Phòng GDĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HK II (2012-2013) Môn: Sinh vật 9 Thời gian:45’ Họ và tên GV: Phan Thị Thanh Đơn vị: THCS Lý Tự Trọng
A. MA TRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tên chủ đề
TL
TL
Cấp độ thấp TN KQ
TN KQ
Chương I : Sinh vật và môi trường (6 tiết)
Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Ảnh hưởng nhiệt độ tới các đặc điểm hình thái sinh lí của thực vật 1 câu 50% = 1đ
3 câu 20% = 20đ
2 câu 50% = 1đ
Quần thể người
Chương II : Hệ sinh thái (7 tiết)
- Phân biệt quần thể SV và quần xã SV - Chuỗi thức ăn
1 câu 80%=2đ
2 câu 25% =2,5 đ
1 câu 20% =0,5 đ
Tăng dân số và phát triển xã hội
Ô nhiễm môi trường (Câu 2a)
Tác nhân gây ô nhiễm môi trường (2b)
ChươngIII: Con người dân số và môi trường (5 tiết)
Nhiệm vụ HS đ/v phòng chống ô nhiễm (2c)
2câu: 35%=3,5đ
1câu 28,5%=1đ
1 câu 14,3%=0,5 đ
1câu 28, 5% =1đ
1câu 28,5% =1đ
Chương IV: Bảo vệ môi trường (5 tiết)
2 câu 20% = 2đ
TS câu : 11 TSđiểm : 10đ TL =100%
4 câu 2đ 20%
1 câu 1đ 10%
2 câu 3đ 30%
1 câu 1đ 10%
1 câu 1đ 10%
- Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên - Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên 2câu(100 %) = 2đ 2 câu 2đ 20%
ĐỀ KIỂM TRA KỲ II ( Năm học 2012-2013) Môn : SINH HỌC 9 – Thời gian 45’
B. Trẻ em được học hành tốt hơn .
B. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử . D. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử .
B. Cây xương rồng. C. Cây phượng vĩ.
D. Cây me đất .
B. thân cao, thẳng, cành tập trung ở ngọn .
D. thân thấp, cành không phát triển .
B. ĐỀ THI : I. Phần trắc nghiệm : (4đ) Câu 1 : (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng. 1. Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh : A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao . C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện. D. Nguồn tài nguyên dự trữ ít bị khai thác . 2. Những đặc điểm có ở quần thể người và quần thể sinh vật: A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa . C. Hôn nhân, giới tính, mật độ . 3. Loài cây nào sau đây là cây ưa bóng? A. Cây dưa chuột. 4. Cây sống trong rừng thường có đặc điểm: A. thân thấp, phân cành nhiều. C. thân cao, cành phân bố từ gốc tới ngọn . Câu 2 : (1đ) Nối các biện pháp ở cột A sao cho phù hợp với hiệu quả ở cột B :
Kết quả
Các biện pháp (A) 1. Đối với những vùng đất trống, đồi núi trọc thì trồng cây gây rừng. 2. Tăng cường công tác làm thủy lợi và tưới tiêu hợp lí. 3. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh . 4. Thay đổi các loại cây trồng hợp lí.
1 + ……. 2 + …….. 3 + ……… 4 + ………
Hiệu quả (B) a. Điều hòa lượng nước, mở rộng diện tích trồng trọt. b. Tăng độ màu mỡ cho đất, không gây ô nhiễm môi trường. c. Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế. d. Hạn chế xói mòn, hạn hán, lũ lụt, cải tạo khí hậu… h. Luôn canh, xen canh, đất không bị xói mòn .
Câu 3 : (1đ) Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống : Tài nguyên thiên nhiên không phải là …………………… chúng ta cần phải sử dụng một cách tiết kiệm và ………………..vừa đáp ứng như sử dụng tài nguyên của xã hội ……………………….,vừa đảm bảo ……………………. lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau. II. Phần tự luận : (6đ) Câu 1 : (3đ) - Ô nhiễm môi trường là gì ?
- Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường. - Là học sinh em phải làm gì để góp phần phòng chống ô nhiễm môi trường ?
- Hãy nêu các điểm khác nhau cơ bản giữa quần thể và quần xã sinh vật - Thế nào là chuỗi thức ăn? Hãy nêu một ví dụ về chuỗi thức ăn gồm năm mắt xích.
Câu 2 : (2đ) Câu 3 : (1đ) Vì sao ở vùng ôn đới, về mùa đông giá lạnh, cây thường rụng nhiều lá và chồi cây có những vảy mỏng bao bọc, thân và rễ có lớp bần dày ?
4 + h
2 + a
3 + b
1 + d
Vô tận Hợp lí Hiện tại Duy trì
C. Hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm : (4đ) Câu 1 : (2đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ 1C ; 2D ; 3A ; 4B Câu 2 : (1đ) Mỗi ý ghép đúng 0,25 đ Câu 3 : (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ II. Phần tự luận : (6đ) Câu 1 : (3đ) - Ô nhiễm môi trường : (1đ) Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị nhiểm bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học và sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại đến đới sống của con người và các sinh vật khác. - Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường : (1đ) Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ các hoạt động công nghiệp và sinh học . Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học . Ô nhiễm do các chất thải rắn . Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh . - Một số biện pháp (tối đa 1đ) HS tự nêu, mỗi ý 2.5đ . Câu 2 : (2đ) - Phân biệt quần thể và quần xã(1đ), hs nêu được các ý chính sau, mỗi ý 0,25đ Quần thể sinh vật : + Tập hợp nhiều cá thể sinh vật cùng một loài . + Các cá thể giao phối hoặc giao phấn được với nhau . Quần xã sinh vật : + Tập hợp nhiều cá thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau. + Các cá thể không giao phối, giao phấn hoặc giao phối, giao phấn được với nhau. - Chuỗi thức ăn : (0,5đ) Là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ. - Ví dụ chuỗi thức ăn (0,5đ) Câu 3 : (1đ) - Cây thường rụng nhiều lá : (0,5đ) Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh, giảm sự thoát hơi nước. - Có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ có lớp bần dày : (0,5đ) Tạo thành những lớp cách nhiệt bảo vệ cây
Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Mỹ Hoà
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
Môn : SINH Lớp : 9
Người ra đề : Đơn vị : NGUYỄN THÀNH TƯ THCS Mỹ Hoà
I/ Mục tiêu : - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua các kiến thức đã học. - Hệ thống hóa kiến thức cho học sinh thông qua các chương vừa học. II/ Ma trận :
Nhận biết Vận dụng KIẾN THỨC Tổng cộng TL TN
TL TN Thông hiểu TN TL 1 1 Chương I 0,5đ 0,5đ
1 2 3 Chương II 1đ 3,5đ
2,5đ 1 1 2 Chương III 3đ
0,5đ 2,5đ 1 1 Chương IV 2đ 2đ
1 1 2 Chương IV p1 0,5đ 0,5đ 1đ
1 4 1 2 1 9 Tổng cộng 2đ 2đ 2,5đ 1đ 2,5đ 10.0đ
ĐIỂM
Họ và tên :…………………….. …………………………………. Lớp :……
