Trang 1/18 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN SINH HỌC 11 CT 2018
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: Câu trc nghim nhiu la chn:
Câu 1: Phản xạ là gì?
A. Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường
B. Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài thông
qua hệ thần kinh.
C. Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài
D. Là phản ứng của cơ thể từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài thông qua hệ thần kinh.
Câu 2: Kết qu sinh trưởng sơ cấp là gì?
A. Làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp.
C. Tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
D. Tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
Câu 3: Da trên hình và kiến thc v mô phân sinh thc vt. Có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Mô phân sinh đỉnh: đầu ngn thân, ngn cành, chi nách,
chóp r.
II. phân sinh n: nm phn v tr ca thân, r ca y
mt lá mm.
III. phân sinh lóng: nm gc ca lóng. S hoạt động ca
phân sinh lóng giúp lóng y dài ra s ngng hoạt động
khi lóng đạt đến kích thước ti đa.
IV. S hot đng ca mô phân sinh bên giúp cây mt lá mm tăng trưởng theo đưng kính ca cây.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4: Hình vẽ sau mô tả một cung phản xạ ở động vật. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
2
4
3
1
5
[a]
[ ]b
I. [1] tiếp nhn kích thích và hình thành xung thn kinh.
II. [2] dẫn truyền xung thần kinh đến trung ương thần kinh
III. [3] tiếp nhn, x lí thông tin, đưa ra quyết đnh tr li kích thích, lưu gi thông tin.
IV. [4] dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 5: Tập tính là
Mã đ 001
Trang 2/18 - Mã đề 001
A. chuỗi phản xạ không điều kiện của động vật trả lời kích thích từ môi trường (bên trong hoặc
bên ngoài cơ thể).
B. chuỗi cảm ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ
thể).
C. chuỗi phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ
thể).
D. chuỗi phản ứng của động vật tiếp nhận kích thích từ môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ
thể).
Câu 6: Hc liên hkiu liên kết gia là
A. một hành vi của động vật với một phần thưởng, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi
này
B. các hành vi của động vật và các kích thích, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
C. một hành vi của động vật và một kích thích, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
D. hai hành vi của động vật với nhau, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v sinh trưng sinh vt?
A. Sinh trưởng ở sinh vật là sự tăng về khối lượng và kích thước của các cơ quan hoặc cơ thể.
B. Sinh trưởng ở sinh vật là sự biến đổi về cấu trúc và chức năng của tế bào.
C. Sinh trưởng ở sinh vật là sự tăng số lượng cơ thể trong quần thể sinh vật.
D. Sinh trưởng ở sinh vật là sự phân hoá của tế bào, mô, cơ quan của cơ thể sinh vật.
Câu 8: Quá trình truyn tin qua synapse din ra theo trt t:
A. Màng trước synapse → chùy synapse → khe synapse → màng sau synapse
B. Chùy synapse → màng trước synapse → khe synapse → màng sau synapse
C. Màng sau synapse → khe synapse → chùy synapse → màng trước synapse
D. Khe synapse → màng trước synapse → chùy synapse → màng sau synapse
Câu 9: Cht truyn tin hóa hc s gn vào b phận nào sau đây để thc hin chc năng ca chúng?
A. Thụ thể tương ứng ở màng sau synapse
B. Thụ thể tương ứng ở màng trước synapse
C. Màng trước synapse
D. Thụ thể tương ứng ở màng trước và màng sau synapse
Câu 10: Vai trò ca th th cm giác cơ học là gì?
A. Phát hiện tổn thương mô do các tác nhân cơ học (va đập), hoá học (acid,…), điện, nhiệt
(la,…), áp lực mạnh (do đè nén) gây ra.
B. Phát hiện các biến dạng vật lí gây ra do các dạng năng lượng cơ học. Tuỳ theo v trí, thụ thể
cơ học có nhng vai trò khác nhau.
C. Phát hiện các dạng khác nhau của năng lượng điện từ như ánh sáng nhìn thấy, dòng điện và từ
trường.
D. Phát hiện các phân t hoá học đặc hiệu và nồng độ của chúng trong máu.
Câu 11: Da vào hình v bên dưới cho biết chc năng ca
si nhánh thn kinh là gì?
A. chứa nhân tế bào và lưu tr thông tin.
B. dẫn truyền xung thần kinh từ thân tế bào đến các tế
bào khác.
