1
ĐỀ KIM TRA MÔN VT LÝ HC K II LP 9
Đề s 1 (Thi gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRN (BNG HAI CHIU)
Các cp độ tư duy
Ni dung
Nhn biết Thông hiu Vn dng 1 Vn dng 2
Tng
cng
Đin t
hc (8t)
1(1đ), 4(1đ), 2(1đ), 5(1đ), 3(1đ) 21(6đ) 6c(11đ)
= 37%
Quang
h/hc (12t)
7(1đ),8(1đ),
9(1đ),11(1đ)
10(1đ),12(1đ),
13(1đ),14(1đ),
6(1đ) 9c(9đ)
= 30%
Quang lí
(6t)
15(1đ),
17(1đ)
16(1đ), 18(1đ) 22(4đ) 5c(8đ)
= 26,4%
S BTNL
(4t)
19(1đ) 20(1đ) 2c(2đ)
= 6,6%
Tng KQ (9đ)
= 30%
KQ (9đ)
= 30%
KQ(2đ)+TL
(4đ) = 20%
TL(6đ)
= 20%
22c(30đ)
= 100%
B. NI DUNG ĐỀ
I. Hãy chn phương án đúng.
1. Hin tượng cm ng đin t xut hin trong trường hp nào dưới đây?
A. Mt cun dây dn kín nm cnh mt thanh nam châm.
B. Ni hai cc ca mt thanh nam châm vi hai đầu ca mt cun dây dn.
C. Đưa mt cc ca pin t ngoài vào trong mt cun dây dn kín.
D. Cho thanh nam châm rơi t ngoài vào trong lòng mt cun dây dn kín.
2. Vi thí nghim được b trí như hình 1, dòng đin cm
ng xut hin cun dây dn kín trong trường hp nào
dưới đây?
A. Thanh nam châm đứng yên, cun dây quay quanh
trc PQ.
B. Thanh nam châm cun dây chuyn động cùng
chiu luôn cách nhau mt khong không đổi.
Hình 1.
2
C. Thanh nam châm và cun dây đều quay quanh trc PQ.
D. Thanh nam châm đứng yên, cun dây quay quanh trc AB.
3. Khi cho dòng đin xoay chiu chy vào cun dây
dn hình 2 thì miếng st A trng thái nào dưới đây?
A. Không b hút, không b đẩy.
B. B đẩy ra.
C. B hút cht.
D. B hút, đẩy luân phiên.
Hình 2
4. Máy phát đin xoay chiu gm có các b phn chính nào dưới đây?
A. Nam châm vĩnh cu và hai thanh quét.
B. ng dây đin có lõi st và hai vành khuyên.
C. Cun dây dn và nam châm.
D. Cun dây dn và lõi st.
5. Nếu tăng hiu đin thế gia hai đầu đường dây ti đin lên gp đôi thì công sut
hao phí do to nhit trên dây s thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 ln.
B. Gim 4 ln.
C. Tăng 2 ln.
D. Gim 2 ln.
6. Trong hình 3, xy là mt phân cách gia hai môi trường không khí ( trên) và nước
( dưới). Hình nào biu din không đúng s khúc x ca tia sáng khi truyn qua mt
phân cách xy?
Hình 3
7. Khi mt tia sáng đi t không khí ti mt phân cách gia không khí và nước thì có
th xy ra hin tượng nào dưới đây?
A. Ch có th xy ra hin tượng khúc x.
B. Ch có th xy ra hin tượng phn x.
3
C. Có th đồng thi xy ra c hin tượng khúc x ln hin tượng phn x.
D. Không th đồng thi xy ra c hin tượng khúc x ln hin tượng phn x.
8. Tia ti song song vi trc chính ca thu kính phân kì cho tia ló nào dưới đây?
A. Tia ló đi qua tiêu đim.
B. Tia ló song song vi trc chính.
C. Tia ló ct trc chính ti mt đim nào đó.
D. Tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu đim.
9. nh ca vt sáng đặt ngoài khong tiêu c ca thu kính hi tnh nào dưới
đây?
A. nh tht, cùng chiu vt. C. nh o, cùng chiu vt.
B. nh tht, ngược chiu vt. D. nh o, ngược chiu vt.
10. Đặt vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t có tiêu c
f=16cm. Có th thu được nh nh hơn vt to bi thu kính này khi đặt vt cách thu
kính bao nhiêu?