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : SINH HỌC 9 Thời gian 45 phút
b) Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
b) F1 có các cặp gen đồng hợp
b) Hội sinh d) Kí sinh
c) Tỉ lệ đực cái d) Độ đa dạng
b) Phá hủy thảm thực vật d) Hái lượm
ĐỀ A : I) TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) Hãy khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng : 1/ Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là: a) Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm c) Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử d) Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng. 2/ Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do: a) F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. c) F1 mang tính trạng trung gian của bố mẹ d) F1 mang tính trạng vượt trội so với bố mẹ. 3/ Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại: a) Cộng sinh c) Cạnh tranh 4/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể : b) Thành phần nhóm tuổi a) Mật độ 5/ Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn: b) Sinh vật tiêu thụ bậc2 a) Sinh vật sản xuất d) Sinh vật tiêu thụ bậc 1 c) Vi sinh vật phân giải 6/ Tác động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất : a) Phát triển nhiều khu dân cư c) Chăn thả gia súc II) TỰ LUẬN : ( 7đ )
Câu 1 : Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.(1,5đ) Câu 2 : Cho một quần xã sinh vật bao gồm các loài sinh vật sau : cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, hổ, sinh vật, mèo rừng, sâu hại thực vật a)Xếp các sinh vật trên theo thành phần hệ sinh thái. (1đ) b)Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trên. (1,5đ) Câu 3 : Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã. Mỗi học sinh cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên hoang dã ? (2đ)
BÀI LÀM ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ĐÁP ÁN
5.a 6.b 4.d
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ ) 1.c 3.d 2.a II/ TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Câu 1 : ( 2,5đ ) SGK trang 161 : (1đ) Ô nhiễm ……………sinh vật khác. SGK trang 169 : (1,5đ) Có nhiều …………….ô nhiễm. Câu 2 : ( 2,5đ ) a) (1đ) 4 thành phần mỗi thành phần đúng 0,25đ. b) (1,5đ) Vẽ lưới thức ăn. Câu 3 : ( 2đ ) - (1,5đ) 5 biện pháp SGK trang 178. - Tuyên truyền cho mọi người cùng hành động để bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
(0,5đ)
GV: Trương Đi ĐỀ THI HỌC KÌ 2 Đơn vị: Nguyễn Du
Môn : Sinh 9
Năm học : 2012 -2013 I/ Trắc nghiệm(3 đ) Câu 1: Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích: a/ Tạo giống thuần chủng b/ Tạo cơ thể lai c/ Tạo ưu thế lai d/ Tăng sức sống cho thế hệ sau Câu 2: Trong chăn nuôi người ta không dùng con lai kinh tế để nhân giống vì: a/ Tránh đồng huyết b/ Con lai không sinh sản c/ Con lai có sức sống yếu d/ Tránh gặp nhau các gen lăn gây hại cho thế hệ sau Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đăc trung của quần thể a/ Mật độ quần thể b/ Tỉ lệ giới tính c/ Độ đa dạng d/ Thành phần nhóm tuổi Câu 4: Quan hệ giữa rùa và cá ép thuộc loại: a/ Quan hệ hội sinh b/ Quan hệ cộng sinh c/ Quan hệ kí sinh d/ quan hệ cạnh tranh Câu 5: Tác động lớn nhất của con người đến môi trường tự nhiên từ đó gây hậu quả xấu là: a/ Khai thác khoáng sản b/ Săn bắt động vật hoang dã c/ Chăn thả gia súc d/ Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng và lấy đất trồng trọt Câu 6: Mưa Axit là hậu quả: a/ Ô nhiễm không khí b/ Ô nhiễm nguồn nước c/ Ô nhiễm đất d/ Ô nhiễm sinh vật II/ Tự luận : (7 đ) Câu 1:(2đ) Giả sử có 1 quần xã sinh vật gồm các loại sinh vật sau: đất , đá ,lá mục , nước, cỏ , thỏ nai , chim ăn sâu , sâu hại thực vật , hổ , vi khuẩn , mèo rừng. a/ Xếp các sinh vật theo theo thành phần hệ sinh thái b/ Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên Câu 2:(2,5 đ) Ô nhiễm môi trường là gì? Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. Câu 3: (1 đ) Nêu những đặc trưng của quần thể người khác với các quần thể sinh vật khác. Vì sao có sự khác nhau đó? Câu 4: ( 1,5 đ) Thế nào là giới hạn sinh thái. Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 00c đến +56 00c, trong đó điểm cực thuận là + 32 00c
MA TRẬN
Các mức độ nhận thức
Tổng
Các chủ đề chính
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
2 câu
TNKQ 2 1 đ
Chương Ứng dụng DTH
2câu
1 0,5 đ
1 1,5 đ
3 câu
1 0,5 đ
1 2 đ
3 câu
2 1 đ
Chương Môi trường và các NTST Chương Hệ sinh thái Chương Dân số&MT Tổng số
1 1,5đ
10 câu 10 đ
2 1đ
1 1 đ 1 2,5 2 3,5 đ
4 2đ
1 2đ
ĐÁP ÁN
A/ Trắc nghiệm: (3 đ)
Câu ĐA 1 a 2 d 3 c 4 a 5 d 6 a
B/ Tự luận: (7 đ ) Câu 1 : - Thành phần: Đủ 4 thành phần chủ yếu mỗi thành phần 0,5 đ - Vẽ lưới thức ăn:
( Đủ nội dung SGK) ( Đủ nội dung SGK)
Câu 2: Câu 3: Câu 4:
- ĐN (0,5 đ) - Vẽ đúng đủ theo yêu cầu (1 đ)
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học: 2012-2013 Môn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Họ và tên:……………………………… Lớp: 9/ Điểm: A/ Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: 4. Quần thể là bao gồm: A. Các cá thể khác loài cùng sống ở một nơi nhất định B. Quần xã và sinh cảnh C. Các cá thể cùng loài cùng sống ở một nơi nhất định D. Các sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. 2. Tập hợp nào dưới đây được coi là một quần xã: A. Tập hợp các quần thể thỏ, hổ, lợn, cỏ, cây bụi… rừng cùng sống trên một cánh rừng B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một cái ao C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi đông bắc nước ta. 3. Những đặc điểm đặc trưng chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể các sinh vật khác: A. Pháp luật, hôn nhân, giáo dục…… B. Giới tính, lứa tuổi C. Sinh sản, tử vong D. Mật độ 1. Tác động lớn nhất của con người tác động xấu tới môi trường tự nhiên là: A. Gây ra chiến tranh B. Cải tạo tự nhiên C. Phá huỷ thảm thực vật D. Cải tạo đất Câu 3 (1đ): Nối câu ở cột A với cột B cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Dây tơ hồng sống trên bụi cây 2. Tảo và nấm trên cơ thể địa y 3. Hổ và sói trong khu rừng 4. Mèo và chuột
1…….. 2…….. 3……… 4……..
