SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ chính thức
Đề kiểm tra gồm có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: SINH HỌC Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp.........
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm )
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 1
5
1
6
1
7
1
819 2
0
2
1
2
223 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Cấu tạo một xinap hóa học bao gồm những thành phần chính nào?
A. Màng trước, chùy xinap, màng sau và thụ thể.
B. Màng trước, khe xinap, màng sau và thụ thể.
C. Màng trước, chùy xinap, bóng xinap và màng sau.
D. Chùy xinap, màng trước, khe xinap, màng sau xinap.
u 2: Sphân bố ion hai bên màng tế bào khi điện thế hoạt độnggiai đoạn đảo cực làm cho
A. trong và ngoài màng cùng mang điện tích dương
B. bên trong mang điện tích dương, bên ngoài mang điện tích âm.
C. bên trong mang điện tích âm, bên ngoài mang điện tích dương
D. trong và ngoài màng cùng điện tích âm
Câu 3: Cho các phản xạ sau, có bao nhiêu phản xạ là phản xạ có điều kiện?
1. Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại. 2. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
3. Qua ngã tư thy đèn đ vi dừng xe tớc vạch kẻ. 4. Sáo, vt biết bắt chước tiếng người.
5. Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc.
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 4: Tập tính ở động vật được chia thành những loại nào?
A. Bẩm sinh, học được. B. Học được, hỗn hợp.
C. Bẩm sinh, hỗn hợp. D. Bẩm sinh, học được, hỗn hợp.
Câu 5: Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang
A. mất phân cực, đảo cực và tái phân cực. B. mất phân cực, đảo cực.
Trang 1/ Mã đề 190
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng
số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
MÃ ĐỀ 190
C. đảo cực và tái phân cực. D. đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.
Câu 6: Khi dùng một chiếc kim nhọn châm vào thuỷ tức, nó sẽ
A. tránh đi nơi khác. B. co toàn thân lại.
C. phản ứng tại điểm bị kích thích. D. co phần bị kích thích.
Câu 7: Sáo, vẹt nói được tiếng người. Đây là loại tập tính gì?
A. Bẩm sinh. B. Học được. C. Vừa là bản năng vừa học được. D. Bản năng.
Câu 8: Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn tái phân cực?
A. Do Na+ đi vào t, làm mặt ngoài ng tế o tích đin âm, n mt trong ch điện dương.
B. Do Na+ đi vào t, m mặt ngoài màng tế bào tích đin dương, n mt trong ch điện âm.
C. Do K+ đi ra ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong tích điện âm.
D. Do K+ đi vào ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện âm, còn mặt trong tích điện âm.
Câu 9: Tập tính động vật là
A. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên ngoài) thể nhờ đó
động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
B. chuỗi những phản ng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài
thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
C. những phản ng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài thể)
nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
D. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài) thể
nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
Câu 10: Hệ thần kinh dạng ống gồm có những thành phần nào dưới đây?
A. Não bộ và dây thần kinh não. B. Tủy sống và dây thần kinh tủy.
C. Não bộ và tủy sống. D. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
Câu 11: Phản xạ là phản ứng của cơ th
A. thông qua hệ thần kinh trlời lại ch thích chỉn ngi cơ thể.
B. trả lời lại kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
C. thông qua hệ thần kinh trlời lại ch thích bên trong hoặc n ngoài thể.
D. thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại kích thích bên trong cơ thể.
Câu 12: Điện thế hoạt động sự biến đổi điện thế nghỉ màng tế bào qua các giai đoạn nào
dưới đây?
A. Từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.
B. Từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.
C. Từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
D. Từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.
Câu 13: Hệ thần kinh dạng ống có ở những nhóm động vật nào dưới đây?
A. Thủy tức, sứa. B. Cá, ếch, nhái. C. Giun đất, châu chấu. D. Châu chấu, rắn.
Câu 14: Tin được truyền qua xinap diễn ra theo trật tự nào?
A. Chùy xinap → màng sau xinap → khe xinap → màng trước xinap.
B. Chùy xinap → khe xinap → màng trước xinap → màng sau xinap.
C. Chùy xinap → màng trước xinap → khe xinap → màng sau xinap.
D. Màng trước xinap → chùy xinap → khe xinap → màng sau xinap.
Câu 15: Tập tính học được ở động vật không xương sống rất ít được hình thành là do
A. số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.
B. cấu tạo cơ thể đơn giản, sống trong môi trường đơn giản.
C. khó hình thành mối liên hệ mới gữa các nơron
D. tuổi thọ ngắn, không có thời gian để học tập.
Câu 16: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục bao miêlin so với sợi
trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”
A. chậm và ít tiêu tốn năng lượng. B. chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng. D. nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
Câu 17: Ở động vật không có dạng tập tính nào sau đây?
