Chú ý các mã đ có nhiu câu tương tự nhau
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 001
Hvà tên:..................................................................................................................... Lớp: ........................
u 1. Cho dung dịch chứa AlCl3 CuCl2 , FeCl2 , tác dung dung dịch NH3 dư lọc kết
tủa nung khô ngoài không khí được chất rắn X , Cho luồng CO dư qua X thu chất rắn
gồm
A. Cu, Al2O3 , Fe2O3 B. CuO , Al2O3 ,Fe2O3 C. Al2O3 , Fe ,Cu D. Fe , Al2O3
u 2. 4 cht dạng bột:Al, Cu, Al2O3, CuO chdùng mt chất nào sau đây đ nhận
biết? A. Nước B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
u 3. Khi thả mt miếng nhôm vào ng nghiệm đựng nước ngay từ đầu ta không thấy có
bọt khí H2 thoát ra. Nguyên nhân nào khiến Al không phản ứng với nước?
A. Al là kim loi yếu nên không có phản ứng với nước
B. Al c dng với H2O to ra Al(OH)3 chất không tan ngăn không cho Al tiếp
c với nước
C. Al có màng oxit Al2O3 rắn chắc bảo vệ
D. Nguyên nhân khác
u 4. Đốt cháy bột Cr trong ôxi dư thu được 1,14 gam một oxit duy nhất. Khối lượng
crôm bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,72 gam D. 1,19 gam
u 5. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được
bao nhiêu gam chất rắn?
A. 0,52 gam B. 1,52 gam C. 0,76 gam D. 1,14 gam
u 6. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc)
bao nhiêu mol?
A. 0,06 và 0,03 B. 0,14 và 0,01
C. 0,42 và 0,03 D. 0,16 0,01
u 7. Cho các cht sau: NH3, CO2, HCl, KOH, Na2CO3 chất có thể kết tủa Al(OH)3 t
NaAlO2 là:
A. NH3, CO2 B. CO2, HCl, Na2CO3 C. Na2CO3, KOH D. CO2, HCl
u 8. Crôm (III) oxit có thc dụng được với các chất nào trong dãy sau?
A. H2O, HCl, NaOH, NaCl B. HCl, NaOH, KI
C. HCl, NaOH D. HCl, NaOH, K2CrO4
u 9. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, để trong không khí đến
phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cui cùng thu được là:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
u 10. Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để ôxi hóa hoàn toàn KCr(OH)4
thành K2CrO4 là:
A. 0,015 mol và 0,01 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,04 mol D. 0,03 mol và 0,01 mol
u 11. Crôm có số hiệu nguyên t là 24. Cho ôxit với số ôxi hóa dương cao nhất của
crôm tác dụng với nước tạo thành axit có công thức là:
A. H2CrO4 B. H2Cr2O7
C. H4Cr2O7 D. Hn hợp H2CrO4 H2Cr2O7
u 12. Cho dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dung b mol HCl hoặc 2b mol HCl thu
được khối lượng kết tủa như nhau thì tỷ lệ a:b là
A. 3:2 B. 4:5 C. 3:4 D. 5:4
u 13. Cho 0,54 gam Al tan hoàn toàn trong 40 ml NaOH 1M thu được dung dịch X cho
t từ HCl 0,5 M vào X. Để thu kết tủa lớn nhất thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:
A. 100 ml B. 90 ml C. 80 ml D. 70 ml
u 14. Trong dung dịch AlCl3 bị thuỷ phân tạo môi trường axit chất nào sau đây làm
tăng quá trình thuphân của nhôm clorua?
A. NH4Cl B. NaCl C. ZnSO4 D. Na2CO3
u 15. Cho 6,48 gan Al tác dung hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa Fe2(SO4)3 1 M và
CuSO4 0,8 M sau phn ứng xong thu m gam chất rắn . Giá trị m là :
A. 15,2 gam B. 24,26 gam C. 15,57 gam D. 16,4 gam
u 16. Nung 21,3 gam 3 kim loại Al , Fe , Mg bằng O2 dư thu được 33,3 gam hỗn hợp B
gồm MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hoà tan B cần bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M?
