ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Sinh học – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 401
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần I. (4,0điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua:
A. miền trưởng thành. B. miền chóp rễ. C. miền lông hút. D. miền sinh trưởng.
Câu 2. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây là gì?
A. Cành. B. Thân. C. Rễ. D. Lá.
Câu 3. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
B. Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep → Đường phân.
C. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.
D. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
Câu 4. Trong phương trình tổng quát của quá trình quang hợp:
(1) + 12H2O + (ánh sáng, lục lạp) → (2) + 6O2 + 6H2O. Vậy (1) và (2) lần lượt là
A. 6O2, 6CO2. B. 6O2, C6H12O6. C. 6CO2, H2O. D. 6CO2, C6H12O6.
Câu 5. Ở thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzyme liên quan đến
sự vận chuyển gốc phosphate?
A. Magnesium (Mg). B. Calcium (Ca). C. Nitrogen (N). D. Potassium (K).
Câu 6. Khi nói về vai trò của nước với thực vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Là thành phần cấu tạo tế bào thực vật.
(2) Là dung môi hoà tan các chất, môi trường cho các phản ứng sinh hoá.
(3) Điều hoà thân nhiệt.
(4) Là phương tiện vận chuyển các chất trong hệ vận chuyển ở cơ thể thực vật.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 7. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới gồm các giai đoạn theo thứ tự là:
A. giai đoạn phân giải → giai đoạn huy động năng lượng → giai đoạn tổng hợp.
B. giai đoạn huy động năng lượng → giai đoạn phân giải → giai đoạn tổng hợp.
C. giai đoạn huy động năng lượng → giai đoạn tổng hợp→ giai đoạn phân giải.
D. giai đoạn tổng hợp → giai đoạn phân giải → giai đoạn huy động năng lượng.
Câu 8. Hô hấp là quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành:
A. CO2, H2O, năng lượng. B. O2, H2O và năng lượng.
C. glucose và CO2. D. glucose và H2O.
Câu 9. Sản phẩm của pha sáng gồm:
A. ATP, NADPH và O2. B. ATP, NADP+jvà O2.
C. ATP, NADPH và CO2. D. ATP, NADP+jvà CO2.
Câu 10. Khi nói về mối quan hệ giữa trao đổi chất chuyển hoá năng lượng cấp tế bào, các
phát biểu sau:
(1) Trao đổi chất chỉ là mặt biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá bên trong của tế bào.
(2) Chuyển hoá nội bào bao gồm hai mặt của một quá trình thống nhất đó là đồng hoá và dị hoá.
(3) Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời tích luỹ năng
Mã đề 401 Trang 1/3
lượng trong các sản phẩm tổng hợp.
(4) Dị hóa quá trình phân giải các chất đồng thời giải phóng năng lượng cho mọi hoạt động sống
của tế bào.
Tổ hợp phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 11. Cây trồng hấp thụ nitrogen trong đất dưới dạng nào?
A. NO3+j và NH4+. B. NO3 và NH4+. C. NO2 và NH4+. D. NO2 và NO3.
Câu 12. Điều sẽ xảy ra nếu sinh vật không thực hiện quá trình chuyển hóa vật chất năng
lượng?
A. Sinh vật không bị ảnh hưởng. B. Sinh vật không thể tồn tại và phát triển.
C. Sinh vật sinh trưởng, phát triển kém. D. Sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt.
Câu 13. Sinh vật nào sau đây có phương thức sống tự dưỡng?
A. Côn trùng. B. Thực vật. C. Nấm. D. Động vật.
Câu 14. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP,
NADPH trong quang hợp là:
A. xanthophyll. B. diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
C. carôtenôit. D. diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
Câu 15. Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu là:
A. amino acid và hormone. B. chất khoáng và hormone.
C. sucrose và amino acid. D. nước và các chất khoáng.
Câu 16. Dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất chuyển hóa năng lượng thể hiện qua quá trình nào
dưới đây?
I. Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất.
II. Biến đổi các chất kèm theo chuyển hóa năng lượng ở tế bào.
III. Thải các chất vào môi trường.
IV. Điều hòa.
V. Sinh sản.
A. II, III, IV. B. I, II, III. C. I, II, IV. D. I, II, III, IV.
Phần II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi nói về mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở cấp tế bào, mỗi nhận
định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Trao đổi chất chỉ là mặt biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá bên trong của tế bào.
b) Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời tích luỹ năng
lượng trong các sản phẩm tổng hợp.
c) Chuyển hoá nội bào bao gồm hai mặt của một quá trình thống nhất đó là đồng hoá và dị hoá.
d) Dị hóa quá trình phân giải các chất đồng thời giải phóng năng lượng cho mọi hoạt động
sống của tế bào.
Câu 2. Dựa trên kiến thức và hình vẽ quá trình vận chuyển các chất trong cây:
a) [1] là dòng mạch rây.
b) [2] là dòng mạch gỗ.
c) [3] quan chứa, đó rễ, củ, thân, .. nơi chứa
các chất tổng hợp từ quan nguồn đưa đến theo hệ
mạch rây.
d) [4] quan nguồn, đó nơi tổng hợp chất
hữu cơ.
Mã đề 401 Trang 2/3
Phần III. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử dụng hết 24 phân tử nước (H2O) sẽ tạo ra bao
nhiêu phân tử oxygengene (O2)?
Câu 2. Trong các phát biểu sau:
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
(5) Điều hòa không khí.
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp?
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Tại sao quang hợp quyết định năng suất cây trồng?
Câu 2 (1,0 điểm). Tại sao để hạt nảy mầm cần cung cấp đủ nước?
Câu 3 (1,0 điểm). Vận dụng kiến thức về hô hấp tế bào trong bảo quản nông sản, hãy hoàn thành
bảng sau:
Nông sản Cách bảo quản thường sử dụng trong
gia đình Ý nghĩa
Lúa, lạc, các loại hạt đỗ...
Cà chua, táo, rau xanh.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………SBD:………………
Mã đề 401 Trang 3/3