a. Cộng sinh b. Kí sinh c. Sinh vật ăn sinh vật khác d. Hội sinh e. Cạnh tranh
B/ Tự luận: (7đ) Câu 1: Trong chăn nuôi người ta có biện pháp kĩ thuật gì để gà, vịt đẻ nhiều trứng?(1đ) Câu 2: Thế nào là một hệ sinh thái ? Các thành phần chính của hệ sinh thái ?(1.5đ) Câu 3: Ô nhiễm môi trường là gì? Em làm gì để bảo vệ môi trường?(3đ) Câu 4: Vẽ sơ đồ lưới thức ăn có các sinh vật sau: cỏ, dê, gà, thỏ, đại bàng, cáo, hổ, vi khuẩn. (1.5đ) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Sinh 9 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: LÊ DÃN Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi
MA TRẬN ĐỀ:
VẬN DỤNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
CỘNG
CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO
TN
TL
TN
TN
TL
TN
TL
TL
1 0,5
Số câu : 2 Sốđiểm :2,5 Tỉ lệ : 25%
CẤP ĐỘ TÊN CHỦ ĐỀ CHƯƠNG VI Số câu Số điểm
1 2,.0
1 0,5
1 0,5
1 2,0
1 0,5
1 2,0
1 0,5
1 0,5
1 1,0
3 3,0 30%
2 4,0 40%
5 3,0 30%
Số câu : 2 Sốđiểm :1,0 Tỉ lệ : 10% Số câu : 2 Sốđiểm :2,5 Tỉ lệ : 25% Số câu : 2 Sốđiểm :2,5 Tỉ lệ : 25% Số câu : 2 Sốđiểm :1,5 Tỉ lệ : 15% Số câu : 10 Sốđiểm : 10 Tỉ lệ :100%
CHƯƠNG I Số câu Số điểm CHƯƠNG II Số câu Số điểm CHƯƠNG III Số câu Số điểm CHƯƠNG IV Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
ĐỀ THI :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1: Cây ở vùng nhiệt đới, bề mặt lá thường có đặc điểm nào sau đây hạn chế sự thoát hơi nước : A. Tầng cutin dày B. Nhiều lỗ khí C. Màu xanh nhạt D. Màu xanh thẩm Câu 2: Muốn duy trì ưu thế lai phải làm gì ? A. Tăng cường chăm sóc, nuôi dưỡng thế hệ lai F1 B. Dùng phương pháp nhân giống vô tính C. Nuôi trồng cách li các cá thể F1 D. Cả A,B,C Câu 3: Cây sống nơi khô hạn có đặc điểm là : A. Phiến lá mỏng, mô giậu kém phát triển B. Phiến lá mỏng, bản lá hẹp C. Cơ thể mọng nước, phiến lá to D. Cơ thể mọng nước hoặc lá biến thành gai Câu 4: Biện pháp chủ yếu phòng chống ô nhiễm môi trường : A. Xử lí chất thải công nghiệp B. Sử dụng nguồn năng lượng sạch C. Trồng nhiều cây xanh D. Tuyên truyền và giáo dục để nâng cao ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm Câu 5 : Để nuôi cá rô phi sinh trưởng tốt nên điều chỉnh nhiệt độ ở : A. Khoảng thuận lợi B. Điểm cực thuận C. Giới hạn chịu đựng D. Ở mọi nhiệt độ Câu 6 : Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường : A. Trồng nhiều cây xanh B. Xây dựng các nhà máy xử lí rác C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hóa chất bảo vệ thực vật D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Ưu thế lai là gì ? Cho biết cơ sở di truyền của ưu thế lai ? Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống ? Muốn duy trì ưu thế lai phải dùng biện pháp gì ? Câu 2: ( 2 điểm ) Quần thể người có những đặc điểm gì giống và khác với quần thể sinh vật khác ? Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia ? Câu 3: ( 2 điểm ) Trình bày nguyên nhân dẫn tới sự suy thoái môi trường do hoạt động của con người. Câu 4: ( 1 điểm ) Luật bảo vệ môi trường được áp dụng đối với những đối tượng nào? Nhiệm vụ của học sinh đối với việc thực hiện luật bảo vệ môi trường ?
HƯỚNG DẪN CHẤM :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Trả lời đúng mỗi câu 0,5
3 D 4 D 5 A 6 D
2 1 B A II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 : (2 điểm) Nêu được : - Ưu thế lai 0,5 - Cơ sở DT 0,5 - Giải thích 0,5 - Biện pháp 0,5
Câu 2 : ( 2 điểm ) - Giống, khác 1,0 - Ý nghĩa 1,0 Câu 3: ( 2 điểm ) Bảng 53.1 Câu 4: ( 1 điểm ) - Đối tượng áp dụng 0,5 - Trách nhiệm của HS 0,5
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
Môn : Sinh học Lớp : 9
Người ra đề : Đơn vị : Đỗ Đổng Trường THCS Phan Bội Châu
MA TRẬN Đê Thi môn sinh 9- kì II. Năm học 2012-2013
Chủ đề kiến thức
Vận dụng
Nhận biết KQ
TL
Thông hiểu KQ
TL
KQ
TL
Ứng dụng di truyền học Câu-
1
1
Số câu Đ 2
Điểm
0,5
2,5
3,0
Sinh vật và môi trường
Câu-
3
1
Điểm
0,5
0,5
Hệ sinh thái
2
Câu-
4
2
3
Điểm
0,5
0,5
2,0
3,0
Con người- dân số và môi trường
Câu-
6
3
2
Điểm
0,5
1,5
2,0
Bảo vệ môi trường
Câu-
5 0,5
TỔNG
6,0
1,5
1,0
1,5
Điểm Điểm
4 1,0
2 1,5 10,0 ...........................................................................................................................................................................
