
Trang 1/4 - Mã đề thi 123
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: ................................
Câu 1: Số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể. B. Mật độ cá thể của quần thể.
C. Kích thuớc tối đa của quần thể. D. Thành phần loài trong quần thể.
Câu 2: Biến dị nào sau đây không phải là nguyên liệu của tiến hóa?
A. Đột biến nhiễm sắc thể. B. Biến dị tổ hợp. C. Đột biến gen. D. Thường biến.
Câu 3: Năm 1997, sự bùng phát của virut H5N1 đã làm chết hàng chục triệu gia cầm trên thế giới. Đây là
dạng biến động số lượng nào sau đây?
A. Không theo chu kì. B. Theo chu kì mùa. C. Theo chu kì ngày đêm. D. Theo chu kì năm.
Câu 4: Nghiên cứu nhóm tuổi của quần thể sinh vật giúp
1- Xác định được trạng thái phát triển của quần thể.
2- Bảo vệ và khai thác tài nguyên hợp lý.
3- Tránh việc khai thác chưa hết tiềm năng cho phép.
4- Tránh khai thác quá mức dẫn đến quần thể bị suy kiệt.
Có bao nhiêu nội dung ở trên đúng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 5: Tôm sống ở môi trường nào sau đây?
A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật. C. Môi trường trên cạn. D. Môi trường đất.
Câu 6: Vai trò của chọn lọc tự nhiên đối với tiến hóa là
A. Quy định chiều hướng tiến hóa. B. Tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.
C. Tích lũy đặc điểm thích nghi cho con người. D. Tạo ra nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 7: Trong quần thể sinh vật, khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ rơi vào
trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong. Phát biểu nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến sự diệt vong của
quần thể?
1- Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít.
2- Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xuyên xảy ra.
3- Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể bị giảm.
4- Giảm mức độ cạnh tranh và tăng cường tối đa sự hỗ trợ giữa các cá thể trong hoạt động sống.
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 8: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di - nhập gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 9: Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Làm tăng số lượng cá thể trong quần thể. B. Khai thác tối ưu nguồn sống trong môi trường.
C. Đảm bảo sự tồn tại ổn định của quần thể. D. Cạnh tranh kéo dài làm suy vong quần thể.
Câu 10: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là
A. Mật độ cá thể của quần thể. B. Tháp tuổi của quần thể.
C. Tỉ lệ giới tính của quần thể. D. Kích thước của quần thể.
Câu 11: Thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi có sự cạnh
tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Đây là đặc điểm của kiểu phân bố nào sau đây của quần thể?
A. Phân bố hỗn hợp. B. Phân bố ngẫu nhiên. C. Phân bố đồng đều. D. Phân bố theo nhóm.
Mã đề: 123