A. 1,0 lit B. 2,5 lit C. 1,5 lit D. 2 lit
u 17. Trộn 5,4 gam nhôm với hỗn hợp Fe2O3 và CuO dư rồi tiến hành nhiệt nhôm, thu
được chất rắn X. Hoà tan X bằng HNO3 thu hn hợp NO và NO2 tỷ lệ thể tích tương ứng
1:3. Th tích hỗn hợp khí là:
A. 8,96 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
u 18. Có ba dd Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)2 cho tác dụng ddịch NH3 dư, lọc kết
tủa hoà tan dd NaOH còn lại chất không tan nung khô ngoài không khí được chất rắn là:
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO
u 19. Phản ứng dùng clo oxihoá mui crom (III) clorua thành muối cromat trong môi
trường kiềm (dung dịch NaOH) có hệ số của chất khử là:
A. 21 B. 22 C. 3 D. 2
u 20. Nguyên nhân nào sau đây khiến phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
thể làm trong nước là:
A. Phân tử phèn có khnăng hấp phụ các chất bẩn trên bề mặt
B. Cht bản hấp phụ các ion Al3+, K+ do phèn phân li ra
C. Phân tử phèn tác dụng với các chất bản tạo thành cht khác làm nước trong
D. Khi hoà tan vào nước sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3 kéo cht bẩn xuống làm nước trong
u 21. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol
K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là bao nhiêu gam?
A. 0,96 gam B. 4,08 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam
u 22. Cho hn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu
được cht rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ ttừ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu
được kết tủa và dung dch Z’. Dung dịch Z’ cha những ion nào sau đây:
A. Cu2+, SO42-, NH4+, SO42- B. Cu(NH3)42+, SO42-, NH4+, OH-
C. Mg2+, SO42-, NH4+, OH- D. Al3+, Mg2+, SO42-, Fe3+, NH4+, OH-
u 23. Một dd chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x mol) và
SO42-(y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,3 C. 0,2 và 0,35 D. 0,3 0,2
u 24. Trường hợp nào sau đây thu được Al(OH)3?
A. Cho dung dịch Al2(SO4)3o dung dịch NaOH dư
B. Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch HCl dư
C. Cho dung dịch Al2(SO4)3o dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch Al2(SO4)3o dung dịch NH3
u 25. Hp kim nào sau đây không phải là hợp kim của Al?
A. Almelec B. Electron C. Inox D. Silumin
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 002
Hvà tên:..................................................................................................................... Lớp: ........................
u 1. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của Al với
A. dd NaOH B. dd HCl C. CO2 D. các oxit kim loi
u 2. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được
bao nhiêu gam chất rắn?
A. 0,52 gam B. 1,52 gam C. 0,76 gam D. 1,14 gam
u 3. Kết luận nào sau đây không đúng với Al?
A.nguyên t họ p B. ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân
C. Có nhiều tính chất hóa học giống Be D. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg
u 4. Phương pháp nào đây tốt nhất để điều chế Al(OH)3?
(1) Cho Al tác dụng với H2O (2) Cho dd NaAlO2c dụng với dd HCl
(3) Cho dd NaAlO2c dng với CO2 (4) Cho dd mui Al3+ tác dụng với dd
NaOH
(5) Cho dd muối Al3+ tác dụng với Na2CO3 (6) Cho dd muối Al3+ tác dụng với NH3
dư
A. (2) và (4) B. (3) và (6) C. (1) và (2) D. (1), (3) và (4)
u 5. Đốt cháy bột Cr trong ôxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng
crôm bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,72 gam D. 1,19 gam
u 6. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đ điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc)
bao nhiêu mol?
A. 0,06 và 0,03 B. 0,14 và 0,01 C. 0,42 và 0,03 D. 0,16 và 0,01
u 7. Crôm (III) oxit có thc dụng được với các chất nào trong dãy sau?
