Mã đề 111 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THNG NHT A
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
Năm học: 2023 2024
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
H tên hc sinh: ..................................................................... S báo danh: ................................
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 28 câu 7 điểm ):
Câu 1. Cho thông tin ở bảng sau:
Vị trí phân bố
Chức năng
Có ở nhóm thực vật
1- Chồi ngọn
X-Tăng độ dày của thân và rễ
M- Một lá mầm và Hai lá mầm
2- Vỏ và trụ của thân
Y-Tăng chiều dài của thân
N- Hai lá mầm
3- Gốc của lóng
Z-Tăng chiều dài lóng
P- Một lá mầm
Thông tin đúng với mô phân sinh đỉnh là
A. 1-Y-M. B. 3-Z-P. C. 2-Y-N. D. 1-X-M.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm cm ng thc vt?
A. Biu hin bi cung phn x. B. Phn ng din ra chm.
C. Phn ng din ra nhanh. D. Phn ng d nhn thy ngay.
Câu 3. Sự biến đổi về cấu trúc và chức năng của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể, diễn ra trong quá trình
sống của sinh vật, được gọi là
A. Sinh trưởng. B. Sinh dưỡng. C. Sinh sn. D. Phát triển.
Câu 4. Khi nói về cơ chế cm ng thc vt nội dung nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình dẫn truyền tín hiệu, con đường dn truyền tín hiệu để thc hiện các phản x được
gọi là cung phản x.
B. Kích thích được dn truyền đến b phận phân tích và tổng hợp thông tin, quyết định hình thức và
mức độ phn ng ca thc vt.
C. Quá trình trả lời kích thích được thc hin bởi các cơ hoặc các tuyến, bằng cách co dãn cơ hoặc
tăng giảm tiết các chất.
D. Quá trình thu nhận các kích thích t môi trường như nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng, tiếp xúc hoặc
hormone được tiếp nhn bởi các thụ th đặc hiu nằm trên màng tế bào hoặc trong tế bào chất.
Câu 5. Kh năng cơ thể sinh vt tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm
bo cho sinh vt tn tại và phát triển, được gọi là
A. Cm ng sinh vt. B. Sinh trưởng sinh vt.
C. Phát triển sinh vt. D. Tập tính ở sinh vt.
Câu 6. Đối vi sinh vt cm ứng có vai trò gì?
A. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các sinh vật khác trong sinh gii.
B. Chuyển hóa năng lượng và cung cấp dưỡng khí cho sinh vật.
C. Đảm bo cho sinh vật thích ứng vi những thay đổi t môi trường.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sng ca sinh vt.
Câu 7. Cho một con tinh tinh vào một căn phòng có một số hộp trên sàn và một quả chuối treo trên cao
hơn tầm với của tinh tinh. Tinh tinh biết xếp chồng các hộp lên nhau và trèo lên hộp để lấy chuối. Đây là
ví dụ về hình thức học tập nào ở động vật?
A. Học liên hệ. B. Học xã hội.
C. Hc nhn biết không gian. D. Hc gii quyết vấn đề.
Câu 8. Sinh trưởng ở thực vật có những đặc điểm nào sau đây?
1- Diễn ra tại một số vị trí xác định.
2- Có thể diễn ra trong suốt vòng đời.
3- Cơ sở của sinh trưởng ở thực vật là quá trình giảm phân.
4- Biệt hóa tế bào là một giai đoạn trong sinh trưởng ở thực vật.
A. 1, 2. B. 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 9. Trt t nào sau đây thể hiện đúng cơ chế cm ng ca sinh vt?
đề: 111
Mã đề 111 Trang 2/4
A. Thu nhận kích thích Dn truyền kích thích Phân tích và tổng hợp thông tin Tr lời kích
thích.
B. Phân tích và tổng hợp thông tin Thu nhận kích thích Dn truyền kích thích Tr lời kích
thích.
C. Thu nhận kích thích Phân tích và tổng hợp thông tin Dn truyền kích thích Tr lời kích
thích.
D. Dn truyền kích thích Thu nhận kích thích Phân tích và tổng hợp thông tin Tr lời kích
thích.
Câu 10. Hormone thực vật có những vai trò nào sau đây?
1- Điều tiết sự phân chia tế bào. 2- Điều tiết sự phân hóa tế bào.
3- Điều tiết sự nảy mầm của hạt. 4- Điều tiết sự phát triển của hoa.
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 11. Hình thức học tập ở động vật bao gồm:
1- Quen nhờn. 2- In vết. 3- Học liên hệ. 4- Kiếm ăn.
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 12. Loại hormone nào sau đây không phải là hormone kích thích sinh trưởng ở thực vật?
A. Cytokinin. B. Abscisic acid. C. Gibberellin. D. Auxin.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phn x có điều kin?
A. Đặc trưng cho loài. B. Không di truyn.
C. Có tính bền vng. D. Mang tính bẩm sinh.
Câu 14. Loài động vật nào sau đây có hệ thn kinh dạng lưới?
A. Đỉa. B. Sa. C. Giun đất. D. Ngưi.
Câu 15. Quan sát hình ảnh v h thn kinh một loài động vật và cho biết đó là dạng h thần kinh nào
sau đây?