Điểm :
KIỂM TRA KÌ II Năm hoc :2012-1013
Họ và tên :
Môn : Sinh 9
Lớp : STT :
Thời gian : 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu Câu 1: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là: A Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm . B Tỉ lệ đồng hợp giảm dần C Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử , D Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng. Câu 2 Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh quan hệ giữa các loài : A.Quan hệ về dinh dưỡng ; B. Quan hệ hỗ trợ và đối địch C. Quan hệ về nơi ở ; D. Quan hệ về sinh sản Câu3: Xác định nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh trong các nhóm nhân tố sinh thái sau: A. gió , mưa , cây cỏ , con người, động vật . B. Nhiệt độ , độ ẩm, ánh sáng , không khí , độ tơi xốp của đất . C. Thảm lá khô , cây gỗ , kiến , sâu ăn lá , gỗ mục . D. Trồng rừng , khai thác rừng , cây bụi , côn trùng , nấm Câu 4: : Trường hợp nào sau đây là một quần thể sinh vật ? A.Đàn cá dưới sông ; B.Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng C.Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ; D.Đàn gà nuôi trong vườn Câu 5: Luật bảo vệ môi trường ban hành nhằm: A.Giảm tỷ lệ gia tăng dân số ;. B.Hạn chế tắc nghẽn giao thông C. Cải thiện mức sống ở người Việt Nam ;. D. Ngăn chặn hành vi phá hại môi trường Câu 6: Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh ? A.Nước, than đá, thuỷ triều . ; B.Dầu hoả, than đá, gió C.Nước, đất, sinh vật . ; D.Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên
II/ Tự luận:(7đ)
Câu1.Ưu thế lai là gì? Nêu phương pháp tạo ưu thế lai ở thực vật và động vật. Cho ví dụ. (2,5đ) Câu2: Giả sử có một quần xã gồm các loài sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ,vi sinh vật, mèo rừng, rắn, gà rừng.Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên (2đ) Câu3: Cho biết vai trò của tài nguyên rừng? Sử dụng tài nguyên rừng như thế nào là hợp lí ? (1,5đ)
Câu4: Em thử nêu một số biện pháp để hạn chế ô nhiễm môi trường (1,0đ) Bài làm: ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Đáp án
I/ Trắc nghiệm:
2 A 3 D 4 B 5 D 6 C
1 C II/ Tự luận: Câu 1: 2,5đ
- Nêu được khái niệm về ưu thế lai 1đ - PP tạo ưu thế lai ở thực vật . Ví dụ 0,75đ - PP tạo ưu thế lai ở động vật . Ví dụ 0,75đ
Câu 2: 2đ Trình bày đúng lưới thức ăn theo các thành phần sinh vất đã cho Câu 3: 1,5đ
- Nêu được các vai trò của tài nguyên rừng 0,75đ - Các biện pháp sử dụng tài nguyên rừng hợp lí 0,75đ
Câu 4 : 1đ Nêu đủ các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 9 – NĂM HỌC 2012-2013
MA TRẬN ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cộng
TÊN CHỦ ĐỀ
TN
TN
Cấp độ thấp TN
Cấp độ cao TL TN TL
TL
TL Trình bày được khái niệm ưu thế lai
Hiểu được hậu quả của giao phối gần ở động vật
Chương VI: Ứng dụng di truyền học
Hiểu được cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai; các biện pháp duy trì ưu thế lai Số câu:1 Số điểm:1
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu Số điểm
Số câu:1 Số điểm:1
Số câu:1 Số điểm:0,5
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu:3 2,5 điểm=25 %
Số câu Số điể m
Hiểu được đặc điểm của các mối quan hệ khác loài của các sinh vật
Chương I: Sinh vật và môi trường
Nêu được đặc điểm của nhóm cây ưa sáng. Nêu được ảnh hưởng của ánh sáng đến thực vật
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu:2 Số
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 Số điểm:0,5
Số câu Số điểm
Số câu Số
Số câu Số
Số câu Số
Số câu:3 1,5 điểm=15
điểm:1
điểm
điểm %
điể m
Chương II: Hệ sinh thái
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu:1 3điểm=30 %
Số câu Số điểm
Nhận biết các thành phần của hệ sinh thái ngoài thiên nhiên và xây dựng được chuỗi thức ăn đơn giản Số câu:1 Số điểm: 3
Số câu Số điể m
Chương III: Con người, dân số và môi trường
Nêu biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Hiểu được nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường Số câu:1 Số điểm:0,5
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu:2 1 điểm=10 %
Số câu Số điểm
Số câu:1 Số điểm:0 ,5
Số câu Số điể m
Chương IV: Bảo vệ môi trường
Nêu được vai trò của hệ sinh
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
thái biển và đề xuất biện pháp bảo vệ Số câu:1 Số điểm:2
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu:1 2 điểm=20 %
Số câu Số điể m
Số câu:5 Số điểm:4,5 45%
Số câu:4 Số điểm:2,5 25%
Số câu:10 Số điểm:10
Số câu:1 Số điểm:30 30%
Người duyệt đề
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Người ra đề Đỗ Đức Hạnh
KIỂM TRA HKII 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC - 9 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể phát đề) Chữ ký giám thị
PHÒNG GD - ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Lớp: …. ………………………. Họ tên:……………………………………….. Phòng thi: Số báo danh:
Điểm:
Chữ ký giám khảo
b. Quan hệ cộng sinh
d. Quan hệ kí sinh
