SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Bài kiểm tra có 04 trang)
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: Sinh học 11
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên:………………………………. Lớp: ……… Điểm: ……
ĐỀ BÀI
MÃ ĐỀ 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng trong các câu trắc nghiệm sau:
Câu 1. Các số (1) và số (2) trong hình sau tương ứng với thành phần nào trong cấu trúc của neuron?
A. Sợi nhánh và thân neuron.
B. Nhân và sợi nhánh.
C. Thân neuron và sợi nhánh..
D. Sợi trục và nhân.
Câu 2. Phản xạ là gì?
A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
C. Phản ứng của cơ ththông qua hthn kinh trả li li các kích thích n trong hoặc bên ngoài thể.
D. Phn ng của cơ thtr lời lại các kích thích đng thời thông qua mạng lưới thần kinh bên ngi thể.
Câu 3. Thụ th vai tpt hin ng, lạnh, gửi thông tin đến trung khu điều hòa thân nhiệt” là thụ thể
A. đau. B. nhiệt. C. cơ học. D. hóa học.
Câu 4. Số (8) trong hình bên tương ứng với thành phần nào trong cấu trúc của synapse?
A. Màng trước synapse.WWWWWW
B. Chùy synapse.
C. Màng sau synapse. WWWWW
D. Khe synapse.
Câu 5. Tập tính là
A. những hoạt động của cơ thể động vật thích nghi với môi trường sống.
B. sự vận động sinh trưởng về mọi phía theo các tác nhân bên trong hay bên ngoài.
C. vận động sinh trưởng định hướng theo các tác nhân một phía của môi trường sống.
D. những hành động của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường trong ngoài, đảm bảo cho
động vật tồn tại và phát triển.
Câu 6. Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng
A. kích thước và khối lượng của cơ thể.
B. chiều dài của cơ thể do tăng chiều dài của tế bào.
C. bề mặt của cơ thể do tăng bề mặt của tế bào.
D. về kích thước của cơ thể do tăng thể tích của tế bào.
Câu 7. Mô phân sinh ở thực vật là
A. nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng phân chia rất hạn chế.
B. nhóm các tế bào chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới.
C. nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng phân chia.
D. nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng.
Câu 8. Hormone thực vật là các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra
A. có tác dụng điều tiết các hoạt động sống của cây. B. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
Trang 1/4 – Mã đề 111
1
2
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây. D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
Câu 9. Mô phân sinh đỉnh có vai trò làm cho
A. thân và rễ cây dài ra. B. rễ dài và to ra. C. thân cây dài và to ra. D. thân cây, cành cây to ra.
Câu 10. Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây do
A. mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra. B. mô phân sinh lóng của cây tạo ra.
C. mô phân sinh bên của cây một lá mầm tạo ra. D. mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra.
Câu 11. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?
A. Hải quỳ, đỉa, nhện, ốc. B. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ.
C. San hô, tôm, ốc. D. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của phản xạ không điều kiện?
A. Thường do tuỷ sống điều khiển. B. Mang tính bẩm sinh và bền vững.
C. Có số lượng không hạn chế. D. Di truyền được, đặc trưng cho loài.
Câu 13. Xét các đặc điểm sau:
(1) Hình thành trong đời sống cá thể. (2) Rất bền vững và không thay đổi.
(3) Tác nhân kích thích ứng với thụ thể cảm giác. (4) Có sự tham gia của vỏ não.
Trong các đặc điểm trên, đặc điểm của phản xạ có điều kiện gồm:
A. (1) và (4).WWW WWWB. (2) và (3). C. (2), (3) và (4).BBB BBB D. (1), (2) và (4).
Câu 14. Quen nhờn là hình thức động vật phớt lờ, không đáp ứng lại khi kích thích
A. không liên tục và không gây nguy hiểm gì. B. lặp đi lặp lại nhiều lần và không gây nguy hiểm gì.
C. ngắn gọn và không gây nguy hiểm gì. D. giảm dần cường độ và không gây nguy hiểm gì.
Câu 15. Trong tổ ong mật, các con ong thợ kiếm ăn cho cả đàn ong, chúng cũng sẵn sàng chiến đấu
hi sinh mình để bảo vệ tổ và ong chúa. Đó là biểu hiện của tập tính nào sau đây?
A. Thứ bậc. B. Vị tha. C. Bảo vệ lãnh thôt. D. Kiếm ăn.
Câu 16. Trước khi cho gà ăn, ta tạo một tiếng động đặc trưng và lặp đi lặp lại nhiều lần việc phối hợp
ấy, về sau khi nghe tiếng động đặc trưng ấy, gà chạy đến. Đây là một ví dụ về hình thức học tập?
A. Điều kiện hóa đáp ứng. B. Điều kiện hóa hành động.
C. In vết. D. Nhận thức và giải quyết vấn đề
Câu 17. Ruồi nhà sống bốn tuần, chuồn chuồn sống bốn tháng, chuột nhắt sống một năm. Tuổi thọ
của các loài sinh vật rất khác nhau là do
A. kiểu hình quy định. C. kiểu gene quy định.
B. điều kiện môi trường sống quy định. D. chế độ dinh dưỡng quy định.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về quang chu kỳ là đúng?
