
Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: Th i Hä c K× II Kh è i 12
M« n t h i: Hã a 12 C¬ B¶ n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò sè : 149
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..................................
C©u 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Fe
X
FeSO4
Y
FeCl2
Z
ZnCl2
X, Y, Z lần lượt là các dung dịch:
A. CuSO4; BaCl2; ZnCl2. B. H2SO4 đặc nóng,dư; BaCl2; Zn.
C. H2SO4 loãng; BaCl2; Zn. D. H2SO4 loãng; BaCl2; ZnCl2.
C©u 2: Các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AgNO3 và KCl B. NaHCO3 và NaOH C. Na2CO3 và Mg(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và MgCl2
C©u 3: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch thấy khối lượng thanh sắt
tăng 1,28 gam. khối lượng Fe đã phản ứng là:
A. 6,4gam B. 8,96gam C. 11,2gam D. 10,24 gam
C©u 4: Hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 100ml dung dịch HCl 1,6M thu
được m gam muối clorua. Khối lượng muối clorua thu được là:
A. 10,32 gam B. 10,48 gam C. 4,72 gam D. 9,04 gam
C©u 5: Chọn câu sai:
A. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao
B. Hàm lượng cacbon trong gang từ 2 -5% khối lượng
C. Hàm lượng cacbon trong thép từ 2 -3% khối lượng
D. Có 2 loại gang: gang trắng và gang xám
C©u 6: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là:
A. pirit B. xiđerit C. manhetit D. hematit
C©u 7: Dãy các kim loại có thể tác dụng với dung dịch FeSO4:
A. Fe,Zn, Ag B. Fe,Mg,Ni C. Pb,Al, Cu D. Mg, Al, Zn
C©u 8: Cấu hình e của Cr(Z=24) là:
A. [Ar]3d44s2 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar] 4s23d4 D. [Ar] 4s13d5
C©u 9: Chọn câu đúng:
A. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn Cu
B. Sắt ở ô thứ 26, chu kì 3, nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn
C. Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và tính nhiễm từ
D. Khi tác dụng với khí clo, sắt tạo muối sắt (II) clorua
C©u 10: Cho 2,24g Fe vào 200ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,08 B. 3,2 C. 3,68 D. 6,64
C©u 11: Hoà tan 27,36g Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A . Cho dung dịch chứa 20,8 g NaOH vào dung dịch
A trên. Lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 6,12g B. 16,32g C. 9,36g D. 12,48g
C©u 12: Cách làm nào sau đây không dùng để loại độ cứng vĩnh cửu của nước cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Na3PO4 C. Dùng phương pháp trao đổi ion D. Đun nóng
C©u 13: Hoà tan hết 6,04g hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792 lit khí NO duy
nhất ở đktc. Số mol Fe trong hỗn hợp là:
A. 0,032 B. 0,041 C. 0,04 D. 0,021
C©u 14: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO
thu được chất rắn Y. Y gồm:
A. MgO, Al2O3, ,Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
C©u 15: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp FeO, MgO, CuO trong 200ml dung dịch H2SO4 0,1M ( phản ứng vừa
đủ ). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 3,9 gam B. 3,7 gam C. 3,6 gam D. 3,8gam
C©u 16: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Ag, Mg, Hg B. Fe, Cu, Cr C. Na, Cu, Fe D. Hg, Ca, Sn

C©u 17: Chất không thể tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
A. Cr(OH)2 B. FeCl3 C. Al(OH)3 D. Na2CO3
C©u 18: Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là:
A. Điện phân dung dịch CuSO4 B. Điện phân nóng chảy Al2O3
C. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao D. Dùng Fe khử CuSO4 trong dung dịch
C©u 19: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: NaNO3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3 . Hoá chất dùng để nhận biết
các dung dịch trên là:
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl.
