De so 2/lop 9/ki 2 1
PHÒNG GIÁO DC BO LC
LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIM TRA HC K II
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghim khách quan (3 đim).
Trong mi câu t câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án tr li a, b, c, d; trong đó ch
có mt phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. H phương trình 1
24
xy
xy
+=
−=
có nghim là
a. (2; 1)xy== b. (1;2)xy
=
−=
c. (2;1)xy=− = d. (1; 2)xy
=
=−
Câu 2. Cho t giác ABCD ni tiếp trong mt đường tròn, biết góc A bng 0
75 . Vy s
đo góc C bng
a. 0
75 b.
0
105 c.
0
15 d.25
0.
Câu 3. Đim nào sau đây thuc đồ th hàm s
2
2
x
y=?
a. (2;2)M−− b (2;2)N c. (2;1)P
d. C ba đim M, N, P
Câu 4. Mt hình tròn có din tích là 25
π
(cm2) thì độ dài đường tròn là
a. 5
π
(cm) b. 8
π
(cm) c. 12
π
(cm) d. 10
(cm).
Câu 5. Phương trình 2560xx+−= có nghim là
a.
12
1, 6xx=− = b.
12
3, 2xx
=
−=
c.
12
1, 6xx== d. x
1 = 12; x2 = 2
Câu 6. Mt hình tr có bán kính đường tròn đáy là a cm và chiu cao là 2a cm vi
a > 0 cho trước thì th tích là
a.
3
4a
π
(cm3) b. 3
8a
π
(cm3) c. 3
2a
π
(cm3 ) d. 2
4
π
a(cm3).
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghim?
a.
2
4160x−= b.
20xx
+
=
c.
2
3210xx−−=
d.
2
450xx
+
+=
Câu 8. Mt mt cu có din tích 400
π
cm2 thì bán kính mt cu đó là
a. 100cm b. 50cm c. 10cm d. 20cm
De so 2/lop 9/ki 2 2
Câu 9. Đồ th ca hàm s 2
yax= đi qua đim (4;16)A thế thì a bng
a. 1 b.
1
2 c. 4 d.
1
64 .
Câu 10. Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OC, OD hp nhau mt góc
n
COD =0
134 . S đo cung nh CD là
a.
0
134 b. 670 c. 460 d. 0
113 .
Câu 11. Cho h phương trình 21
23
xy
xy
+
=
=
. H phương trình nào sau đây tương đuơng
vi h đã cho
a.
241
23
x
y
xy
+=
−=
b.
21
42 6
xy
xy
+
=
=
c.
12
23
x
y
yx
=−
−=
d.
21
42 3
xy
xy
+
=
=
Câu 12. Cho đường tròn tâm O, hai dây cung NP và MQ ct nhau ti đim E nm
trong (O) sao cho
n
n
00
36 , 52==NMQ MQP . S đo ca
n
NEQ bng
a.
0
176 b.
0
88 c.
0
44 d.
0
22
II. T lun (7 đim).
Câu 13 (1 đim). Gii phương trình 42
34xx
= 0.
Câu 14 (1 đim). V đồ th hàm s 2
yx
=
.
Câu 15 (1,5 đim). Gii bài toán bng cách lp phương trình:
Cnh huyn ca mt tam giác vuông bng 10cm. Tính độ dài các cnh góc vuông biết
chu vi tam giác vuông là 24cm.
Câu 16 (3,5 đim). Cho tam giác nhn ABC (AB < AC) ni tiếp đường tròn (O). V
bán kính OD vuông góc vi dây BC ti I. Tiếp tuyến đường tròn (O) ti C và D ct
nhau ti M.
a. Chng minh rng t giác ODMC ni tiếp mt đường tròn.
b. Chng minh
n
n
B
AD DCM=
c.Tia CM ct tia AD ti K, tia AB ct tia CD ti E. Chng minh
//EK DM .
De so10/lop9/ki2
1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KIM TRA HC K II
CÁT TIÊN-LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghim khách quan (3,5 đim)
Trong mi câu tu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án tr li A, B, C, D;
trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước phương
án đúng.
Câu 1. Phương trình x2 5x + 6 = 0 có tp nghim là
A. {2; 3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}.
Câu 2. Cho phương trình 3x2 5x 7 = 0. Tích hai nghim ca phương trình là
A. 7
3
B. 7
3 C. 5
3
D.
5
3.
Câu 3. Đim H(1; -2) thuc đồ th hàm s nào sau đây ?
A. y = -2x2 B. y = 2x2 C. 2
1
2
yx= D. 2
1
2
yx=− .
Câu 4. Cp s nào sau đây là nghim ca h phương trình x2y0
2x y 5
=
+
=
?