A.WCăn cứ vào phản ứng của thực vật với quang chu kỳ, thực vật đưc chia làm ba nhóm: thực vật trung
tính, thực vt ny ngắn, thực vật ny dài.
B.WẢnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây.
C.WLà biên độ nhiệt giữa ngày và đêm.
D.WTác động đến sự nảy mầm.
Câu 19. Sự phát triển của chồi bên chịu ảnh hưởng tương quan giữa hai loại hormone
A.Wauxin và gibberellin. B.Wauxin và abscisic acid.
C.Wauxin và cytokinin. D. cytokinin và gibberellin.
Câu 20: Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
A.Wmô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B.Wmô pn sinh bên có tn y một mm, còn mô pn sinh ng tn y hai lá mầm.
C.Wmô phân sinh bên tn y hai lá mầm, n phân sinh lóng có thân cây mt mầm.
D.Wmô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
u 21: Khi thời tiết lạnh, cơ thể thằn lằn bị hạ nhiệt độ, thụ thể sẽ báo tin về não, não ra quyết định và
buộc thằn lằn phải di chuyển đến nơi ánh nắng để thu nhiệt. Đây dụ nói về vai trò của tập
tính?
A. Tăng khả năng thành công sinh sản. B. Tăng khả năng hình thành tập tính mới.
C. Duy trì môi trường bên trong cơ thể ổn định. D. Tăng khả năng học hỏi của động vật.
Trang 2/4 – Mã đề 111
Câu 22. Cho một con tinh tinh vào một căn phòng một số hộp trên sàn và một quả chuối treo trên
cao hơn tầm với của tinh tinh. Tinh tinh biết xếp chồng các hộp lên nhau và trèo lên hộp để lấy chuối.
Đây là ví dụ về hình thức học tập:
A. Điều kiện hóa đáp ứng. B. Học xã hội.
C. Điều kiện hóa hành động. D. Nhận thức và giải quyết vấn đề.
Câu 23. Khoảng thời gian tính từ khi thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành thể trưởng
thành, sinh sản tạo ra cá thể mới, già đi rồi chết được gọi là
A. tuổi đời. B. chu kỳ chết. C. tuổi thọ. D. vòng đời.
Câu 24. Tuổi thọ của các loài sinh vật rất khác nhau và được quy định bởi
A. kiểu hình. B. hợp tử. C. kiểu gene. D. phôi.
Câu 25. Khi chạm tay phải gai nhọn, trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?
A. Thụ thể đau da neuron vận động của dây thần kinh tủy tủy sống neuron cảm giác của
dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay.
B. Thụ thể đau ở da → neuron cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay.
C. Thụ thể đau da neuron cảm giác của dây thần kinh tủy tủy sống neuron vận động của
dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay.
D. Thụ thể đau ở da → tủy sống → neuron vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay.
Câu 26. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về phản xạ không điều kiện?
(1) Do di truyền, sinh ra đã có. (2) Rất bền vững. (3) Có sự tham gia của vỏ não.
(4) Tác nhân kích thích bất kỳ đối với thụ thể cảm giác.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Xét các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
1. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
2. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
3. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
4. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
5. Chỉ làm tăng chiều dài của dây.
A. (1) và (4). B. (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (2), (3) và (5).
Câu 28. Tương quan giữa hormone gibberellin và abscisic acid điều khiển qtrình sinh o dưới đây?
A. Chín của quả. B. Nảy mầm của hạt.
C. Phát triển của chồi ngọn. D. Già hóa của mô và cơ quan.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm). Dựa vào kiến thức về phản xạ hãy giải thích tại sao chúng ta thể nhìn thấy
hình ảnh của vật?
Câu 30 (1,0 điểm). Một số loài sếu nguy tuyệt chủng, khi nhân giống ấp trứng bằng ấp
người ta phải cách li các con sếu non khi mới nở và cho chúng tiếp xúc với hình ảnh và âm thanh của
đồng loại và không cho chúng nhìn thấy các đối tượng chuyển động khác, kể cả người. Tại sao người
ta phải làm như vậy?
Câu 31 (1,0 điểm). một số loại hạt (ngô, đậu...) người ta thấy rằng, nếu lấy hạt tươi đem nhiệt
độ độ ẩm tối ưu thì hiệu suất nảy mầm không đạt 100%. Nhưng nếu phơi khô những hạt tươi đó,
một thời gian sau đem ngâm nước rồi ủ ở nhiệt độ và độ ẩm tối ưu thì hiệu suất nảy mầm cao hơn, có
thể đạt 100%. Giải thích hiện tượng trên.
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Trang 3/4 – Mã đề 111
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Trang 4/4 – Mã đề 111
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
……………………………. HẾT ………………………….
Trang 5/4 – Mã đề 111