SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
Mã đề thi: 114
(Đề có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Sinh học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: ............................................................... Lớp: ...................
Mã đề 114
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Khi tế bào khí khổng mất nước sẽ có đặc điểm gì?
A. Thành dảy căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại.
B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại.
C. Thành mỏng hết căng làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại.
D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại.
Câu 2: Khi cây thiêNu nitơ seQ coN biêRu hiêSn triêSu chưNng giU?
A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, thân có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. Sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá.
C. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
D. Lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
Câu 3: Quang hợp quyết định khoảng bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?
A. 80 - 85% năng suất của cây trồng. B. 70 - 75% năng suất của cây trồng.
C. 90 - 95% năng suất của cây trồng. D. 60 - 65% năng suất của cây trồng
Câu 4: Mạch rây của cây được cấu tạo từ các tế bào nào sau đây?
A. Quản bào và tế bào kèm. B. Ống rây và tế bào kèm.
C. Ống rây và mạch ống. D. Quản bào mà mạch ống.
Câu 5: Vai trò nào dưới đây không phải của quá trình quang hợp?
A. Điều hoà không khí. B. Cân bằng nhiệt độ môi trường.
C. Biến đổi và tích luỹ năng lượng. D. Tạo chất hữu cơ.
Câu 6: Trong quá trình hô hấp hiếu khí, chu trình Crep diễn ra ở đâu?
A. Chất nền ti thể. B. Tế bào chất của tế bào.
C. Màng ngoài ti thể. D. Màng trong ti thể
Câu 7: Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa nito từ dạng nào sang dạng nào?
A. NO2- thadnh NO3- B. NH4+ thadnh NO2-
C. NO3- thành NO2- D. NO3- thành NH4+
Câu 8: Nitơ trong cơ thêR thưSc vâSt coN vai troU giU?
A. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
C. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả,
phát triển rễ.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục,
ATP…
Câu 9: Trong ống tiêu hóa của người, các quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự nào
sau đây?
A. Miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn
B. Miệng → ruột non → dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn
C. Miệng →thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn
D. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn
Câu 10: NươNc xâm nhâSp tưU đâNt vaUo têN baUo lông huNt theo cơ chêN nào?
A. Thup đôpng vad chuq đôpng. B. Thâqm thâru.
Trang 1/3 - Mã đề 114
C. Thâqm thâru vad khuêrch tarn. D. Chuq đôpng.
Câu 11: Ở động vật có ống tiêu hóa thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. Thức ăn được tiêu hóa nội bào.
C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. Một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 12: Tiêu hoá là gì?
A. Tiêu hóa là quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng hình thành phân thải ra
ngoài.
B. Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng.
C. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. Tiêu hóa là quá trình biến đối các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất
đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.
Câu 13: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào?
A. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào.
B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào.
Câu 14: Đâu là cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây?
A. Thân. B. Cành. C. Lá. D. Rễ.
Câu 15: Cây hâNp thuS nitơ ơR daSng nào?
A. NH4+ vad NO3- B. N2+ vad NO3-
C. NH4+ vad NO2 D. N2+ vad NH3+
Câu 16: VâSn chuyêRn caNc châNt hưQu cơ vaU caNc ion khoaNng di đôSng tưU caNc têN baUo quang
hơSp vaUo cuôNng laN rôUi đêNn nơi câUn sưR duSng hoăSc dưS trưQ laU doUng vâSn chuyêRn naUo?
A. Dodng mapch gô{. B. Dodng ôrng rây.
C. Dodng nươrc đi lên. D. Dodng mapch rây.
Câu 17: Sự hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng gì?
A. Tăng cường CO2 vào lá.
B. Hạn chế sự mất nước.
C. Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ.
D. Tăng cường khả năng quang hợp.
Câu 18: Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
A. Thức ăn được tiêu hóa nội bào.
B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. Một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 19: Những loại thực vật nào thuộc nhóm thực vật CAM?
A. Xương rồng, dứa, thanh long. B. Nhãn, vải, thanh long.
C. Ngô, cao lương,kê, cải. D. Mía, ngô, cao lương.
Câu 20: Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm các nguyên tố đại lượng?
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. B. C, H, P, K, S, Ca, Cu.
C. H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. D. C, N, P, K, S, Ca, Mn.
Câu 21: Điểm ánh sáng cường độ ánh sáng đó, cường độ quang hợp đặc
điểm gì?
A. Nhỏ hơn cường độ hô hấp.
B. Cân bằng với cường độ hô hấp.
Trang 2/3 - Mã đề 114
C. Lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
D. Lớn hơn cường độ hô hấp.
Câu 22: Bào quan nào sau đây thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí?
A. Lục lạp. B. Nhân. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 23: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con
đường nào?
A. Gian bào và tế bào chất. B. Gian bào và tế bào biểu bì.
C. Gian bào và tế bào nội bì. D. Gian bào và màng tế bào.
Câu 24: Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô cây tích lũy được trong bao lâu?
A. Mỗi giờ trên 1 ha trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. Mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. Mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. Mỗi ngày trên 1 hecta gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu 25: Quá trình biến đổi nitơ hữu cơ thành ion NH4+ diễn ra trong đất nhờ tác dụng
của nhóm sinh vật nào?
A. Vi khuẩn cố định nitơ. B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Nấm. D. Vi khuẩn nitrat hóa.
Câu 26: Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?
A. Cố định nitơ. B. Khử nitrat.
C. Chuyển hóa NO3- thành N2.D. Liên kết N2H2 tạo ra NH3.
Câu 27: Trong những nhận định sau đây, đâu nhận định đúng khi nói về đặc điểm
của con đường thoát hơi nước qua cutin?
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 28: Quang hợp ở thực vật là gì?
A. Cây sử dụng năng lượng mặt trời đã được ti thể hấp thu để tổng hợp cacbohdrat và giải
phóng khí cacbinic từ khí oxi và nước.
B. Cây sdng năng ợng mặt tri đã được diệp lục hấp thu đtổng hợp cacbohdrat giải
png k cacbonic từ k oxi nước.
C. Cây sdụng năng lượng mặt trời đã được diệp lục hấp thu đtổng hp cacbohdrat giải
png k oxi tkhí CO2 và ớc.
D. Cây sdụng năng lượng mặt trời đã được ti thhấp thu đtổng hợp cacbohdrat giải
png k oxi tkhí cacbonic và c.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Tại sao ở thú ăn thực vật có ruột dài và manh tràng phát triển?
Câu 2 (1,0 điểm): Nêu ý nghĩa của quá trình thoáti nước đối với thực vật?
Câu 3 (1,0 điểm): Những cây lá màu đỏ có quang hợp không? Tại sao?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 114