SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Bài kiểm tra có 04 trang)
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: Sinh học 11
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên:………………………………. Lớp: ……… Điểm: ……
ĐỀ BÀI
MÃ ĐỀ 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng trong các câu trắc nghiệm sau:
Câu 1. Cht hữu cơ được vận chuyển trong cây ch yếu qua quan nào?
A. ng nh rây tế bào kèm. B. Quản o và mạch ống.
C. Mạch ng và tế o kèm. D. Qun o và ống hình rây.
Câu 2. Động lực của dòng mạch rây là do:
A. Lực liên kết giữa c phân tử nước với nhau vi thành mạch gỗ.
B. Áp sut rễ.
C. Lực hút do tht i nước lá.
D. Schênh lệch áp sut thm thu giữa cơ quan nguồn cơ quan chứa.
Câu 3. Khi nói về trao đổi nước ở thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất hữu cơ được dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.
B. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
C. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ lá xuống rễ.
D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực kéo dòng mạch gỗ.
Câu 4. Việc bón quá ít phân bón sẽ dẫn đến triệu chứng gì ở cây trồng?
A. Tăng sinh vật có lợi trong đất. B. Cây còi cọc và chậm lớn.
C. Tăng năng suất cây trồng. D. Ô nhiễm đất và nước ngầm.
Câu 5. Quá tnh tht hơi nước qua không vai trò o sau đây?
A. Cung cấp năng lượng cho lá.
B. Cung cấp CO2 cho quá tnh quang hợp.
C. Hnhiệt đcho lá.
D. Vận chuyển nước, ion khoáng.
Câu 6. Nguyên tố nào sau đây có vai trò là thành phần của protein, nucleic acid, ATP, diệp lục và
điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật.
A. Phospho. B. Nitrogene. C. Calcium. D. Kali.
Câu 7. Loại tế bào o sau đây m nhiệm v dẫn nước và muối khoáng trễ n lá?
A. ng y mạch gỗ. B. Mạch ống và qun bào.
C. Quản bào và ng rây. D. Mạch gỗ tế bào kèm.
Câu 8. Khi tế bào khí khổng no nước thì
A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.
B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.
C. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.
Câu 9. Vai t của c nguyên tđại lượng đi với thực vật là:
A. Tham gia vào c phản ứng sinh h trong tế o.
B. Cấu tc nên c hợp chất hữu cơ trong tế bào.
C. Tác động đến nh chất h keo trong chất ngun sinh của tế o.
D. Tham gia vào quá tnh hút c, muối khoáng và thoát hơi c lá.
Câu 10. Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là
A. Các ion khoáng. B. Nước và các ion khoáng.
C. Nước. D. Các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ.
Câu 11. Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:
Trang 1/4 – Mã đề 111
A. NH3, NH4+ và NO3-. B. N2, NO2-, NH4+ và NO3-.
C. NO2-, NH4+ và NO3-.D. NH4+ và NO3-.
Câu 12. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. chủ động. B. thẩm thấu. C. nhập bào. D. thẩm tách.
Câu 13. Vòng đai Caspari có vai trò điều chỉnh
A. quá trình quang hợp của cây. B. hoạt động hô hấp của rễ.
C. dòng vận chuyển vào trung trụ. D. sự đóng mở của khí khổng
Câu 14. Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng của môi trường chủ yếu nhờ cấu trúc nào ?
A. Tế bào biểu bì rễ. B. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ.
C. Tế bào lông hút. D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ.
Câu 15. Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ATP, NADPH và CO2.B. ATP, NADPH.
C. ATP, NADP+qvà O2.D. ATP, NADPH và O2.
Câu 16. Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự:
A. Miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn.
B. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.
C. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.
D. Miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn.
Câu 17.
Khi nói về hình thức tiêu hóa ở động vật, nhận định nào sau đây là không đúng?
A.
Ở thủy tức, thức ăn vừa được tiêu hóa ngoại bào, vừa được tiêu hóa nội bào.
B.
Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào hoàn toàn.
C.
Ở bọt biển, thức ăn được tiêu hóa trong tế bào cổ áo và tế bào amip.
D.
Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn đi vào và chất thải đi ra đều qua lỗ miệng.
Câu 18. động vật, sau giai đoạn tiêu hóa hấp thụ, chất dinh dưỡng được chuyển đến từng tế
bào nhờ:
A. Hệ thần kinh. B. Hệ tiêu hóa. C. Hệ mạch. D. Hệ tuần hoàn.
Câu 19. Trong quang hợp, NADPH có vai trò nào sau đây?
A. Phối hợp với chlorophyl để hấp thụ ánh sáng.
B. Là chất nhận electron đầu tiên của pha sáng.
C. Là thành phần của chuỗi truyền electron để hình thành ATP.
D. Tham gia vào chu trình Calvin để tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 20. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra
A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào.
B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
C. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào.
Câu 21. Đâu không phải là một trong những giai đoạn của quá trình dinh dưỡng ở người:
A. Tiêu hóa thức ăn. B. Nghiền nát thức ăn.
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng. D. Thải chất cặn bã.
Câu 22. Quang hợp quyết định khoảng bao nhiêu % năng suất của cây trồng?
A. 70 - 75%. B. 90 - 95%. C. 80 - 85%. D. 60 - 65%.
Câu 23. Ở động vật, các hình thức tiêu hóa chính là:
A. Tiêu hóa toàn bộ và tiêu hóa theo thời gian.
B. Tiêu hóa dị dưỡng và tiêu hóa tự dưỡng.
C. Tiêu hóa một phần và tiêu hóa bán phần.
D. Tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào.
Câu 24. Quang hợp là quá trình
A. thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô
cơ như nước, carbon dioxide, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen.
B. biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ
(chủ yếu là glucose).
Trang 2/4 – Mã đề 111
C. thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất vô cơ từ các chất hữu
cơ như nước, khí carbon dioxide, diễn ra ở tế bảo có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen.
D. thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô
cơ như chất khoáng, khí oxygen, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí carbon
dioxide.
Câu 25. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
A. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. B. Điều hòa không khí.
C. Tích lũy năng lượng. D. Tạo chất hữu cơ.
Câu 26.
Lấy thức ăn theo kiểu ăn lọc là
A.
kiểu lọc nước qua bộ phận chuyên hoá để lấy thức ăn.
B.
thức ăn được lấy o bằng cách t dịch lng t cơ thđộng vật hoặc thc vật.
C.
thức ăn được đưa vào miệng bằng nhiều phương thức sau đó được nhai nghiền và nuốt.
D.
Voi dùng vòi để lấy thức ăn đưa vào miệng.
Câu 27. Thức ăn khi vào dạ dày của người sẽ được biến đổi về mặt:
A. Cơ học.
B. Không biến đổi mà di chuyển thẳng xuống ruột.
C. Cơ học và hóa học.
D. Hóa học.
Câu 28. Pha sáng diễn ra ở
A. Thylakoid. B. Stroma. C. Nhân. D. Tế bào chất.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. (1,0 điểm)
Phân tích vai trò của sinh vật tự dưỡng trong sinh giới.
Câu 30. (1,0 điểm)
Trong trồng trọt, muốn tăng năng suất chất lượng cây trồng như khoai tây, khoai lang,
sắn dây, mía, củ cải đường, ... thông qua quang hợp, cần áp dụng các biện pháp kĩ thuật nào?
Câu 31. (1,0 điểm)
Khi rễ cây bị ngập úng trong thời gian dài, cây trồng có biểu hiện như thế nào? Giải thích.
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Trang 3/4 – Mã đề 111
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
……………………………. HẾT ………………………….
Trang 4/4 – Mã đề 111