Năng lực
- Năng lực tổng hợp kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, năng lực vận dụng thực tế.
3. Phẩm chất:
- Trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
- Có thái độ tích cực, tìm tòi, yêu thích môn học.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN KHTN 7
1. Thời điểm kiểm tra: Tuần 34 (sau khi học hết bài 40 Sinh sản hữu tính ở sinh vật)
Nội dung kiểm tra: từ bài 28. Trao đổi khí ở sinh vật đến hết bài 40 sinh sản hữu tính ở sinh vật)
2. Thời gian làm bài: 90 phút
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự
luận)
4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu; thông hiểu: 12 câu), mỗi câu
0,25 điểm
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
Chủ
đề 7:
Trao
đổi
chất
chuy
ển
hóa
năng
lượng
0 6 4 1 0 0 0 1 10 3,5
- Hô
hấp
trao
đổi
khí
3 2 1 1 5 2,25
- Vai 3 2 5 1,25
trò
của
nước
với
sinh
vật
Chủ
đề 8:
Cảm
ứng ở
sinh
vật
0 10 0 8 1 0 1 0 3 18 6,5
-
Cảm
ứng ở
sinh
vật,
tập
tính
động
vật,
ứng
dụng
2 2 4 1
Chủ
đề 9:
Sinh
trưởn
g và
phát
triển
sinh
vật
4 3 1 1 7 2,75
-
Khái
quát
ứng
dụng
sinh
trưởn
g và
phát
triển
4 3 1 1 7 2,75
Số
câu
TN/
Số ý
TL
(Số
0 16 0 12 2 0 1 0 3 28 10
YCC
Đ)
Điểm
số 040320103710
điểm
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
Nội dung Mức độ Yêu cầu
cần đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số
ý)
T
N
(S
u)
TL TN
Chủ đề 7: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
Hô hấp
ở tế bào
Nhận
biết
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến
hô hấp tế bào.
Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của hô
hấp.
3
2
C1
C2,
C3,
C4
Thông
hiểu
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp
ở tế bào (ở thực vật và động vật) 1C1
+ Viết được phương trình hô hấp dạng chữ
+ Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. 1 C7
Vận
dụng
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế
bào trong thực tiễn 1 C3
Trao đổi
khí
Nhận
biết
Nhận biết quá trình trao đổi khí ở động vật và thực
vật
2
Thông
hiểu Hiểu để giải thích một số hiện tượng
Vai trò
của
nước
với sinh
vật
Nhận
biết -Thành phần và tính chất của nước 1 C6
Thông
hiểu
-Vai trò của nước đối với đời sống, hoạt động
sinh lý của thực vật và động vật 2C5,
C10
Vận
dụng Vận dụng để tìm hiểu và giải thích hiện tượng 1
Vận
dụng
cao
Giải thích hiện tượng trong thực tế 1 C3
Chủ đề 8: Cảm ứng ở sinh vật
Cảm
ứng ở
sinh vật
và tập
tính của
động
vật
Nhâfn
biêgt
Nhận biết đuộc tập tính động vật và cảm ứng ở
thực vật
5
C13,
C14
C20
C16
C17
Thông
hiểu
-Nêu được sự khác nhau giữa cảm ứng động
vật và cảm ứng thực vật 1 3 C2
C15,
C22,
C19,
Chủ đề 9: Sinh trưởng và phát triển
Khái
quát và
ứng
dụng
sinh
trưởng
và phát
triển
Nhâfn
biêgt
– Nêu được khái niệm về sinh trưởng và phát triển
-Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm
của hô hấp.
6
C23
C18
C19
C24
C26
C28
Thông
hiêiu
Hiểu quá trình sinh trưởng và phát triển của
sinh vật: thực vật và động vật 3C9,11,
12
Vận
dụng Vận dụng để tìm hiểu và giải thích hiện tượng 1 C25
Vận
dụng
cao
Giải thích hiện tượng trong thực tế 1 C3
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
MÃ ĐỀ 001
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Năm học 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn.
Câu 1. sao khi nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thường chiết cành
không sử dụng phương pháp giâm cành?