C. cung cấp dinh dưỡng cho neuron.
D. tiếp nhận xung thần kinh từ tế bào khác và truyền
chúng tới thân tế bào.
Trang 3/18 - Mã đề 001
Câu 12: S thoái hóa ca các neuron h thn kinh trung ương dẫn đến mt kim soát kh năng
vận động ca các cơ là bệnh gì?
A. Parkinson B. Alzheimer
C. Liệt. D. Rối loạn cảm giác
Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ơng quan của hormone thc vt?
I. Trong ht ny mm: GA cao cc đại và AAB thp.
II. Trong ht khô: GA thp còn AAB cao.
III. Tương quan gia Auxin/Cytokinin điều tiết s phát trin ca mô so: Nếu Auxin/Cytokinin <
1→ kích thích tạo chi.
IV. Tương quan gia Auxin/Cytokinin điều tiết s phát trin ca mô so: nếu Auxin/Cytokinin >
1 kích thích ra r.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14: Du hiệu đặc trưng của phát trin sinh vt là
A. Tăng khối lượng, kích thước, số lượng tế bào dẫn đến phân hoá và phát sinh hình thái cơ quan
mới.
B. Tăng khối lượng, kích thước, số lượng tế bào dẫn đến tăng khối lượng, kích thước cơ thể.
C. Phân hoá tế bào, phát sinh hình thái và thay đổi chức năng sinh lý của cơ thể.
D. Phân hoá tế bào, phát sinh hình thái và thay đổi kích thước của cơ thể.
Câu 15: Ngưi ta làm thí nghim nuôi các chim non trong mt vùng rng ln mà không có chim
b mẹ. Đến khi trưởng thành, các chim con cũng tha rác và có về mt ch nhưng chúng không làm
được to. Điu này chng t
A. chỉ nhng cá thể đã qua sinh sản mới biết làm tổ.
B. tập tính làm tổ vừa mang tính bẩm sinh, vừa phải học tập.
C. sự chăm sóc của con người đã làm mất bản năng làm tổ ở chim.
D. tập tính làm tổ được hình thành qua quá trình học tập.
Câu 16: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v hormone thc vt?
I. Hormone thc vt là các cht hu cơ có hoạt tính sinh hc cao.
II. Hormone thc vật được tng hp vi lưng nh các cơ quan, b phn nhất đnh trong cây.
III. Hormone thc vật tham gia điều tiết các hot đng sng ca thc vt.
IV. Hormone thc vt ch thúc đy quá trình sinh trưởng, phát trin thc vt.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
PHN II. Câu trc nghim đng sai. Trong mi câu, mi a) b) c) d) th sinh chn đng hoc
sai.
Câu 1. Hình dưới mô tả sự sinh trưởng và phát triển của cây chanh. Hãy cho biết mỗi nhận đnh sau
đây là Đúng hay Sai ?
Trang 4/18 - Mã đề 001
Mnh đ
Hình (A) mô tả giai đoạn non trẻ, hình (B) mô tả giai đoạn trưởng thành.
Các giai đoạn trong vòng đời của cây chanh: cây con, cây trưởng thành, ra hoa, kết quả.
Quá trình sinh trưởng và phát triển diễn ra trong suốt đời sống của thực vật do sự phân chia liên
tục của các tế bào tại các mô phân sinh.
Sự lớn lên của cây chanh do sự phân chia của mô phân sinh lóng.
Câu 2. Giẻ cùi lam (Cyanocitta cristata) là một loài chim thuộc họ Quạ, là loài bản đa của Bắc Mỹ.
Chúng sống ở khắp miền Đông và Trung Hoa Kỳ và miền Nam Canada, nhng cá thể sống ở miền
Tây có thể di cư. Loài này sinh sản trong các khu rừng rụng lá và rừng tùng bách, và tờng gần các
khu dân cư Loài này thường nôn ma ngay lập tức sau khi ăn phải các con bướm chúa có màu sắc
rực rỡ. Sau nhng kinh nghiệm như vậy, giẻ cùi lam tránh tấn công bướm chúa và nhng con đom
đóm trông tương tự với bướm. Nhng nhận đnh sau là Đúng hay Sai?
Ý
Mnh đ
a.
Hình thức học tập quen nhờn ở động vật đã được mô tả trong ví dụ trên.
b.
Có sự liên kết gia th giác, v giác trong hình thức học tập này ở chim giẻ cùi lam.
c.
