S GIÁO DC ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯNG PTDTNT THPT HUYN MƯNG NG
Đề kiểm tra có 03 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Sinh học lớp 11 – Ban cơ bản
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên học sinh:....................................................................Lớp:.....................................
Mã đề 002:
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm).
Câu 1: Quá trình chuyển hóa nitơ khí quyển không nhờ vào vi khuẩn
A. Azotobacter. B. E.coli.
C. Anabaena. D. Rhizobium.
Câu 2: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động. B. Thụ động và chủ động.
C. Chủ động. D. Thẩm tách.
Câu 3: Nội dung nào sau đây nói không đúng về hô hấp sáng?
A. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của
quang hợp (30 – 50%).
B. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
C. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
D. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp,
perôxixôm, ty thể.
Câu 4: Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
1. Lực đẩy (áp suất rễ) 2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ…)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
A. 1-2-4 B. 1-2-3
C. 1-3-4 D. 1-3-5
Câu 5: Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
Câu 6: Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu tạo côenzim. B. hoạt hóa enzim.
C. cấu tạo enzim. D. cấu trúc tế bào.
Câu 7: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. Qua mạch gỗ.
C. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
D. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
Câu 8: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
B. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
Câu 9: Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò
A. vận chuyển nước, ion khoáng.
B. cung cấp năng lượng cho lá.
C. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
D. hạ nhiệt độ cho lá.
Trang 1/3- Mã đề 002
Câu 10: Phần lớn c chất khoáng được hấp thụ o cây theo cách chủ động diễn ra theo phương
thức nào?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng
lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng.
Câu 11: Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Tạo các sản phẩm trung gian.
B. Giải phóng năng lượng ATP.
C. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 12: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Câu 13: Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:
A. lượng N2 trong không khí quá thấp.
B. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
C. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
Câu 14: Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon.
B. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.
C. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
D. hiện tượnghấp sáng hay không có hiện tượng này.
Câu 15: Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào?
6(1) + 12H2O (2) + 6O2 + 6H2O
A. (1) O2, (2) C6H12O6. B. (1) O2, (2) CO2.
C. (1) C6H12O6, (2) CO2. D. (1) CO2, (2) C6H12O6.
Câu 16: Bón phân hợp lí là
A. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.
B. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.
C. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.
D. phải bón thường xuyên cho cây.
Câu 17: Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO2- và NH4+. B. NO2- và N2.
C. NO3- và NH4+. D. NO2- và NO3-.
Câu 18: Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu
tốn năng lượng ATP?
Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+
đất
1 0,2% 0,5%
2 0,3% 0,4%
3 0,4% 0,6%
4 0,5% 0,2%
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Trang 2/3- Mã đề 002
Câu 19: Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ATP, NADPH.
B. Cacbohiđrat, CO2.
C. ATP, NADPH, O2.
D. ADP, NADPH, O2.
Câu 20: Đâu không phải là cách tăng năng suất cây trồng?
A. Tăng cường độ hô hấp.
B. Tăng cường độ quang hợp.
C. Tăng hệ số kinh tế.
D. Tăng diện tích lá.
Câu 21: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Sống ở vùng sa mạc.
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Phân bố khắp mọi nơi trên Trái Đất, phân bố rộng rãi ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
D. Sống ở vùng nhiệt đới.
Câu 22: Quá trình nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất?
A. Hô hấp hiếu khí. B. Lên men.
C. Hô hấp kị khí. D. Đường phân.
Câu 23: Nươ}c xâm nhâ~p va•o tê} ba•o lông hu}t theo cơ chê}
A. thâ€m thâ}u. B. chu€ đô~ng. C. thâ€m ta}ch. D. nhâ~p ba•o.
Câu 24: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
A. ứ giọt. B. thoát hơi nước. C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. rỉ nhựa.
Câu 25: Xác động thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?
A. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa.
B. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa.
C. Qúa trình cố định đạm.
D. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa.
Câu 26: Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Câu 27: Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng.
B. Điều hòa không khí.
C. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
D. Cung cấp thức ăn cho sinh vật.
Câu 28: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là
A. ti thể. B. lục lạp. C. không bào. D. mạng lưới nội chất
II. Phần tự luận (3,0 điểm).
Câu 1(1,0đ): Cho biết cơ sở khoa học và các biện pháp bảo quản nông phẩm?
Câu 2( 1,0đ): Sự tích lũy cacbon ở cây hướng dương (g/m2/ngày) như sau: rễ:0,2; lá: 0,3; thân: 0,6;
hoa:8,8. Hãy tính năng suất sinh học và năng suất kinh tế của cây hướng dương?(cho biết:
1ha=10000m2)
Câu 3(0,5đ): Những cây Phong có lá màu đỏ có quang hợp được không? Giải thích tại sao?
Câu 4( 0,5đ): Giải thích vì sao cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày sẽ bị thối rễ và chết?
------ HẾT ------
Trang 3/3- Mã đề 002