SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT THCS &THPT
NƯỚC OA
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 190
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sinh trưởng ở thực vật là gì?
A. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào.
B. Quá trình tăng lên về số lượng tế bào.
C. Quá trình biến đổi về chất lượng, cấu trúc tế bào theo thời gian.
D. Quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể theo thời gian.
Câu 2: Mô phân sinh ở thực vật là
A. nhóm các tế bào chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới trong suốt đời sống của
thực vật.
B. nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân.
C. nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế.
D. nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng.
Câu 3: Quan sát hình vẽ sau, chú thích 1 là thành phần cấu tạo nào của neuron?
A. Sợi nhánh B. Sợi trục C. Thân neuron D. Chuỳ synapse
Câu 4: Phản ứng của thể để trả lời lại kích thích từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài thông
qua hệ thần kinh gọi là gì?
A. Cảm ứng. B. Thụ thể C. Phản xạ. D. Truyền tin.
Câu 5: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn
A. phôi thai và sau khi sinh. B. phôi và hậu phôi.
C. hậu phôi và sau khi sinh. D. phôi và sau khi sinh
Câu 6: Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự
A. phôi → hợp tử → mô và các cơ quan.
B. phôi → mô và các cơ quan → hợp tử.
C. hợp tử → mô và các cơ quan → phôi.
D. hợp tử → phôi → mô và các cơ quan.
Câu 7: Các hormone kích thích sinh trưởng bao gồm
A. auxin, ethylene, abscisic acid. B. auxin, gibberellin, ethylene.
C. auxin, abscisic acid, cytokinin. D. auxin, gibberellin, cytokinin.
Trang 1/3 - Mã đề 190
1
Câu 8: m tăng hoạt động tiêu hoá học hoá học của htiêu hoá vai trò của giác quan nào
sau đây?
A. Xúc giác. B. Thính giác C. Vị giác. D. Khứu giác.
Câu 9: trẻ em, thiếu loại hormone này(nào sau đây) làm cho trẻ chậm lớn, chịu lạnh kém, trí tuệ
thấp
A. estrogen. B. thyroxine.
C. sinh trưởng (GH). D. testosterone.
Câu 10: Động vật nào sau đây có hệ thần kinh lưới?
A. Giun đốt B. Cá heo C. Thủy tức D. Côn trùng
Câu 11: Hãy chọn đáp án đúng trong khái niệm sau: “Tập tính là những hành động của động vật…
(1)…từ môi trường trong và ngoài đảm bào cho động vật tồn tại và phát triển”.
A. tiếp nhận kích thích B. thu nhận kích thích.
C. trả lời lại kích thích D. cảm ứng lại kích thích
Câu 12: Ở động vật, hình thức học tập nào sau đây là đơn giản nhất?
A. học xã hội. B. học kiên kết.
C. quen nhờn. D. in vết.
Câu 13: Hormone làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý ở thời kì dậy thì là
A. testosterone. B. GH. C. estrogen. D. thyroxine.
Câu 14: Hiện tượng: Bồ nông xếp hàng để bắt cá là ví dụ minh hoạ cho tập tính nào sau đây?
A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ.
C. sinh sản D. di cư
Câu 15: Cho các nhân tố chi phối quá trình phát triển của thực vật có hoa:
I. yếu tố di truyền II. hormone thực vật
III. ánh sáng IV. nhiệt độ V.chất dinh dưỡng
Các nhân tố bên trong là:
A. III, IV, V. B. I, II. C. I, II, IV. D. I, II, V.
Câu 16: Chất o sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của phôi thai, gây dị tật trẻ
em?
A. Chất kích thích, chất gây nghiện.
B. Rượu và chất kích thích.
C. Ma túy, thuốc lá, rượu.
D. Ma túy, Thuốc lá và bia.
Câu 17: Hormone được ứng dụng để kích thích ra rễ của cành giâm, cành chiết trong nhân giống
vô tính là
A. cytokinin. B. kinetin. C. auxin. D. gibberellin.
Câu 18: Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Bồ câu, rắn, mèo. B. Rắn, ruồi giấm, gà.
C. Bướm, mèo, cá rô. D. Châu chấu, ếch đồng, cá rô.
Câu 19: Phát biểu sau đây là sai khi nói về phản xạ có điều kiện?
A. Phản xạ không điều kiện có tính bền vững cao còn phản xạ có điều kiện dễ mất đi.
Trang 2/3 - Mã đề 190
B. Số lượng phản xạ có điều kiện ở cá thể động vật là không hạn chế.
C. Phản xạ có điều kiện có số lượng tế bào thần kinh tham gia nhiều hơn phản xạ không điều
kiện.
D. Phản xạ có điều kiện thường trả lời lại các kích thích đơn lẻ.
Câu 20: Hình ảnh nào sau đây mô tả hệ thần kinh dạng ống?
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm):
a. Hoàn thành các giai đoạn (1,2,3,4) trong vòng đời phát triển của muỗi theo hình 1?
b. Cho biết quá trình này thuộc kiểu phát triển qua biến thái gì? Vì sao?
Hình 1: Vòng đời phát triển của muỗi
Câu 2 (1 điểm): Quan sát sự sinh tởng của 2 loài y, người ta thy: li cây A từ cây con
đến cây trưởng thành chỉ sinh trưởng chiều cao hầu như không sinh trưởng về chiều ngang,
còn li y B thì sinh trưởng cả chiều cao chiều ngang. y cho biết li y A liy B
y một mầm hayy hai mm và gii thích đặc điểm sinh tởng của mỗi li y này.
Trang 3/3 - Mã đề 190
A B C D