TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ SINH – GDTC
Đ c 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Năm hc 2023-2024
MÔN SINH HỌC – LỚP 11
Họ và tên: ................................................................. Lớp 11…
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
1. Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm chn một trong 4 phương án. (16 câu/4 điểm)
Câu 1: Ti cha cht trung gian h%a h&c trong m)i synape nằm
A. màng trước synapse11111 B. ng sau synaps C. khe synapse D. cy synapse 11
Câu 2: Đng vật nào sau đây c% hệ thần kinh dạngng?
A. Ong mật. B. Đa. C. Thủy tc. D. Khỉ.
Câu 3: Tp tính động vật là:
A. 1Các phản x kng điều kiện, mang tính bẩm sinh của động vật, gip chng được bảo vệ.
B. Những hành đng của động vật trlời lại các ch thích ti tờng trong và ngi, đảm bảo cho động vật
tn tại và phát triển.
C. 1Các phản x c% điều kiện của động vật h&c được trong q tnh sống.
D. 1Các phản x kng điều kiện, nhưng được scan thiệp của não bộ.
Câu 4: Hưng động là
A. hình thc phản ng của y đối với c nn ch thích tmột ng xác định.
B. hình thc phảnng của cây đối với m&i tác nhân kích thích.
C. hình thc phảnng của cây đối với tác nhân kích tch từ một hướng xác định hoặc kng định ớng.
D. hình thc phản ng của y đối với c nn ch thích kng định ớng.
Câu 5: Tp tính h&c được c% thể thay đổi là do:
A. S to lp mt chu)i các phn x c% điu kin, trong đ% hình thành các mi liên h mi gia các neuron nên c% th thay đi.
B. S to lp mt chu)i các phn x c% điu kin, trong đ% hình thành các mi liên h mi gia các neuron và đưc di truyn.
C. S to lp mt chu)i các phn x c% điu kin, trong đ% hình thành các mi liên h mi gia các neuron bn vng.
D. Sự to lập một chu)i các phản xc% điều kiện và không điều kiện, trong đ% nh thành c mối liên hệ mới
giữa các neuron nên c% ththay đổi.
Câu 6: Đặc đim cảm ng thực vật là thường diễn ra
A. nhanh, dnhận thy. 111B. nhanh, kh% nhận thy. 111C. chậm, dnhận thy. D. chậm, kh% nhận thy.
Câu 7: Hươu đực quệt dch c% mùi đặc biệt tiết ra ttuyến cạnh mắt của n% vào cành cây đthông báo cho các
con đực kc là tập tính
A. bảo vnh th B. kiếm ăn 11111 C. di 111111 D. sinh sn
Câu 8: Loi hướng động nào sau đây là ớng động âm?
A. Hướng sáng của rễ. B. Hướng tr&ng lực của rễ.
C. Hướng nước của rễ. D. Hướng sáng của ng&n y.
Câu 9: nh thc cm ng của hđộng vật c% hthần kinh được g&i chung
A. 1Tp tính B. 1Đáp ng ch tch C. 1Vn động cảm ng D. 1Phn x
Câu 10: Phát hin tn thương mô do các tác nhân cơ h&c, h%a h&c, đin, nhit, áp lc mnh gây ra là vai trb ca loi thc th
A. đau B. điện từ C. cơ h&c D. h%a h&c
Câu 11: Quan sát nh Truyền tin qua synapse thần kinh cơ ơng, nhn định nào sau đây kng đng v
truyền tin qua synapse?
Mã đề 001-Trang 1/4
MÃ ĐỀ: 001
…………….
Điểm
A. Thông tin đưc truyn theo trt t: Khe synapse chùy synapse ng trưc synapse ng sau synapse.
B. Các thc thể tiếp nhn cht trung gian h%a h&c ch c% màng sau, không c% màng tc.
C. Thông tin truyn qua synapse ch theo mt chiu t màng trưc sang màng sau mà không theo chiu ngưc li.
D. Phía ng sau kng c% các ti cha c cht trung gian h%a h&c.
Câu 12: Sự lan truyn xung thần kinh tn sợi c% bao myelinnhảy c%c” vì
A. giữa c eo Ranvie, si trcc bị bao bằng bao miêlin cách điện.
B. tạo cho tốc độ truyền xung quanh.
C. sthay đổi tính thm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
D. đảm bảo cho stiết kiệm năng ợng.
Câu 13: thực vật, cơ quan c% nhiều kiểu hướng động
A. hoa. B. r. C. thân. D. lá.
Câu 14: Chim én (Delichon dasypus) thường bay vPhương Nam vào a đông và bay trlại miền Bắc vào
mùa xuân khi thời tiếtm áp. Đ% là dc về loại tập tính
A. 1di B. 1lãnh thổ C. 1xã hội D. 1sinh sn
Câu 15: Sự vận động định hướng của y phc thuộc o
A. hưng vận động của quan. B. hướng của tác nhân kích thích.
C. thời sinh trưởng của y. D. tuổi cây.
Câu 16: Đng vật nào sau đây cảm ng c% stham gia của hệ thần kinh dạng chu)i hạch?