A. 8 cm. C. 32 cm.
B. 16 cm. D. 48 cm.
11. Chn câu nói không đúng.
A. Kính lúp dùng để quan sát nhng vt nh.
B. Kính lúp là thu kính hi t có tiêu c ngn.
C. Dùng kính lúp để nhìn các vt nh thì nh quan sát được là nh tht ln hơn vt.
D. Độ bi giác ca kính lúp càng ln thì nh quan sát được càng ln.
12. Biết tiêu c ca kính cn th bng khong cách t mt đến đim cc vin ca
mt. Thu kính nào dưới đây có th làm kính cn th?
A. Thu kính phân kì có tiêu c 40cm.
B. Thu kính hi t có tiêu c 40cm.
C. Thu kính phân kì có tiêu c 5cm.
D. Thu kính hi t có tiêu c 5cm.
4
13. Khi nhìn mt vt ra xa dn thì mt phi điu tiết như thếo?
A. Th thu tinh ca mt phng lên làm tiêu c ca nó gim.
B. Th thu tinh ca mt xp xung làm tiêu c ca nó tăng.
C. Th thu tinh ca mt phng lên làm tiêu c ca nó tăng.
D. Th thu tinh ca mt xp xung làm tiêu c ca nó gim.
14. Dùng kính lúp có th quan sát vt nào dưới đây?
A. Mt ngôi sao.
B. Mt con vi trùng.
C. Mt con kiến.
D. Mt con ve su đậu xa.
15. Trường hp nào dưới đây có s trn các ánh sáng màu?
A. Khi chiếu mt chùm ánh sáng lc lên mt tm bìa màu đỏ.
B. Khi chiếu đồng thi mt chùm ánh sáng lc và mt chùm ánh sáng đỏ vào mt
v trí trên t giy trng.
C. Khi chiếu mt chùm ánh sáng trng qua mt tm kính lc màu lc, sau đó qua
kính lc màu đỏ.
D. Khi chiếu mt chùm ánh sáng lc qua mt tm kính lc màu đỏ.
16. Mt t giy màu vàng được chiếu sáng bng mt bóng đèn đin dây tóc. Nếu
nhìn t giy đó qua hai tm kính lc màu đỏ và màu vàng chng lên nhau thì ta thy
t giy mu gì?
A. Vàng B. Da cam C. Lam. D. Đen.
17. Trong trường hp nào dưới đây, chùm sáng trng không b phân tích thành các
chùm sáng có màu khác nhau?
A. Cho chùm sáng trng đi qua mt lăng kính.
B. Cho chùm sáng trng phn x trên mt gương phng.
C. Cho chùm sáng trng phn x trên mt ghi âm ca mt đĩa CD.
D. Cho chùm sáng trng chiếu vào các váng du, m hay bong bóng xà phòng.
18. Câu nào dưới đây không đúng?
A. Vt màu trng tán x tt mi ánh sáng (trng, đỏ, vàng, lc, lam)
B. Vt có màu đen không tán x ánh sáng.
5
C. Vt có màu xanh tán x hoàn toàn ánh sáng trng.
D. Vt có màu nào (tr màu đen) thì tán x tt ánh sáng màu đó.
19. Trong nhà máy thu đin, dng năng lượng nào sau đây chuyn hoá thành đin năng?
A. Hóa năng.
B. Nhit năng.
C. Cơ năng.
D. Năng lượng nguyên t.
20. Khi động cơ đin hot động thì có s chuyn hoá dng năng lượng nào dưới đây?
A. Cơ năng thành đin năng.
B. Đin năng thành hoá năng.
C. Nhit năng thành đin năng.
D. Đin năng thành cơ năng.
II. Gii các bài tp sau:
21. mt đầu đường dây ti đin đặt mt máy tăng thế vi các cun dây có s vòng
là 500 vòng và 11000 vòng. Hiu đin thế đặt vào cun sơ cp ca máy tăng thế
1000V, công sut đin ti đi là 110000W.
a) Tính hiu đin thế hai đầu cun th cp ca máy tăng thế.
b) Tính công sut hao phí trên đường dây ti đin biết rng đin tr tng cng
ca đường dây này là 100 .
22. Để so sánh tác dng nhit ca ánh sáng đối vi vt màu trng và vt màu đen,
bn A làm như sau: Ly hai tm kim loi ging nhau ch khác là mt tm sơn đen
còn mt tm sơn trng. Dùng đèn đin cùng bt đầu chiếu sáng tm trng (hình.4a)
và tm đen (hình 4b). Sau mt thi gian chiếu sáng, đo nhit độ ca hai tm kim loi
để kết lun. Thí nghim trên có gì chưa hp lí? Gii thích.
Hình 4.
(a) (b)
75
W
100
W