A. Tp tính học được. B. Tp nh hỗn hp (bao gồm tập tính bm sinh và tập nh học được).
C. Tập tính bẩm sinh. D. Tập tính nhất thời.
Câu 18: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học là ở bộ phận nào sau đây của xinap?
Trang 2/ Mã đề 190
A. Màng sau xinap. B. Khe xinap. C. Màng trước xinap. D. Chùy xinap.
Câu 19: Khi nói về phản xạ đơn giản, những đặc điểm nào dưới đây đúng?
1. Phản xạ có điều kiện. 2. Số lượng tế bào thần kinh tham gia lớn.
3. Phản xạ không điều kiện. 4. Trung ương thần kinh là tủy sống.
5. Trung ương thần kinh là não bộ. 6. Số lượng tế bào thần kinh tham gia ít.
A. 1, 5, 6. B. 3, 4, 6. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 4.
u 20: Khi chạm tay vào gai nhọn ta có phản ứng rụt tay lại. Bộ phận thực hiện phản ứng tn là
A. thụ quan ở tay. B. gai nhọn. C. tủy sống. D. cơ tay.
Câu 21: Khi i v ưu đim ca hệ thn kinh dạng chuỗi hạch, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau
nên khả năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.
B. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên thể nên động vật phản ứng
chính xác hơn, tiết kiệm năng lượng hơn
C. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại 1 điểm thì gây ra phản
ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.
D. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.
Câu 22: Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh bao mielin từ vỏ não xuống đến
các cơ ngón chân làm ngón chân co lại mất 0,018giây. Hãy tính chiều cao của người đó biết rằng
tốc độ lan truyền xung thần kinh là 100m/giây.
A. 1,5m. B. 1,7m. C. 1,8m. D. 1,6m.
Câu 23: Cơ sở thần kinh của tập tính là
A. các phản xạ. B. cung phản xạ. C. khả năng học tập. D. kinh nghiệm sống.
Câu 24: In vết là hình thức học tập mà
A. con mới sinh bám theo vật thể chuyển động nhìn thấy nhiều lần giảm dần qua
những ngày sau.
B. con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động nhìn thấy đầu tiên tăng dần qua
những ngày sau.
C. con vật sau khi được sinh ra một thời gian bám theo vật thể chuyển động nhìn thấy
đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.
D. con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nhìn thấy đầu tiên giảm dần qua
những ngày sau.
Câu 25: Sơ đồ nào dưới đây mô tả đúng trình tự của cung phản xạ?
A. kích thích → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → cơ quan thụ cảm → hành động.
B. kích thích → cơ quan thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động.
C. kích thích → cơ quan thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động.
D. kích thích → hệ thần kinh → cơ quan thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động.
Câu 26: Có ba loại tế bào là: tế bào thần kinh, tế bào cơ, tế bào tuyến. Có các kiểu xinap là
A. xinap thần kinh – thần kinh, xinap thần kinh – cơ, xinap cơ – tuyến.
B. xinap thần kinh – thần kinh, xinap cơ – tuyến, xinap thần kinh – tuyến.
C. xinap thần kinh – thần kinh, xinap cơ – cơ, xinap tuyến– tuyến.
D. xinap thần kinh – thần kinh, xinap thần kinh – cơ, xinap thần kinh – tuyến.
Câu 27: Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?
A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.
B. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện.
C. Rất bền vững, không thay đổi trong đời sống cá thể.
D. Do kiểu gen quy định, di truyền được cho con cháu.
Câu 28: Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào?
A. Diễn ra chậm hơn nhiều. B. Diễn ra chậm hơn một chút.
C. Diễn ra nhanh hơn. D. Diễn ra ngang bằng.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm). Trình bày quá trình truyền tin qua xinap.
Câu 2. (1,0 điểm). Em hãy phân biệt tập tính bẩm sinh với tập tính học được (khái niệm, sở
thần kinh).
Trang 3/ Mã đề 190
Câu 3. (1,0 điểm) Trình bày về hình thức cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống? Tại sao
các hoạt động của động vật càng lên cao của bậc thang tiến hóa lại ngày càng đa dạng chính xác
và hiệu quả?
BÀI LÀM
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 4/ Mã đề 190