TRƯỜNG PTDTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TIẾT 43: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
MÔN: SINH HỌC 11–Ban cơ bản
Năm học: 2022–2023
Thời gian: 45 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo
Mã đề: 001
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án
Câu 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21
Đáp án
Câu 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
Câu 1. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
A. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
B. Tim → động mạch→ mao mạch → động mạch → tim.
C. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
D. Tim → Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
Câu 2. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến
hậu quả
A. người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
B. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
C. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 3. Gibêrelin có vai trò
A. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
B. làm tăng số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. làm tăng số lần nguyên phân và chiều dài của tế bào, giảm chiều dài thân.
D. làm giảm số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
Câu 4. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp ở thực vật là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.
C. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 5. Sự đóng mở của khí khổng là ứng động
A. sinh trưởng. B. tiếp xúc.
C. không sinh trưởng. D. ứng động tổn thương.
Câu 6. người trưởng thành, trung bình mỗi chu kì tim kéo dài ...(?)... trong đó tâm nhĩ co ...(?)... giây, tâm
thất co ...(?)... giây, thời gian dãn chung là ...(?)... giây
Trang 1/6 - Mã đề 001
A. 0,7/ 0,1; 0,2; 0,4. B. 0,6/ 0,1; 0,2; 0,3.
C. 0,8/ 0,1; 0,3; 0,4. D. 0,8/ 0,1; 0,2; 0,5.
Câu 7. Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là do
A. hoạt động của mô phân sinh bên và mô phân sinh đỉnh tạo ra.
B. hoạt động của mô phân lóng tạo ra.
C. hoạt động của mô phân sinh đỉnh tạo ra.
D. hoạt động của mô phân sinh bên tạo ra.
Câu 8. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin “nhảy cóc” vì
A. tạo cho tốc độ truyền xung quanh.
B. đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
C. giữa các eo Ranvie, sợi thần kinh bị bao bằng bao miêlin cách điện.
D. sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
Câu 9. Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo trật tự là
A. tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác.
B. tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh.
C. mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ.
D. tế bào cảm giác → mạng lưới thần kinh → tế bào biểu mô cơ.
Câu 10. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì
A. thức ăn được tiêu hóa nội bào.
B. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 11. Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành.
B. thân, cành.
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. lá, rễ.
Câu 12. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào
A. bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương.
B. không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương.
C. không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và phía ngoài màng mang điện âm.
D. bị kích thích, phía trong mang mang điện dương và phía ngoài màng mang điện âm.
Câu 13. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra
A. chậm, khó nhận thấy. B. chậm, dễ nhận thấy.
C. nhanh, khó nhận thấy. D. nhanh, dễ nhận thấy.
Câu 14. Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của
trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò
A. chuyển hóa Ca để hình thành xương. B. chuyển hóa K để hình thành xương.
C. chuyển hóa Na để hình thành xương. D. oxi hóa để hình thành xương.
Câu 15. Sinh trưởng phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn trường hợp ấu trùng phát
triển
A. hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành.
B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành.
C. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành.
D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành.
Câu 16. Trong các hiện tượng sau:
(1) Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.
(2) Khí khổng đóng mở.
(3) Cây đỗ leo lên giàn.
(4) Sự khép và xòe của lá cây trinh nữ.
(5) Lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại vào ban đêm.
Những hiện tượng thuộc ứng động không sinh trưởng là
A. (2), (3) và (5). B. (3) và (5). C. (2) và (4). D. (1), (2) và (3).
Câu 17. Cà chua là cây ...(?)... và ra hoa khi đạt được đến lá thứ ...(?)...
Trang 2/6 - Mã đề 001
A. trung tính/ lá thứ 14. B. ngày dài/ lá thứ 15.
C. trung tính/ lá thứ 13. D. ngày ngắn/ lá thứ 12.
Câu 18. Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
A. thấp, tốc độ máu chảy chậm. B. cao, tốc độ máu chạy chậm.
C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh. D. cao, Tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 19. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
A. các cơ quan trong cơ thể.
B. các mô trong cơ thể.
C. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào.
D. các hệ cơ quan trong cơ thể.
Câu 20. Cho các thông tin sau:
(1) Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của ấu trùng.
(2) Con non sinh ra có đặc điểm tương tự con trưởng thành.
(3) Ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành.
(4) Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành.
(5) Không có giai đoạn ấu trùng và giai đoạn trung gian (nhộng).
(6) Đại diện là đa số động vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương sống.
Thông tin đúng về sự phát triển của động vật qua biến thái và không qua biến thái là
A. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (5), (6); không qua biến thái: (2), (4).
B. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4); không qua biến thái: (2), (5), (6).
C. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4), (6); không qua biến thái: (2), (5).
D. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4); không qua biến thái: (3), (5), (6).
Câu 21. Đặc điểm không có trong quá trình tuyền tin qua xináp là
A. xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp làm Ca2+ đi vào trong chùy xináp.
B. axetincolin gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.
C. Ca2+vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe
xináp.
D. xung thần kinh lan truyền từ màng sau đến màng trước xináp.
Câu 22. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào?
A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào.
B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
Câu 23. Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
A. tác nhân kích thích không ổn định.
B. nhiều tác nhân kích thích.
C. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
D. tác nhân kích thích không định hướng.
Câu 24. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì
A. duỗi thẳng cơ thể. B. co toàn bộ cơ thể.
C. di chuyển đi chỗ khác. D. co ở phần cơ thể bị kích thích.
Câu 25. Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. đóng khí khổng. B. sự phân giải sắc tố.
C. tác nhân kích thích từ một hướng. D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic.
Câu 26. Xét các đặc điểm sau:
(1) Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.
(2) Rất bền vững.
(3) Là chuỗi phản xạ không điều kiện.
(4) Do kiểu gen quy định.
Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của tập tính bẩm sinh gồm
A. (2), (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
Câu 27. Cây trung tính là cây ra hoa ở
A. ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
B. cả ngày dài và ngày ngắn.
Trang 3/6 - Mã đề 001
C. ngày ngắn vào mùa lạnh và ngày dài vào mùa nóng.
D. ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
Câu 28. Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa?
A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Tuyến nước bọt. D. Khoang miệng.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(1.0 điểm).
Một bạn lỡ chạm tay vào những chiếc gai nhọn phản ứng rụt tay lại. Hãy chỉ ra tác nhân
kích thích, bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận phân tích tổng hợp thông tin, bộ phận thực hiện
phản ứng của hiện tượng trên.
Câu2 (1.0 điểm).
Chất trung gian hóa học có vai trò như thế nào trong truyền tin qua xináp?
Câu 3 (1.0 điểm).
Nêu 2 biện pháp sản xuất nông nghiệp có ứng dụng các hoocmôn thực vật.
BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...............................................................................................................
……………………………………..
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.............................................
…...................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Trang 4/6 - Mã đề 001
.............................................................................…………………………………………
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
……………….
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..........................................................................................................
…………………………………………
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
………………...............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
…………………………………………
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Trang 5/6 - Mã đề 001