A. (4; 2) B. (1; 3) C. (2; 1) D. (1; 2).
Câu 5. Gi x1, x2 là nghim ca phương trình: x2 – 7x + 6 = 0. Khng định nào sau
đây không đúng?
A. x1
2+x2
2 = 37 B. x1 + x2 = 7 C. x1.x2 = 6 D. x1
+ x2
= 7.
Câu 6. Nếu 3x3+= thì x bng bao nhiêu ?
A. 0 B. 6 C. 6 D. 36.
Câu 7. Cho h phương trình: 2x 3y 1
2x 3y 1
=−
=
(I). Khng định nào sau đây là
đúng?
A. H (I) vô nghim
B. H (I) có mt nghim duy nht
()
(
)
x; y 2, 3=
C. H (I) có vô s nghim
D. H (I) có mt nghim.
Câu 8. Mt mt cu có din tích là 400
π
(cm2). Bán kính ca mt cu đó là:
A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm.
Câu 9. T 7h đến 9h kim gi quay được mt góc tâm là:
A. 300 B. 600 C. 90
0 D. 120
0
Câu 10. Đim M(–1; –2) thuc đồ th hàm s y = 2
ax khi a bng:
A. –4 B. –2 C. 2 D. 4.
De so10/lop9/ki2
2
Câu 11. S giao đim ca Parapol y = 2x2đường thng y = –3x + 1 là bao
nhiêu?
A. 0 B. 1
C. 2 D. nhiu hơn 2.
Câu 12. Độ dài cung 0
90 ca đường tròn có bán kính 2cm là
A.
2
2
π
cm B.
22
π
cm C. 2
2
π
cm D. 1
2
π
cm
Câu 13. S x = –1 là nghim ca phương trình nào sau đây?
A.
2
231
x
x−+= 0 B. 2
2310xx
+
+= C. 210x
= D. 2x
2
+ 3x + 5 = 0.
Câu 14. Nếu tam giác ABC vuông ti C và có 2
sin 3
A
=
thì cotgB bng
A.
5
2 B.
2
5 C.
5
3 D.
3
5.
II. T lun (6,5 đim)
Câu 15. a) Gii phương trình 42
7180xx
−=
.
b) Gii h phương trình 5
230
xy
xy
−=
+
=
c) V đồ th hàm s y = 2x2.
Câu 16. Mt xe khách và mt xe du lch khi hành cùng mt lúc t Thành ph H
Chí Minh đi Tin Giang. Xe du lch có vn tc ln hơn vn tc xe khách là
20km/h do đó đến Tin Giang trước xe khách 25 phút. Tính vn tc mi xe, biết
khong cách gia Thành ph H Chí Minh và Tin Giang là 100km.
Câu 17. Cho na đường tròn tâm O đường kính AD. Trên na đường tròn ly hai
đim B và C sao cho cung AB bé hơn cung AC (, )
B
AC D
. Hai đon thng AC
và BD ct nhau ti E. V EF vuông góc vi AD ti F.
a) Chng minh rng t giác ABEF ni tiếp được trong mt đường tròn.
b) Chng minh rng ..DE DB DF DA
=
.
De so11/lop9/ki2
1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KIM TRA HC K II
CÁT TIÊN- LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghim khách quan (3,5 đim)
Trong mi câu t câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án tr li A, B, C, D;
trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước phương
án đúng.
Câu 1.Nếu tam giác ABC vuông ti C và có 2
sin 3
A
=
thì cotgB bng
A.
5
2 B.
2
5 C.
5
3 D.
3
5.
Câu 2. S x = 1 là nghim ca phương trình nào sau đây ?
A.
2
231
x
x−+= 0 B. 2
2310xx
+
+=
C. 210x−= D. 2x
2 + 3x + 5 = 0.
Câu 3. Độ dài cung 0
90 có bán kính 2cm là
A.
2
2
π
cm B. 22
π
cm C. 2
2
π
cm D. 1
2
π
cm.
Câu 4. S giao đim ca Parapol y = 2x2đường thng y = –3x + 1 là bao
nhiêu?
A. 0 B. 1
C. 2 D. nhi
u hơn 2.
Câu 5. Giao đim ca hai đường thng x + 2y = –2 và x – y = 4 có to đ là:
A. (2;-2) B. (-4;1) C. (4;0) D. (2;-3).
Câu 6. T 7h đến 9h kim gi quay được mt góc tâm là:
A. 300 B. 600 C. 90
0 D. 120
0.
Câu 7. Mt mt cu có din tích là 400Π (cm2). Bán kính ca mt cu đó là:
A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm.
Câu 8. Cho h phương trình: 2x 3y 1
2x 3y 1
=−
=
(I). Khng định nào sau đây là
đúng?
A. H (I) vô nghim
B. H (I) có mt nghim duy nht
()
(
)
x;y 2, 3=
C. H (I) có vô s nghim
D. H (I) có mt nghim.