A. Thời gian ra rễ của các cây trên rất chậm.
B. Những cây đó có giá trị kinh tế cao.
C. Cành của các cây đó quá to nên không giâm cành được.
D. Khả năng vận chuyển các chất dinh dưỡng của các cây này kém vì mạch gỗ nhỏ.
Câu 2. Ở động vật, trao đổi khí được thực hiện qua quá trình:
A. Chuyển hóa B. Hô hấp. C. Trao đổi chất. D. Quang hợp.
Câu 3. Con người đã vận dụng những hiểu biết về hiện tượng cảm ứng sinh vật để những
ứng dụng cho hiện tượng “Chim di cư về phương nam tránh rét” như thế nào?
A. Làm nhà nuôi có ánh sáng yếu để làm chim yến cư trú làm tổ.
B. Dùng đèn để thu hút cá trong đánh bát.
C. Dùng đèn để bẫy côn trùng.
D. Nhận biết sự thay đổi của thời tiết.
Câu 4. Hình ảnh dưới đây mô tả hình thức sinh sản nào ở động vật?
A. Sinh sản vô tính bằng hình thức trinh sản.
B. Sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi tách khỏi cơ thể mẹ.
C. Sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chổi không tách khỏi cơ thể mẹ.
D. Sinh sản vô tính bằng hình thức phân mảnh.
Câu 5. Ở cây sen, khí khổng tập trung chủ yếu ở:
A. Mặt ngoài của cánh hoa. B. Mặt trên của lá.
C. Mặt trong của cánh hoa. D. Mặt dưới của lá.
Câu 6. Ở thân cây gỗ trưởng thành, tầng sinh trụ nằm ở đâu ?
A. Nằm xen giữa mạch rây và mạch gỗ B. Nằm phía ngoài mạch rây
C. Nằm chìm trong lớp thịt vỏ D. Nằm bên trong mạch gỗ
Câu 7. Mô phân sinh đỉnh nằm ở:
A. Ngọn B. Đỉnh rễ và các chồi
C. Thân D. Rễ cây
Câu 8. Biến đổi nào dưới đây diễn ra trong đời sống của con ếch thể hiện sự phát triển?
A. Hình thành vây bơi để bơi dưới nước.
B. Mắt tiêu biến khi lên bờ.
C. Da ếch trần, mềm, ẩm thích nghi với môi trường sống.
D. Từ ấu trùng có đuôi (nòng nọc) rụng đuôi và trở thành ếch trưởng thành.
Câu 9. Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra:
A. Từ 1 phần của cơ quan sinh dưỡng của cây. B. Chỉ từ một phần thân của cây.
C. Chỉ từ lá của cây. D. Chỉ từ rễ của cây.
Câu 10. Trao đổi khí giữa cơ thể sinh vật với môi trường diễn ra theo cơ chế:
A. Khếch tán. B. Phiên mã. C. Thẩm thấu. D. Biến dị.
Câu 11. Chọn thông tin thích hợp vào chỗ trống.
………là sự tăng v kích thước khối lượng của thể do sự tăng lên về số lượng kích
thước tế bào.
A. Sinh trưởng B. Dài ra C. Lớn lên D. Phát triển
Câu 12. Ở người, nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể?
A. 70%. B. 65% C. 75%. D. 80%.
Câu 13. Trong quá trình trao đổi khí ở động vật, oxygen được dẫn vào phổi đến cơ quan
A. Phế nang. B. Khoang mũi. C. Khí quản. D. Phế quản.
Câu 14. Ở người, khi hít vào, không khí lần lượt đi qua
A. Khoang mũi, khí quản, phế quản, phế nang, phổi, các tế bào trong cơ thể.
B. Khoang mũi, khí quản, phế quản, phổi, phế nang, các tế bào trong cơ thể.
C. Khoang mũi, hầu, khí quản, phế quản, phổi, phế nang, các tế bào trong cơ thể.
D. Khoang mũi, hầu, phế quản, phế nang, phổi, khí quản, các tế bào trong cơ thể.
Câu 15. Nước và chất khoáng hòa tan trong đất được hấp thụ vào rễ rồi tiếp tục được vận chuyển
theo:
A. Mạch rây. B. Mạch khoáng. C. Mạch gỗ. D. Mạch leo.
Câu 16. Ở thực vật,khí khổng phân bố nhiều ở đâu?