A. H2O, HCl, NaOH, NaCl B. HCl, NaOH, KI
C. HCl, NaOH D. HCl, NaOH, K2CrO4
u 8. Cho 6,48 gan Al tác dung hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa Fe2(SO4)3 1 M
CuSO4 0,8 M sau phn ứng xong thu m gam chất rắn . Giá trị m là :
A. 15,2 gam B. 24,26 gam C. 15,57 gam D. 16,4 gam
u 9. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol
K2Cr2O7 trong H2SO4bao nhiêu gam?
A. 0,96 gam B. 4,08 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam
u 10. Một dd chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x mol) và
SO42- (y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,3 C. 0,2 và 0,35 D. 0,3 và 0,2
u 11. Crôm có số hiệu nguyên t là 24. Cho ôxit với số ôxi hóa dương cao nhất của
crôm tác dụng với nước tạo thành axit có công thức là:
A. H2CrO4 B. H2Cr2O7
C. H4Cr2O7 D. Hn hợp H2CrO4 H2Cr2O7
u 12. Cho 0,54 gam Al tan hoàn toàn trong 40 ml NaOH 1M thu được dung dch X cho
t từ HCl 0,5 M vào X. Đ thu kết tủa lớn nhất thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:
A. 100 ml B. 90 ml C. 80 ml D. 70 ml
u 13. Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để ôxi hóa hoàn toàn KCr(OH)4
thành K2CrO4 là:
A. 0,015 mol và 0,01 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,04 mol D. 0,03 mol và 0,01 mol
u 14. Trong dung dịch AlCl3 bị thuỷ phân tạo môi trường axit chất nào sau đây làm
tăng quá trình thuphân của nhôm clorua?
A. NH4Cl B. NaCl C. ZnSO4 D. Na2CO3
u 15. Nung 21,3 gam 3 kim loại Al , Fe , Mg bằng O2 dư thu được 33,3 gam hỗn hợp B
gồm MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hoà tan B cần bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M?
A. 1,0 lit B. 2,5 lit C. 1,5 lit D. 2 lit
u 16. Cho dung dịch chứa AlCl3 CuCl2 , FeCl2 , tác dung dung dịch NH3 dư lọc kết
tủa nung khô ngoài không khí được chất rắn X , Cho luồng CO dư qua X thu chất rắn
gồm:
A. Cu, Al2O3 , Fe2O3 B. CuO , Al2O3 ,Fe2O3 C. Al2O3 , Fe ,Cu D. Fe , Al2O3
u 17. Thêm 0,02 mol NaOH o dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, để trong không khí
đến phản ứng hoàn toàn thì khi lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
u 18. Trộn 5,4 gam nhôm với hỗn hợp Fe2O3 và CuOri tiến hành nhiệt nhôm, thu
được chất rắn X. Hoà tan X bằng HNO3 thu hn hợp NO và NO2 tỷ lệ thể tích tương ứng
1:3. Th tích khí NO (đktc) là:
A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
u 19. Có ba dung dịch là Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)2 choc dụng dung dịch NH3
dư, lọc kết tủa hoà tan dung dịch NaOH còn lại chất không tan nung khô ngoài không khí
được chất rắn là:
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO
u 20. Cho dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dung b mol HCl hoặc 3b mol HCl thu
được khi lượng kết tủa như nhau thì tlệ a:b là
A. 3:2 B. 4:5 C. 3:4 D. 5:4
u 21. Cho các chất sau: NH3, CO2, HCl, KOH, Na2CO3 chất có thể kết tủa Al(OH)3 t
NaAlO2 là:
A. NH3, CO2 B. CO2, HCl, Na2CO3 C. Na2CO3, KOH D. CO2, HCl
u 22. Nguyên nhân nào sau đây khiến phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
thể làm trong nước là:
A. Phân tử phèn có khnăng hấp phụ các chất bẩn trên bề mặt
B. Cht bản hấp phụ các ion Al3+, K+ do phèn phân li ra
C. Phân tử phèn tác dụng với các chất bản tạo thành cht khác làm nước trong
D. Khi hoà tan vào nước sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3 kéo cht bẩn xuống làm nước trong
u 23. Cho hỗn hp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu
được cht rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ ttừ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu
được kết tủa và dung dch Z’. Dung dịch Z’ cha những ion nào sau đây:
A. Cu2+, SO42-, NH4+, SO42- B. Cu(NH3)42+, SO42-, NH4+, OH-
C. Mg2+, SO42-, NH4+, OH- D. Al3+, Mg2+, SO42-, Fe3+, NH4+, OH-
u 24. Phản ứng dùng clo oxihoá mui crom (III) clorua thành mui cromat trong môi
trường kiềm (dung dịch NaOH) có hệ số của chất oxihoá là:
A. 3 B. 22 C. 21 D. 2
u 25. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd AlCl3 ?