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn cách trả lời đúng trong các câu sau: 1. Hiện tượng nào sau đây xuất hiện do giao phối gần: a.Con ở đời F1 luôn có đặc điểm tốt. b.Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ. c.Xuất hiện quái thai dị tật ở con. d.Con thường sinh trưởng và phát triển tốt hơn bố mẹ. 2. Thực vật ưa sáng có đặc điểm: a. Phiến lá to, màu xanh thẫm c. Mô giậu kém phát triển b. Phiến lá nhỏ, màu xanh nhạt d. Sự điều tiết thoát hơi nước kém. 3. Mối quan hệ hợp tác 2 bên cùng có lợi là : a. Quan hệ hội sinh c. Quan hệ cạnh tranh 4. Hiện tượng tỉa cành ở cây xanh do tác động chủ yếu của nhân tố sinh thái: a. Thổ nhưỡng b. Độ dốc c. Gió d. Ánh sáng 5. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường a. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường b.Xây dựng các nhà máy xử lí rác c. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật d.Trồng nhiều cây xanh 6. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là : a. Gây ra chiến tranh làm tiêu hủy sức người, sức của và ô nhiễm môi trường b. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở nhiều vùng c. Phá hủy thảm thực vật, từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu d. Gây ra lũ lụt II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân di truyền của hiện tượng ưu thế lai ? Trong chọn giống cây trồng làm thế nào để duy trì ưu thế lai ? (2 điểm) Câu 2: Cho một quần xã sinh vật bao gồm các loài sinh vật sau :cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu,
hổ, sinh vật, mèo rừng, sâu hại thực vật
a)Xếp các sinh vật trên theo thành phần hệ sinh thái (1 điểm) b)Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trên. (2 điểm) Câu 3: Vì sao cần bảo vệ hệ sinh thái biển? Nêu biện pháp bảo vệ. (2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1 c
2 b
3 b
4 d
5 a
6 c
II . TỰ LUẬN: Câu 1: ( 2 điểm) - Nêu đúng khái niệm ưu thế lai (1 điểm) - Nêu được nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai (0,5 điểm) - Nêu được biện pháp duy trì ưu thế lai (0,5 điểm) Câu 2: ( 3 điểm) - Xác định đúng các thành phần của hệ sinh thái (1 điểm) - Vẽ đúng sơ đồ lưới thức ăn (2 điểm) Câu 3: (2 điểm) - Trình bày được các nguyên nhân của việc bảo vệ rừng. (1 điểm) - Trình bày được các biện pháp bảo vệ rừng (1 điểm)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Quang Trung
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh học . Khối lớp 9 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Nhạn Đơn vị: Trường THCS Quang Trung
MA TRẬN ĐỀ:
Thông hiểu Vận dụng Cộng Nội dung kiến thức Nhận biết
TNKQ TL TNKQ TL TNK TL
Q
C1 0,5 3
Chương VI . Ứng dụng di truyền học C4 0,5 C2 2,0
C2 0,5 1
Phần 2-Chương I-Sinh vật và môi trường C5 0,5
Chương II- Hệ sinh thái C6 0,5 C4 1 4,5
C3 2,5 C3 0,5
C1 1,5 1,5
Chương III- Con người ,dân số và môi trường
B-F1 có các cặp gen đồng hợp
5 2,5 2,5 10
ĐỀ A – TRẮC NGHIỆM . ( 3 đ ) Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất của các câu sau đây. 1-Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do: A- F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. C- F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ D- F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ.
2-Thực vật ưa sáng có đặc điểm: A- Phiến lá to màu xanh thẫm C- Mô giậu kém phát triển
B- Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt D- Sự điều tiết thoát hơi nước kém.
3- Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
A- Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C- Vi sinh vật phân giải
B-Sinh vật tiêu thụ bậc2 D-Sinh vật sản xuất
4-Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
A-Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm B-Tỉ lệ đồng hợp giảm dần C- Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử D-Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
5- Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại:
A- Cộng sinh
B-Hội sinh
C-Cạnh tranh
D-Kí sinh
6 - Chuỗi thức ăn là một dãy sinh vật có quan hệ với nhau về :
-A-. Nguồn gốc B-. cạnh tranh C-. dinh dưỡng D-. Hợp tác
Hết
B. TỰ LUẬN. ( 7đ) 1) Ô nhiễm môi trường là gì? Nguyên nhân ? Nguyên nhân nào là chủ yếu ? (1,5điểm) 2) Trình bày các bước thực hành lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu ? (2điểm) 3) Cho một quần xã sinh vật bao gồm các loài sinh vật sau : cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, hổ, vi sinh vật, mèo rừng, sâu hại thực vật . (2,5 điểm) a) Xếp các sinh vật trên theo thành phần hệ sinh thái b) Vẽ sơ đồ 1 chuỗi thức ăn gồm 4 sinh vật , dựa trên các sinh vật trên . 4) Tăng dân số nhanh dẫn đến những hậu quả gì ? (1điểm)
ĐÁP ÁN CHẤM
ĐỀ1 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh học Khối lớp 9 ( Thời gian: 45 phút)
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1-A, 2- B, 3- D , 4- C , 5- D , 6- C
- Ô nhiễm môi trường . (0,75đ) - Nguyên nhân : Do con người , do tự nhiên . ( 0,5đ) - Trong đó do con người là chủ yếu (0,25đ)
Trình bày đầy đủ và đúng 5 bước ( theo sgk ) , mỗi bước (0,2điểm )
Câu 2) (2 điểm ) Câu 3) (2,5 điểm)
- Xếp các sinh vật trên theo thành phần hệ sinh thái : + Sinh vật sản xuất : Cỏ ( 0,25đ) + Sinh vật tiêu thụ : Thỏ, dê, chim ăn sâu, hổ, mèo rừng, sâu hại thực vật (1đ) + Sinh vật phân hủy : Vi sinh vật (0,25đ) - Vễ đúng sơ đồ 1 chuỗi thức ăn bất kì dựa trên 4 sinh vật có cho ở trên ( 1điểm)
Câu 4) (1 điểm).
Tăng dân số nhanh dẫn đến hậu quả : Thiếu lương thực , thiếu nhà ở , thiếu trường học ;
bệnh viện , chặt phá rừng, tắc nghẽn giao thông , kinh tế giảm . Đúng 1 ý cho (0,15đ)
B/. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1) (1,5 điểm )
Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Quang Trung
ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh học . Khối lớp 9 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Nhạn Đơn vị: Trường THCS Quang Trung
MA TRẬN ĐỀ:
Thông hiểu Vận dụng Cộng Nội dung kiến thức Nhận biết
TNKQ TL TNKQ TL TNK TL
Q 3,0 Chương VI
C1 1,5 C2 1,5 2,5
Phần 2 . Sinh vật và môi trường . Chương I
C3.0,5 C4.0,5 C2 0,5 C5,0,5 C6.0,5 2,0 Chương II
C3.2,0 C4 2,0 2,0 Chương III
C1.0,5 0,5 Chương IV
D. Dầu lửa
2,0 10 3,0 5,0
A- Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá C- Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.
B- Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá. D- Lá biến thành gai.