A. Dng chui hch. B. Dạng lưới. C. Dng ng. D. Dạng đối xng.
Câu 16. Sau khi tham gia chy bn tiết th dc tại trường, bn Mai thấy mình có hiện tượng toát m
hôi. Vậy hiện tượng toát mồ hôi là
A. Phn x có điều kin. B. Vận động cm ng.
C. Phn x không điều kin. D. Vận động hướng động.
Câu 17. Sinh trưởng ở sinh vật có các dấu hiệu đặc trưng nào sau đây?
1- Tăng khối lượng tế bào. 2- Tăng kích thước tế bào.
3- Phân hóa tế bào. 4- Tăng số lượng tế bào.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 18. Hình dưới đây mô tả cu to ca neuron. Cấu trúc số mấy là nhân?
Mã đề 111 Trang 3/4
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 19. Phn ng của cơ thể với các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh, được gi
A. Tập tính. B. Phn x. C. Ứng động. D. ớng động.
Câu 20. Dựa vào hình ảnh và thông tin dưới đây, cho biết quá trình truyền tin qua synapse hóa học din
ra như thế nào?
1- Ca2+ kích thích xuất bào chất truyền tin hóa học vào khe synapse.
2- Xung thn kinh lan truyền đến kích thích Ca2+ đi từ ngoài vào trong chùy synapse.
3- Xut hiện và lan truyền tiếp xung thn kinh màng sau synapse.
4- Cht truyền tin hóa học gắn vào thụ th tương ứng màng sau synapse.
5- Enzyme phân giải cht truyền tin hóa học thành các tiểu phn.
6- Tiu phần được vn chuyn tr lại màng trước, đi vào chùy synapse, là nguyên liệu tng hp cht
truyền tin hóa học chứa trong các bóng.
A. 2 1 3 4 6 5. B. 2 1 4 3 6 5.
C. 1 2 3 4 5 6. D. 2 1 4 3 5 6.
Câu 21. Chuỗi các hoạt động của động vật trả lời các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho cơ thể động
vật tồn tại và phát triển, được gọi là
A. Phn x. B. Hc tp. C. Thói quen. D. Tập tính.
Câu 22. Dựa vào tác nhân, thụ th được chia thành các dạng nào sau đây?
1- Th th đau. 2- Th th cơ học. 3- Th th xúc tác. 4- Th th hóa học.
A. 2, 3, 4. B. 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3.
Câu 23. …(1)… là sự tăng về khối lượng và kích thước của các cơ quan hoặc cơ thể. Nội dung ở (1) là
Mã đề 111 Trang 4/4
A. Sinh dưỡng B. Sinh sn C. Phát triển D. Sinh trưởng
Câu 24. Neuron thần kinh có các vai trò chính là:
1- Hình thành xung thần kinh. 2- c chế sinh trưởng.
3- Lưu trữ thông tin. 4- Dn truyn xung thn kinh.
A. 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4.
Câu 25. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tuổi thọ của con người?
1- Di truyền. 2- Chế độ ăn uống. 3- Trạng thái tâm lý. 4- Chất kích thích.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 26. thc vật, có các hình thức biu hin cm ứng nào sau đây?
A. ớng động và ứng động. B. ớng động và phản x.
C. Phn x và tập tính. D. Ứng động và phản x.
Câu 27. Loi th th nào sau đây đóng vai trò tiếp nhận kích thích ánh sáng từ môi trường?
A. Đin t. B. Cơ học. C. Hóa học. D. Nhit.
Câu 28. Các chất hữu cơ hình thành từ quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật, với liều lượng rất nhỏ
có tác động điều tiết các quá trình sinh trưởng, phát triển của cơ thể thực vật, được gọi là
A. Chất kích thích sinh trưởng. B. Cht c chế sinh trưởng.
C. Enzyme thc vt. D. Hormone thc vt.
II.
PHẦN TỰ LUẬN ( 4 câu – 3 điểm )
Câu 1 (1 điểm): Em hãy phân tích vai trò của tập tính sinh sản đối với đời sống động vt.
Câu 2 (1 điểm): Nhà Lan trồng ba loại rau gồm: mồng tơi, rau đay và rau bí. Em hãy giới thiệu giúp Lan
một biện pháp để tăng số lượng nhánh từ đó tăng năng suất của các loại rau này. Giải thích cơ sở của biện
pháp đó.
Câu 3 (0,5 điểm): “ Thường xuyên sử dụng chất kích thích sẽ dẫn đến nghiện, rối loạn trí nhớ, rối loạn
giấc ngủ, trầm cảm, hoang tưởng, hủy hoại tế bào thần kinh. Việc cai nghiện rất khó khăn vì cơ thể đã
hình thành phản xạ có điều kiện bền vững với những tác nhân gây nghiện và người nghiện có thể bị
những tổn thương khó phục hồi trên não” ( Trang 92, SGK Sinh học 11 bộ Cánh Diều).
Em hãy đề xuất hai giải pháp để phòng tránh tình trạng nghiện chất kích thích.
Câu 4 (0,5 điểm): Quan sát hình dưới đây và trả lời câu hỏi:
a. Ở giai đoạn nào của bướm sẽ phá hoại cây trồng?
b. Nêu một biện pháp để hạn chế sự phá hoại cây trồng từ đối tượng trên nhưng an toàn đối với con
người.
------ HT ------