C©u 20: Sục 1,12 lit khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 7,88g B. 1,97g C. 5,91g D. 9,85g
C©u 21: Cho 1,365g một kim loại kiềm tan hoàn toàn vào nước thu được 0,392 lít khí H2 (đktc). Kim loại kiềm đó là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
C©u 22: Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan và có khí thoát ra.
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa tan dần và có khí thoát ra.
C. Xuất hiện lớp kim loại màu đỏ bám trên Na và không có khí thoát ra.
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan và không có khí thoát ra.
C©u 23: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra?
A. Cu + O2 + HClB. CuS + HCl C. Cu + FeCl2 D. FeCl3 + HNO3
C©u 24: Trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử?
A. Điện phân NaCl nóng chảy B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Cho NaOH tác dụng với NH4Cl D. Cho Na2CO3 tác dụng với HCl
C©u 25: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. Fe3O4, FeO B. Fe(OH)3, FeSO4 C. Fe2O3, FeCl3 D. FeCl2, FeCl3
C©u 26: Cho các chất: Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3, NaHCO3, CaCO3, Na2CO3. Số chất kém bền nhiệt là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C©u 27: Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, SO2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí SO2 chỉ cần dùng thuốc
thử duy nhất là
A. quì tím ẩm. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch Br2 D. dung dịch BaCl2.
C©u 28: Dãy các kim loại tác dụng với dung dịch AgNO3 :
A. Fe, Al, Zn, Cu B. Ni, Pb, Ag, Au C. Pb, Au, Zn, Ni D. Cu, Mg, Zn, Pt
C©u 29: Có 3 mẫu bột riêng biệt gồm K, Al, Al2O3, Fe. Chỉ dùng nước có thể phân biệt được tối đa số mẫu là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 30: Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp gồm Cu, Fe, Ag ta dùng hoá chất là:
A. Dung dịch FeCl2 B. FeCl3 C. CuSO4 D. Hg(NO3)2
Cho: Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; H = 1; C =12 ; Ba= 137; O = 16; Al =27; S= 32;
Fe = 56 ; Cu = 64 ; N = 14; Ag = 108
----------------- HÕt -----------------

Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: Th i Hä c K× II Kh è i 12
M« n t h i: Hã a 12 C¬ B¶ n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò sè : 294
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..................................
C©u 1: Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp gồm Cu, Fe, Ag ta dùng hoá chất là:
A. FeCl3 B. Dung dịch FeCl2 C. Hg(NO3)2 D. CuSO4
C©u 2: Có 3 mẫu bột riêng biệt gồm K, Al, Al2O3, Fe. Chỉ dùng nước có thể phân biệt được tối đa số mẫu là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
C©u 3: Cấu hình e của Cr(Z=24) là:
A. [Ar]3d44s2 B. [Ar] 4s23d4 C. [Ar] 4s13d5 D. [Ar]3d54s1
C©u 4: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. Fe3O4, FeO B. FeCl2, FeCl3 C. Fe(OH)3, FeSO4 D. Fe2O3, FeCl3
C©u 5: Các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2CO3 và Mg(HCO3)2 B. AgNO3 và KCl
C. NaHCO3 và NaOH D. Ca(HCO3)2 và MgCl2
C©u 6: Cách làm nào sau đây không dùng để loại độ cứng vĩnh cửu của nước cứng vĩnh cửu?
A. Dùng phương pháp trao đổi ion B. Đun nóng
C. Dùng Na2CO3 D. Dùng Na3PO4
C©u 7: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: NaNO3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3 . Hoá chất dùng để nhận biết các
dung dịch trên là:
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4.