A. 1Giup dẹp, đỉa, n trùng. B. 1Thuỷ tc.
C. 1Cá, lưỡng cư.1 D. 1Bb sát, chim, th.1
2. Phần 2: Câu hỏi trắc nghiệm dạng trả lời Đúng/Sai. (2 câu/2 điểm)M
Câu 17: Khi lỡ tay chạm vào gai nh&n, tín hiệu đau từ thc thể đau da chuyển về tủy sống, các neuron
trong tủy sống gvi xung thần kinh đến tay, làm tay co và tay rct lại. Một số neuron trung gian khác
chuyển thông tin đau từ tủy sống lên não, gây ra cảm giác đau. Não phân tích, đánh giá thông tin c% thể
đưa ra hành động tiếp theo. M)i nhận định sau đây là Đng hay Sai về hiện tượng trên?
a) Bộ phận tiếp nhận kích thích là thc thể đau ở da. Bộ phận đáp ng là não và tủy sống.
b) Đường dwn truyn ng tâm là dây thần kinh cm gc. Đường dwn truyn li tâm dây thn kinh vn động.
c) Phản xạ trên là phản xạ c% điều kiện.
d) Nếu thc thể đau ở da bị tổn thương, phản xạ trên vwn được thực hiện.
Câu 18: Độc tố tetrodotoxin c% trong n%c ngăn chặn quá trình khv cực đảo cực trên các sợi thần kinh
c% thể gây tv vong ở người ăn cá n%c. M)i nhận định sau đây là Đng hay Sai về hiện tượng trên?
a) Quá trình lan truyền xung thần kinh là quá trình khv cực và đảo cực liên tiếp từ vùng này sang vùng khác
kế tiếp trên sợi thần kinh.
b) Đc t tetrodotoxin c% trong cá n%c kích thích vic hình thành và lan truyn xung thần kinh trên si thn kinh.
Mã đề 001-Trang 2/4
c) Đc t tetrodotoxin c chế kênh Na+, làm cho xung thần kinh từ sợi thần kinh không được truyền qua synapse
sang tế bào cơ.
d) Trường hợp ngộ độc nặng độc tố tetrodotoxin, c% các du hiệu như liệt các vận động, trcy tim mạch,
cơ hô hp, ngừng thở, suy hô hp.
3. Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu/1 điểm)
Câu 19: C% các hot động phản ng sau: Vn động bắt mồi của cây g&ng v%; Vận động hướng đt của ry đậu;
Vn động ớng ánh ng của ng&n y dừa; Vn động nhoa khi cảm ng với ánh ng cây bng anh. C%
bao nhu tng hp là ng động kng sinh trưởng?
Câu 20: Cho các hiện tượng sau: đ%ng mở của khí khổng, leo giàn của cây thiên , nở hoa của cây mười
giờ. C% bao nhiêu hiện tượng thuộc hướng động?
Câu 21: Cho các phản ng sau: Tìm kiếm thc ăn, ch&n thc ăn thích hợp, tìm đến bạn tình, tránh trượt
ngã, giữ vật không bị rơi. C% bao nhiêu phản ng là do vai trb của cảm giác khu giác tạo nên?
Câu 22: Cho các đặc điểm sau: di truyền, hình thành trong quá trình sống, trình tự các hành động được gene
quy định s{n, hình thành mối liên hệ thần kinh mới giữa các neuron, đặc trưng cho loài. C% bao nhiêu đặc
điểm của tập tính h&c được?
II. Tự luận (3 điểm)M
Câu 1 (1,5 đ): Phân biệt Hướng sáng và Hướng nước ở thực vật về tác nhân, đặc điểm và vai trb.
Câu 2 (1,5 đ):
a) Tại sao chng ta nhìn thy hình ảnh của vật?
b) Nếu nhìn gần trong thời gian dài (ví dc: đ&c sách dưới ánh sáng yếu, bàn ghế không phù hợp với kích
thước cơ thể) s| ảnh hưởng như thế nào đến khả năng nhìn các vật? Giải thích.
PHPN TRQ LRI:
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
1. Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm ch&n một trong 4 phương án. (16 câu/4 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
2. Phần 2: Câu hỏi trắc nghiệm dạng trả lời Đúng/Sai. (2 câu/2 điểm)M
Câu
17
a b c d Câu
18
a b c d
3. Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu/1 điểm)
Câu 19 20 21 22
Trả lời
II. Tự luận (3 điểm)M
Câu 1 (1,5 đ): Phân biệt Hướng sáng và Hướng nước ở thực vật về tác nhân, đặc điểm và vai trb:
Kiểu hướng động Tác nhân Đặc điểm Vai trb
Hướng sáng
Mã đề 001-Trang 3/4
Hướng nước
Câu 2 (1,5 đ):
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
Mã đề 001-Trang 4/4