Hình thức học tập này ở động vật có 2 dạng khác nhau..
d.
Hình thức học tập này chỉ có ở động vật có hệ thần kinh phát triển.
PHẦN III. Câu trc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Mỗi cung phản xạ có tất cả bao nhiêu khâu ?
Câu 2: Cho các hormone: auxin, axit absixic, cytokinin, giberelin etylen. bao nhiêu hormone
kích thích sinh trưởng của cơ thể thc vt?
Câu 3. Cho các tp tính: m kiếm bn tình, tìm t, kiếm ăn, p trng bo v con non. bao
nhiêu tp tính thuc tp tính sinh sn?
Câu 4. Trong các giai đoạn về vòng đời của loài sinh sản hu tính ới đây, mấy giai đoạn nào
có động vật?
1. Phôi 2. Hợp t 3. Con non 4. Cây non 5. thể trưởng thành
6. Cá thể chết 7. Cá thể già 8.Ra hoa 9. Kết quả
PHN IV. T luận
Câu 1: Trình bày cơ chế cảm nhận cảm giác của cơ quan th giác?
Câu 2: Giải thích tại sao trong sản xuất chè, người dân cắt ngắn bớt thân, cành chè vào tháng 11
đến tháng 1 hàng năm?
Câu 3: Ly ví d v mt hình thc hc tp kiến thc và kĩ năng con người?
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm
Trang 5/18 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 -
2025
MÔN SINH HỌC 11 CT 2018
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: Câu trc nghim nhiu la chn:
Câu 1: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ởy mt lá mm?
A. Mô phân sinh lng.
B. Mô phân sinh bên.
C. Mô phân sinh đnh cây.
D. Mô phân sinh đnh r.
Câu 2: Khi nói v tp tính bm sinh, phát biu nào sau đây đúng?
A. Tập tính sinh ra đã có, di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho li.
B. Tập tính sinh ra đã có, di truyền từ bố mẹ, không đặc trưng cho loài.
C. Tập tính sinh ra đã có, không di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
D. Tập tính sinh ra đã có, không di truyền từ bố mẹ, không đặc trưng cho loài.
Câu 3: y cho biết các tình huống sau đây tình huống nào thuộc loại phản xạ có điều kiện?
1. Dừng xe trước vạch kẻ khi thấy đèn tín hiệu giao thông chuyển sang màu đỏ.
2. Người run lập cập khi mặc không đủ ấm trong thời tiết lạnh giá.
3. Thở nhanh khi không khí trong phòng không đủ O2
4. Bn A toát m hôi khi hot đng th lc mnh.
5. Bn B tiết nưc bt khi nghe t "nước chanh".
6. Bn C dng xe khi thấy đèn giao thông chuyn sang màu đỏ.
A. 1,5,6 B. 2,4,5,6 C. 1,3,5 D. 2,3,5,6
Câu 4: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hormone gibberellin (GA) thc vt?
I. Nơi sinh ra: Các cơ quan đang sinh trưng.
II. Vn chuyển đến: hướng ngọn và hưng gc theo mch g và mch rây.
III. Thúc đẩy s chín qu, kích thích s rng lá, hoa, qu.
IV. Kích thích ny mm, kích thích chiều cao sinh trưởng ca cây ly si; to qu nho không ht…
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5: Chọn phương án đúng nht trong các câu sau:
A. - Ca2+ làm cho các bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ ra, chất trung
gian hóa học đi qua khe synapse đến màng sau.
B. - Ca2+ làm cho các bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng sau và vỡ ra, chất trung
gian hóa học đi qua khe synapse đến màng trước.
C. - Ca2+ làm cho các chất trung gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ ra, chất trung gian hóa
học đi qua khe synapse đến màng sau.
D. - Ca2+ làm cho các bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng sau và vỡ ra, chất trung
gian hóa học đi qua khe synapse đến màng sau.
Câu 6: Chó hoặc trâu được nuôi nhà, khi dt nó th một nơi khác cách xa nhà nó vẫn có th
nh đường để quay v nhà. Đây là hình thức hc tp nào?
A. Học nhận biết không gian. B. Học giải quyết vấn đề.
C. In vết. D. Quen nhờn.
Câu 7: Các đường dn truyn cm giác b tổn thương và các th th cơ quan thụ cm b hỏng
gây ra bnh gì?
Mã đ 002