C©u 8: Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là:
A. Điện phân nóng chảy Al2O3 B. Điện phân dung dịch CuSO4
C. Dùng Fe khử CuSO4 trong dung dịch D. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
C©u 9: Hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 100ml dung dịch HCl 1,6M thu
được m gam muối clorua. Khối lượng muối clorua thu được là:
A. 10,48 gam B. 4,72 gam C. 9,04 gam D. 10,32 gam
C©u 10: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Fe, Cu, Cr B. Na, Cu, Fe C. Hg, Ca, Sn D. Ag, Mg, Hg
C©u 11: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch thấy khối lượng thanh sắt
tăng 1,28 gam. khối lượng Fe đã phản ứng là:
A. 11,2gam B. 6,4gam C. 10,24 gam D. 8,96gam
C©u 12: Cho 1,365g một kim loại kiềm tan hoàn toàn vào nước thu được 0,392 lít khí H2 (đktc). Kim loại kiềm đó là:
A. K B. Li C. Na D. Rb
C©u 13: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra?
A. FeCl3 + HNO3 B. Cu + O2 + HClC. Cu + FeCl2 D. CuS + HCl
C©u 14: Hoà tan hết 6,04g hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792 lit khí NO duy
nhất ở đktc. Số mol Fe trong hỗn hợp là:
A. 0,032 B. 0,04 C. 0,041 D. 0,021
C©u 15: Trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử?
A. Cho Na2CO3 tác dụng với HCl B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Điện phân dung dịch NaCl D. Cho NaOH tác dụng với NH4Cl
C©u 16: Cho các chất: Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3, NaHCO3, CaCO3, Na2CO3. Số chất kém bền nhiệt là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
C©u 17: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp FeO, MgO, CuO trong 200ml dung dịch H2SO4 0,1M ( phản ứng vừa
đủ ). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 3,8gam B. 3,6 gam C. 3,9 gam D. 3,7 gam
C©u 18: Chọn câu đúng:
A. Khi tác dụng với khí clo, sắt tạo muối sắt (II) clorua
B. Sắt ở ô thứ 26, chu kì 3, nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn
C. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn Cu
D. Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và tính nhiễm từ

C©u 19: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là:
A. xiđerit B. hematit C. manhetit D. pirit
C©u 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Fe
X
FeSO4
Y
FeCl2
Z
ZnCl2
X, Y, Z lần lượt là các dung dịch:
A. H2SO4 loãng; BaCl2; Zn. B. CuSO4; BaCl2; ZnCl2.
C. H2SO4 đặc nóng,dư; BaCl2; Zn. D. H2SO4 loãng; BaCl2; ZnCl2.
C©u 21: Dãy các kim loại có thể tác dụng với dung dịch FeSO4:
A. Mg, Al, Zn B. Pb,Al, Cu C. Fe,Mg,Ni D. Fe,Zn, Ag
C©u 22: Dãy các kim loại tác dụng với dung dịch AgNO3 :
A. Fe, Al, Zn, Cu B. Pb, Au, Zn, Ni C. Cu, Mg, Zn, Pt D. Ni, Pb, Ag, Au
C©u 23: Cho 2,24g Fe vào 200ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,08 B. 6,64 C. 3,2 D. 3,68
C©u 24: Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan và không có khí thoát ra.
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa tan dần và có khí thoát ra.
C. Xuất hiện lớp kim loại màu đỏ bám trên Na và không có khí thoát ra.
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan và có khí thoát ra.
C©u 25: Sục 1,12 lit khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,85g B. 7,88g C. 5,91g D. 1,97g
C©u 26: Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, SO2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí SO2 chỉ cần dùng thuốc
thử duy nhất là
A. dung dịch Br2 B. dung dịch Ca(OH)2. C. quì tím ẩm. D. dung dịch BaCl2.
C©u 27: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO
thu được chất rắn Y. Y gồm:
A. MgO, Fe3O4, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Al2O3, ,Fe, Cu.
C©u 28: Chất không thể tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
A. Na2CO3 B. Cr(OH)2 C. FeCl3 D. Al(OH)3
C©u 29: Hoà tan 27,36g Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A . Cho dung dịch chứa 20,8 g NaOH vào dung dịch
A trên. Lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 9,36g B. 6,12g C. 12,48g D. 16,32g
C©u 30: Chọn câu sai:
A. Có 2 loại gang: gang trắng và gang xám
B. Hàm lượng cacbon trong thép từ 2 -3% khối lượng
C. Hàm lượng cacbon trong gang từ 2 -5% khối lượng
D. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao
Cho: Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; H = 1; C =12 ; Ba= 137; O = 16; Al =27; S= 32;
Fe = 56 ; Cu = 64 ; N = 14; Ag = 108
----------------- HÕt -----------------

Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: Th i Hä c K× II Kh è i 12
M« n t h i: Hã a 12 C¬ B¶ n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò sè : 338
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..................................
C©u 1: Hoà tan hết 6,04g hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792 lit khí NO duy
nhất ở đktc. Số mol Fe trong hỗn hợp là:
A. 0,041 B. 0,021 C. 0,04 D. 0,032
C©u 2: Cấu hình e của Cr(Z=24) là:
A. [Ar] 4s13d5 B. [Ar] 4s23d4 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d44s2
C©u 3: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: NaNO3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3 . Hoá chất dùng để nhận biết các
dung dịch trên là:
A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
C©u 4: Cho 2,24g Fe vào 200ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 6,64 B. 4,08 C. 3,2 D. 3,68
C©u 5: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp FeO, MgO, CuO trong 200ml dung dịch H2SO4 0,1M ( phản ứng vừa
đủ). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 3,8gam B. 3,6 gam C. 3,9 gam D. 3,7 gam
C©u 6: Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là:
A. Xuất hiện lớp kim loại màu đỏ bám trên Na và không có khí thoát ra.
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan và có khí thoát ra.
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan và không có khí thoát ra.
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa tan dần và có khí thoát ra.
C©u 7: Các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AgNO3 và KCl B. NaHCO3 và NaOH C. Na2CO3 và Mg(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và MgCl2
C©u 8: Hoà tan 27,36g Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A . Cho dung dịch chứa 20,8 g NaOH vào dung dịch A
trên. Lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 9,36g B. 16,32g C. 12,48g D. 6,12g
C©u 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Fe
X
FeSO4
Y
FeCl2
Z
ZnCl2
X, Y, Z lần lượt là các dung dịch:
A. H2SO4 đặc nóng,dư; BaCl2; Zn. B. CuSO4; BaCl2; ZnCl2.
C. H2SO4 loãng; BaCl2; Zn. D. H2SO4 loãng; BaCl2; ZnCl2.
C©u 10: Cách làm nào sau đây không dùng để loại độ cứng vĩnh cửu của nước cứng vĩnh cửu?
A. Dùng phương pháp trao đổi ion B. Dùng Na2CO3
C. Dùng Na3PO4 D. Đun nóng
C©u 11: Cho các chất: Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3, NaHCO3, CaCO3, Na2CO3. Số chất kém bền nhiệt là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
C©u 12: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. Fe3O4, FeO B. Fe(OH)3, FeSO4 C. Fe2O3, FeCl3 D. FeCl2, FeCl3
C©u 13: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch thấy khối lượng thanh sắt
tăng 1,28 gam. khối lượng Fe đã phản ứng là:
A. 8,96gam B. 10,24 gam C. 11,2gam D. 6,4gam
C©u 14: Có 3 mẫu bột riêng biệt gồm K, Al, Al2O3, Fe. Chỉ dùng nước có thể phân biệt được tối đa số mẫu là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
C©u 15: Cho 1,365g một kim loại kiềm tan hoàn toàn vào nước thu được 0,392 lít khí H2 (đktc). Kim loại kiềm đó là:
A. Li B. K C. Na D. Rb
C©u 16: Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là:
A. Điện phân nóng chảy Al2O3 B. Dùng Fe khử CuSO4 trong dung dịch
C. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao D. Điện phân dung dịch CuSO4