B .Gió ĐỀ A – TRẮC NGHIỆM . ( 3 đ ) Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất của các câu sau đây. 1-Tài nguyên vính cửu là : C. Đất A. Nước 2-Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm:
3- Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là: A- Tác động sinh thái B- Giới hạn sinh thái C- Nhân tố sinh thái D-Quy luật sinh thái 4-. Khoảng nhiệt độ nào sau đây là giới hạn chịu đựng của cá rô phi Việt Nam :
A- 5 – 300C
B- 5 – 420C
C- 30 – 350C
D- 35 – 420C
C-.Hội sinh
B-. Cộng sinh
5 .Hoạt động quang hợp của các cây ưa bóng như thế nào khi cường độ ánh sáng mạnh: A- mạnh B- yếu B-bình thường D- ngưng trệ 6.Vi khuẩn nốt sần ở rễ cây họ đậu là mối quan hệ D-.cạnh tranh -A-.kí sinh
Hết
B. TỰ LUẬN. ( 7đ) 1) Ưu thế lai là gì ? Các phương pháp tạo ưu thế lai ? Lai kinh tế là gì ? Ví dụ ưu thế lai áp dụng ở nước ta ? (1,5 điểm ) 2) Giải thích nguyên nhân hiện tượng ưu thế lai (có sơ đồ ) ? Muốn duy trì ưu thế lai phải làm gì (1,5điểm ) 3) Trình bày các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ( 2 điểm) 4) Có một quần xã gồm các loài sinh vật sau : cỏ, thỏ , dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật, mèo rừng, rắn, gà rừng. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên . ( 2 điểm)
ĐÁP ÁN CHẤM
ĐỀ 2 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh học Khối lớp 9 ( Thời gian: 45 phút)
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1-B, 2- B, 3- B , 4- B , 5- B , 6- B
- Nguyên nhân hiện tượng ưu thế lai (0,5đ) . Sơ đồ (0,5đ) . - Muốn duy trì ưu thế lai dùng phương pháp nhân giống vô tinh ( Giâm, chiết , ghép , vi nhân giống ) (0,5điểm )
B/. PHẦN TỰ LUẬN Câu1. ( 1,5điểm ) Gồm các ý sau : -Ưu thế lai là gì . (0,5 điểm ) - Các phương pháp tạo ưu thế lai (0,25 điểm ) - Lai kinh tế (0,5 điểm ) Ví dụ ưu thế lai áp dụng ở nước ta (0,25 điểm ) Câu2. ( 1,5điểm ) Gồm các ý sau :
Câu3. ( 2điểm ) Gồm các ý ( Mỗi ý đúng 0,5đ)
- Hạn chế ô nhiễm không khí - Hạn chế ô nhiễm nguồn nước - Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật - Hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn
Câu4. ( 2điểm ) Vẽ đúng sơ đồ lưới thức ăn ( 2điểm )
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Sinh học 9
Môn :
Lớp :
Người ra đề : Đơn vị : Hồ Thị Mỹ Dung THCS Tây Sơn_ _ _ _ _ _ _ _
Chủ đề kiến thức
Nhận biết KQ
TL
Thông hiểu TL KQ
Vận dụng KQ
TL
C4
MA TRẬN ĐỀ
TỔNG Số câu Đ 2
C1 2,0
Câu
2.5
0,5
2
C 2
Chương VI: Ứng dụng Di truyền học Đ
0,5
Câu
1
Đ
Câu
C6 0.5 C1,C3 1 C7
C2 2,5 C3
Đ
4 4 2
C8 0,5
1.5
Câu
2
0.5
C5
Đ
Câu
6
2
Đ
1 0,5 14
0,5 3
Chương I: Sinh vật và môi trường Chương II: Hệ sinh thái Chương III: Con người, dân số và môi trường Chương IV: Bảo vệ môi trường
Số câu
Đ
TỔNG
4.5
4
10
1.5
1
KIỂM TRA HỌC KÌ II 2012-2013 MÔN :Sinh 9 Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên HS : …………………………… Lớp : ……… Trường : …………………..
Số báo danh : ……… Phòng thi : ……. Chữ ký của giám thị :……
Cấu trúc tuổi Độ đa dạng Tỉ lệ giới tính
A Mật độ B C D
Kí sinh Cộng sinh Hội sinh Cạnh tranh
A B C D
Các con chó nuôi trong nhà Các con chim nuôi trong vườn bách thú Bầy voi cùng loài sống trong rừng rậm Châu Phi Các giò phong lan treo ở vườn nhà
A B C D
Điểm : Chữ ký của giám khảo
ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (_4_ điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0,5_ _ điểm ) Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? Câu 2: Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ về mối quan hệ: Câu 3: Hãy xác định xem tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần thể? Câu 4:
Trong chăn nuôi, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai? A B C D
Giao phối cân huyết Lai kinh tế Lai khác loài Cả ba phương pháp trên
Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh ? A B C
Nước, than đá, thuỷ triều Dầu hoả, than đá, gió Nước, đất, sinh vật
Câu 5:
2
D
Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên
Số lượng cá thể cao
A B Môi trường sống ấm áp Khả năng sinh sản giảm C Diện tích chỗ ở hợp lí, nguồn sống đầy đủ D
Câu 6: Điều kiện nào sau đây phù hợp với quan hệ hỗ trợ? Câu 7:
Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt Săn bắt động vật hoang dã Khai thác khoáng sản Chăn thả gia súc
Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên,từ đó gây hậu quả xấu tới tự nhiên là: A B C D
Nguồn gốc Dinh dưỡng Cạnh tranh Hợp tác
A B C D
Thế nào là hiện tượng ưu thế lai ? Nguyên nhân di truyền của hiện tượng ưu thế lai ? Trong chọn giống cây trồng làm thế nào để duy trì ưu thế lai ?
Câu 8: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về: Phần 2 : TỰ LUẬN (6 điểm ) Câu 1 : (2 điểm)
Câu 2 : (2.5 điểm)
Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : vi sinh vât, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã sinh vật đó, chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn .
