De so 1/lop9/ki2 1
PHÒNG GIÁO DC ĐỨC TH
HÀ TĨNH
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I/ Trc nghim khách quan: (2,5 đim)
Trong mi câu t câu 1 đến câu 10 đều có 4 phương án tr li A, B, C, D; trong đó
ch có mt phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng.
Câu1: Nghim ca h phương trình 31
3819
xy
xy
−=
+
=
là:
A. (1;2) B. ( 2; 5) C. ( 0 ; 1) D.Mt đáp s khác
Câu 2: Cho hàm s f(x) = 1
3x2 thế thì f( 3) bng :
A. 1 B. 3 C. 3 D.Mt đáp s khác
Câu 3. Vi giá tr nào ca m để phương trình 2x2 mx + 2 = 0 có nghim kép?
A. m2 B. 4±=m C. 1
±
=
m D. 0=m.
Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghim?
A. 2x2 8 = 0 B. x2 x + 1 = 0 C. 4x2 2x 3 = 0 D. x2 2x + 1 = 0
Câu 5: Nếu x1 ; x2 là hai nghim ca phương trình x2 3x 2 = 0, thế thì x1+ x2+ 4x1x2
bng:
A. 11 B. 5 C. 11 D. 5
Câu 6: Cho ABC có Â = 600 , ni tiếp đường tròn tâm O. Din tích hình qut tròn BOC
ng vi cung nh BC là:
A. 2
2
R
π
B.
2
3
R
π
C.
2
4
R
π
D. 2
6
R
π
.
Câu 7: Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn tâm O và
n
DAB = 80°. S đo cung
q
DAB là:
A. 80° B. 200° C. 160° D. 280°.
Câu 8: Cho ABC có ˆ70A
. Đường tròn (O) ni tiếp ABC tiếp xúc vi AB, AC D,
E. S đo cung nh DE là :
A. 70° B. 90° C. 110° D. 140°.
De so 1/lop9/ki2 2
Câu 9. Mt hình tr có bán kính đáy bng R và chiu cao bng đưng kính đáy. Din tích
xung quanh ca hình tr là:
A.
π
R2 B. 2
π
R2 C. 4
π
R2 D. 6
π
R2.
Câu 10. Din tích xung quanh ca hình nón có chu vi đáy 40 cm và độ dài đường sinh 10
cm là:
A. 200 cm2 B. 300 cm2 C. 400 cm2 D. 4000 cm2.
II. T lun (7,5 đim)
Câu 11: Gii h phương trình sau :
45
2
234
35
21
423
+
=−
−+
=
+−
xxy
xy x
Câu 12: Mt xe khách và mt xe du lch khi hành đồng thi t th trn Đức Th đi Hà
Ni . Xe du lch có vn tc ln hơn vn tc ca xe khách là 10km/h. Đến Ninh Bình thì xe
du lch ngh ăn trưa 70 phút ri đi tiếp. Hai xe đến Hà Ni cùng mt lúc. Tính vn tc ca
mi xe, biết rng khong cách gia Đức Th và Hà Ni là 350 km.
Câu 13:T mt đim E bên ngoài đường tròn (O;R) v hai tiếp tuyến EA; EB vi đường
tròn. Trên cung nh AB ly đim F v FC AB; FD EA; FM EB (C AB; D
EA;
M EB). Chng minh rng:
a) Các t giác ADFC; BCFM ni tiếp được.
b) FC2 =FD.FM
c) Cho biết OE = 2R. Tính các cnh ca EAB
------------------------------------------------
Đề s 15/lp 9/kì 2 1
PHÒNG GIÁO DC
THÀNH PHĐÔNG
HÀ TÂY
BÀI KIM TRA HC K II
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghim khách quan (2 đim).
Trong mi câu t câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án tr li A, B, C, D;
trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước
phương án đúng.
Câu 1: Biu thc 12
1
x được xác định khi:
A. x 2
1
B. x > 2
1 C. x
2
1
D. x 2
1
Câu 2: H phương trình
=+
=+
2 y 2x
1 2y xcó nghim là:
A. ( 0;1) B. ( -1;0) C.( 1 ;
2
1) D.(1 ; 0)
Câu3: Tp hp nghim ca phương trình 3x2 51x 54 = 0 là
A. {1; 18}; B. {1; 18}; C. {1; 18}; D. {1; 18}.
Câu 4 : Cho hàm s y = 0,5 x2 .Kết lun nào sau đây đúng ?
A. Hàm s trên luôn luôn đồng biến .
B. Hàm s trên luôn luôn nghch biến .
C. Hàm s trên đồng biến khi x > 0 và nghch biến khi x < 0
D. Hàm s trên đồng biến khi x < 0 và nghch biến khi x > 0 .
Câu 5 : Tích hai nghim ca phương trình x2 – 4x + 6 = 0 là :
A. 6 B. 6 C. 3 D. Không tn ti
Câu 6 : Mt hình nón có bán kính đáy là 3 cm , chiu cao 4 cm . Din tích xung quanh
hình nón là :
A. 12
π
cm2 B. 15
π
cm2 C. 16
π
cm2 D. 30
π
cm2
Đề s 15/lp 9/kì 2 2
Câu 7: Trong hình sau, biết MN là đường kính ca (O) và
n
0
70MPQ =. S đo
n
NMQ
bao nhiêu ?
A. 200
B. 700
C. 350
D. 400.
70°
N
MO
P
Q
Câu 8: Cho tam giác ABC và ba đường cao AD, BE, CF gp nhau ti H, ni EF, FD,
DE (như hình v sau). S t giác ni tiếp là:
H
D
F
E
A
BC
A. 3 B. 4 C.5 D.6
II. T lun (8 đim)
Câu 9 : (1 đim) Gii phương trình 42
34xx
= 0.
Câu 10 (1 đim) V đồ th hàm s 2
=
yx.
Câu 11 (2,5 đim) Gii bài toán bng cách lp phương trình:
Mt miếng đất hình ch nht có din tích 60 m2 . Nếu chiu dài miếng đất gim đi 2 m
và chiu rng miếng đất tăng thêm 2 m thì miếng đất hình ch nht đó tr thành hình
vuông. Tính kích thước các cnh ca miếng đất ban đầu .
Đề s 15/lp 9/kì 2 3
Câu 12 : (3,5 đim) .Cho đường tròn tâm O, đường kính AB c định. H là đim trên
đon thng AO (không trùng vi A và O). Dây cung MN vuông góc vi AB ti H.
Đường thng AM ct đường tròn đường kính AH ti P (P khác A) và đường thng MB
ct đường tròn đường kính HB ti Q (Q khác B) .
a. Chng minh MPHQ là hình ch nht.
b.Gi K là giao đim ca các đường thng QH và AN. Chng minh KA = KH = KN
c.Cho H thay đổi v trí trên đường kính AB xác định v trí ca H để MA = .
3
3MB