A. Không có hiện tượng gì B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí
C. Chỉ sủi bọt khí D. Chỉ xuất hiện kết tủa keo trắng
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 003
Hvà tên:..................................................................................................................... Lớp: ........................
u 1. Al không tan trong H2O vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Al là kim loi có tính khử yếu nên không tác dụng với H2O
B. Al phn ứng với H2O tạo Al(OH)3 (dạng keo) bao phủ miếng Al
C. Al phn ứng với H2O tạo lớp Al2O3 bền vững bao phủ miếng Al
D. Al bthụ động hóa bởi H2O
u 2. Phản ứng dùng clo oxihoá muối crom (III) clorua thành muối cromat trong môi
trường kiềm (dung dịch NaOH) có tổng hệ sc chất sau phản ứng là:
A. 21 B. 22 C. 3 D. 2
u 3. Al2O3 không tác dụng với chất nào trong s các chất sau?
A. dd KOH B. dd H2SO4
C. dd Ba(OH)2 D. CO nhiệt độ cao
u 4. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, ngui thu được
chất rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ ttừ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu được kết
ta và dung dịch Z’. Dung dịch Z’ chứa những ion nào sau đây:
A. Cu2+, SO42-, NH4+, SO42- B. Cu(NH3)42+, SO42-, NH4+, OH-
C. Mg2+, SO42-, NH4+, OH- D. Al3+, Mg2+, SO42-, Fe3+, NH4+, OH-
u 5. Hiện tượng nào xy ra khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2?
A. Không có hiện tượng gì B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết
C. Có kết tủa sau đó tan một phần D. Có kết tủa
u 6. Người ta dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại Al?
0 0
t cao t cao
2 3 2 3
dpnc
2 3 2
(1) Al O 3CO 2Al 3CO (2) K AlCl 3KCl Al
3
(3) Al O 2Al O
2


(4) Điện phân nóng chảy Al(OH)3 (5) Điện phân dung dịch AlCl3
A. (1) , (2) B. (1) , (2) , (3) C. (2) , (3) D. (3) , (4)
u 7. Đốt cháy bột Cr trong ôxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng oxi
phản ứng là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,72 gam D. 1,19 gam
u 8. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đ điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc)
bao nhiêu mol?
A. 0,06 và 0,03 B. 0,14 và 0,01 C. 0,42 và 0,03 D. 0,16 0,01
u 9. Cho các cht sau: NH3, CO2, HCl, KOH, Na2CO3 chất có thể kết tủa Al(OH)3 t
NaAlO2 là:
A. NH3, CO2 B. CO2, HCl, Na2CO3 C. Na2CO3, KOH D. CO2, HCl
u 10. Thêm 0,02 mol NaOH o dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, để trong không khí
đến phản ứng hoàn toàn thì khi lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
u 11. Crôm (III) oxit th tác dụng được với các chất nào trong dãy sau?
A. H2O, HCl, NaOH, NaCl B. HCl, NaOH, KI