Câu 3 : Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng . (1.5 điểm )
3
4 5 7 6
2 9 10 11 C A C B C D A B
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6 điểm ) Câu Ph.án đúng Phần 2 : ( 4điểm ) Câu Câu 1 : (2 điểm)
Câu 2 (2.5điểm)
Điểm Đáp án 1 điêm - Khái niệm ưu thế lai 0,5 điểm - Nguyên nhân 0,5 điểm - Duy trì ưu thế lai : nhân giống vô tính 1,5 điểm - Sơ đồ lưới thức ăn: Dê Hổ Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật Gà Mèo rừng 1 điểm - Mắt xích chung : cáo, mèo rừng, hổ, thỏ, gà
- Mất cân bằng sinh thái , gây xói mòn đất ,lũ lụt , hạn hán - Ảnh hưởng xấu tới khí hậu trái đất , đe dọa cuộc sống con
Câu 3 : - Hậu quả của chặt phá rừng : (1,5đ) Mỗi ý 0,5đ (1.5 điểm ) - Làm mất nguồn gen quí giá người và sinh vật
4
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
TN
TN
TL
Vận dụng TL
TN
TL 1câu(1đ)
1,5đ
1câu(0,5đ)
1câu(0.5đ)
1câu(0,5đ)
1đ
4,5đ
1Câu(0,5đ)
1Câu(2đ)
1câu(0.5đ
1Câu(2đ)
1Câu(2đ)
2,5đ
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 9 HK II (2-12-2013) Người ra đề: Ngô Thị Quýt II. Ma trận Nội dung Chương Ứng dụng di truyền Sinh vật và môi trường Hệ sinh thái Con người dân số và môi trường
Bảo vệ môi trường
1Câu(0.5đ)
0,5đ
Cộng
4đ
4đ
2đ
10đ
Trường THCS Trần Hưng Đạo Ngươi ra đề: Ngô Thị Quýt Đề Thi Học Kì II (2012-2013)
Môn: Sinh 9. ( thời gian 45 phút)
Đề Bài: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Kết quả về mặt di truyền khi cho giao phối gần hoặc tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là: A. Sự đa dạng về kiểu gen trong quần thể. B. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể. C. Sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể. D. Làm tăng khả năng xuất hiện đột biến gen. Câu 2: Đặc điểm giúp cây sống ở vùng nhiệt đới hạn chế thoát hơi nước khi trời nóng là: A. Bề mặt có tầng cutin dày. B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên rất nhiều. C. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra. D. Lá tăng cường tập hợp chất diệp lục. Câu 3: Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y. B. Cáo đuổi bắt gà. C. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu. D. Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ. Câu 4: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải quần thể là: A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông B. Các con lợn được nuôi trong một trại chăn nuôi C. Các con sói trong một khu rừng D. Các con ong mật trong một vườn hoa Câu 5: Người ta dựa vào yếu tố nào dưới đây để xếp đất vào nguồn tài nguyên tái sinh?
A. Trong đất có nhiểu khoáng sản kim loại. B. Nhiều quặng dầu mỏ, khí đốt có trong lòng đất. C. Trong lòng đất có nhiều than đá. D. Đất thường xuyên được bồi đắp bởi phù sa, được tăng chất mùn từ xác động vật, thực vật. Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là tác nhân hóa học gây ra ô nhiễm môi trường? A. Các khí thải từ nhà máy công nghiệp. B. Lạm dụng thuốc diệt cỏ trong bảo vệ cây trồng. C. Các tiếng ồn quá mức do xe cộ và các phương tiện giao thông. D. Dùng quá nhiều thuốc trừ sâu so với nhu cầu cần thiết trên đồng ruộng. I - PHẦN TỰ LUẬN : (7 đ) Câu 1: (1đ) Thế nào là ưu thế lai ? Câu 2: ( 2đ) Trình bày sự khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật? Câu 3: ( 2đ) Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường? Câu 4: ( 2đ) Giả sử trong quần xã sinh vật có những sinh vật sau: dê, thỏ, cáo, thực vật, mèo rừng, vi sinh vật, gà, hổ. a) Trình bày các chuỗi thức ăn có trong quần xã nêu trên. b) Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên? BÀI LÀM
5 D
2 A
3 B
4 B
6 C
ĐÁP ÁNSINH 9 I. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 đ) 1 Câu Đáp án B II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ) Câu 1: ( 1đ) Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ. Câu 2: ( 2đ)
Quần thể sinh vật - Tập hợp nhiều cá thể sinh vật của cùng một loài (0,25đ) - Về mặt sinh học có cấu trúc nhỏ hơn và phạm vi phân bố hẹp hơn quần xã (0,25đ) - Chỉ có quan hệ cùng loài ít phong phú (0,25đ) - Mối quan hệ chủ yếu là mối quan hệ sinh sản và di truyền (0,25đ)
Quần xã sinh vật - Tập hợp nhiều quần thể sinh vật của nhiều loài khác nhau (0,25đ) - Về mặt sinh học có cấu trúc lớn hơn và phạm vi phân bố rộng hơn quần thể (0,25đ) - Quan hệ cùng loài và quan hệ khác loài phong phú hơn (0,25đ) - Mối quan hệ chủ yếu là mối quan hệ dinh dưỡng (0,25đ)
Câu 3: ( 2đ)
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
TN
TN
TL
Vận dụng TL
TN
TL 1câu(1đ)
1,5đ
1câu(0,5đ)
1câu(0.5đ)
1câu(0,5đ)
1đ
4,5đ
1Câu(0,5đ)
1câu(0.5đ
1Câu(2đ)
1Câu(2đ)
1Câu(2đ)
2,5đ
* Nêu khái niệm : . . . . (1đ) * Nêu các biện pháp: . . . . ..(1đ) Câu 4: ( 2đ) - Lập đúng 4 chuỗi ( mỗi chuỗi 0,25đ ) - Xây dựng đúng 1 lưới thức ăn có đủ các loài sinh vật đã cho (1đ ) II. Ma trận Nội dung Chương Ứng dụng di truyền Sinh vật và môi trường Hệ sinh thái Con người dân số và môi trường
Bảo vệ môi trường
1Câu(0.5đ)
0,5đ
Cộng
4đ
4đ
2đ
10đ
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) MÔN SINH- LỚP 9- Thời gian: 45 phút Họ và tên GV : Ngô Thị Kim Oanh
Đơn vị: Trường THCS Trần Phú
A. MA TRẬN ĐỀ
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Nhận biết
Cấp độ
TNKQ
TL
TL
TL
TNKQ
Chủ đề Chương VI Ứng dụng DTH
1 0,5 =5%
TNKQ -PP duy trì ưu thế lai 1c 0,5 -Mối quan hệ khác loài.
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % Chương 1 Sinh vật va môi trường
2 2,5 =25%
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % Chương 2 Hệ sinh thái
-Kn giới hạn sinh thái -Vẽ sơ đồ giới hạn sinh thái 1c 2 -Viết sơ đồ lưới thức ăn
1c 0,5 Khi nào quần xã có sự cân bằng sinh học
-Đặc điểm đặc trưng của quần thể -Mối quan hệ biểu hiện trong chuỗi và lưới thức ăn 2c 1
1c 0,5
1c 1
4 2,5 =25%
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % Chương 3 Con người dân số và môi trường
-KN và hậu quả của ô nhiễm môi trường 1c 2
1 2 = 20%
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % Chương 4 Bảo vệ môi
-Tài nguyên
-Biện pháp bảo vệ thiên
trường
nhiên hoang dã
năng lượng vĩnh cữu 1c 0,5 4c 2 20%
2c 1 10%
1c 2 20%
1c 2 3c 5 50%
2c 2,5=25% 10 10 100%
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % Tổng Số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
B. NỘI DUNG ĐỀ : A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Chọn ý dúng 1. Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó cá được đưa đi xa là mối quan hệ nào :
c. Cạnh tranh.
d. Ký sinh.
a. Cộng sinh.
b. Hội sinh. 2. Muốn duy trì ưu thế lai phải làm gì? a. Tăng cường chăm sóc, nuôi dưỡng thế hệ lai F1
b. Dùng phương pháp lai kinh tế c. Dùng phương pháp nhân giống vô tính. d. Nuôi trồng cách li các cá thể F1
3. Khi nào quần xã đạt được trạng thái cân bằng sinh học ?
a Khi môi trường sống ổn định. b. Khi số lượng cá thể của loài này bị số lượng cá thể của loài kia kìm hãm. c. Khi số lượng cá thể của mỗi quần thể dao động trong một thế cân bằng phù hợp với môi trường d. Khi có sự hỗ trợ giữa các loài.
4. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
a. Mật độ b. Độ đa dạng c. Cấu trúc tuổi d. Tỉ lệ giới tính
5. Chuỗi và lưới thức ăn được hình thành trên cơ sở mối quan hệ nào ?
a. Quan hệ dinh dưỡng b. Quan hệ cạnh tranh
c. Quan hệ sinh sản d. Quan hệ hỗ trợ 6. Năng lượng vĩnh cửu là năng lượng sạch vì :
a. Không cạn kiệt b.Có sẵn trong thiện nhiên c. tạo ra từ năng lượng nguyên tử d.không gây ô nhiễm môi trường
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: Ô nhiễm môi trường là gì? Gây ra những hậu quả gì? (2điểm) Câu 2: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên hoang dã ?(2điểm) Câu 3: Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : cỏ, thỏ, nai, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi khuẩn, mèo rừng. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên. (1điểm) Câu 4: Giới hạn sinh thái là gì ? vẽ sơ đồ mô tả giới hạn nhiệt của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt từ 00C - 560C .Trong đó điểm cực thuận là 320C (2điểm )
C.ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
1 b
2 c
3 c
4 a
5 c
6 d
Phần I : (3 điểm ) Câu Ph.án đúng Phần II : (7 điểm )
Câu1: ( 2 điểm ) -Nêu đúng khái niệm : Ô nhiễm môi trường ( 1 điểm ) -Hậu quả :Ảnh hưởng sức khỏe ,gây ra nhiều bệnh tật cho con người và sinh vật (1 điểm) Câu2: ( 2 điểm ) Nêu đầy đủ các biện pháp ( 2 điểm ) Câu 3: Vẽ đúng sơ đồ ( 1 điểm ) Câu 4: ( 2 điểm ) -Nêu đúng khái niệm (1đ) -Vẽ đúng sơ đồ (1đ)
Phòng GD-ĐT Đại Lộc ĐỀ THI HỌC KỲ II(Năm học: 2012-2013) Người ra đề : Nguyễn Đại Môn: Sinh học 9 Thời gian : 45 phút Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu II/ MA TRẬN ĐỀ : Câu Chủ đề Bài
Vận dụng Tổng điểm Nhận biết
Thông hiểu
TL KQ MĐ thấp MĐ cao KQ TL KQ TL KQ
2
TL
0,5 0,5 0,5 4đ 3 câu 3 bài 40%
3
2
0,5 0,5 6đ 2 câu 2 bài 60%
0,5
Phần II Chương I Sinh vật và môi trường 40% Phần II Chương II Hệ sinh thái 60% Tổng câu,bài C1 B41 C1 B41 C2 B42 C3 B43 C4 B44 C2 B48 C3 B50 C5B47 C6 B49 9 câu 9 bài
2 2 2 1 3 10đ 100%
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Sinh học 9 (Thời gian : 45 phút) Người ra đề: Nguyễn Đại Trường :THCS Võ Thị Sáu A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm ) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau : 1. Môi trường sống của sinh vật bao gồm : a. Đất ,không khí và cơ thể động vật b. Không khí , nước và cơ thể động vật. c. Đất ,nước và không khí . d. Nước ,đất ,không khí ,cơ thể động vật ,thực vật . 2. Tuỳ theo mức phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường ngưòi ta chia làm hai nhóm động vật là a. Động vật ưa nhiệt và động vật kỵ nhiệt b. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt c. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh d. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt 3.Những cây sống ở vùng nhiệt đới để giảm bớt sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao ,lá có những đặc điểm thích nghi nào sau đây ? a. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên b. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra c. Bề mặt lá có tầng cutin dày d. Lá tăng tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho lá . 4. Dạng quan hệ nào dưới đây là quan hệ nửa kí sinh ? a. Địa y b. Tầm gửi trên cây mít c. Dây tơ hồng trên cây chè tàu d. Giun đũa sống trong ruột người 5. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là : a. Sự sinh trưởng của các cá thể b. Mức sinh sản c Mức tử vong d. Nguồn thức ăn từ môi
trường
6. Khi nào quần xã đạt được trạng thái cân bằng sinh học ? a Khi môi trường sống ổn định b.Khi số lượng cá thể của loài này bị số lượng cá thể của loài kia kìm hãm c.Khi số lượng cá thể của mỗi quần thể dao động trong một thế cân bằng d.Khi có sự hỗ trợ giữa các loài B.TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1.(2 điểm)Nhân tố sinh thái là gì? Phân loại nhân tố sinh thái? Câu2.(3 điểm) Vì sao quần thể người lại có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có? Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì? Câu 3.(2điểm) Hệ sinh thái là gì ? Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu nào ? ................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
5 d 3 c 4 b 6 c
C.HƯỚNG DẪN CHẤM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 1 Câu hỏi Đáp án d d B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : ( 2 điểm ) - Nêu được nhân tố sinh thái (1 điểm) - Phân loại được nhân tố sinh thái (1 điểm ) Câu 2 : ( 3 điểm )
+ Phát triển dân số hợp lý là điều kiện để phát triển bền vững của mỗi quốc gia ,tạo sự hài hoà giữa phát triển kinh tế -xã hội với sử dụng hợp lý tài nguyên ,môi trường của đất nước .(1đ) + Không để dân số tăng quá nhanh dẫn tới thiếu nơi ở nguồn thức ăn ,nước uống ,ô nhiễm môi trường tàn phá rừng và tài nguyên khác .(1đ)
+Nhằm mục đích đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân ,gia đình và toàn xã hội , mọi người trong xã hội đều được nuôi dưỡng ,chăm sóc và có điều kiện phát triển tốt .(1đ.) Câu 3 :(2điểm )
- Hệ sinh thái ( 1 điểm )
- Thành phần chủ yếu có 4 ý, mỗi ý 0,25 điểm