intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán - đề số 5

Chia sẻ: Nguyễn Trí Thức | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

247
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Nguyentrithuc Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : x -2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d) A. (,) B. (,) C. (,) D. (,) Câu 2 : Trong Oxy

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán - đề số 5

  1. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Nguyentrithuc Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : tiệm cận y = ± 2x và có 2 tiêu điểm là tiêu x -2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ điểm của (E) . hình chiếu của A xuống (d) A. 4x2 – y2 = 8 B. 2x2 – y2 = 8 C. 8x2 – y2 = 8 D. 4x2 –2y2 = 8 A. (,) B. (,) Câu 8 : Hãy biện luận số nghiệm của C. (,) D. (,) phương trình sau đây theo m Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình x2 + 2x + 5 = (m2 + 2m + 5)(x + 1) đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A. A.m ≠ -1 A. 2x + 3y -15 = 0 B.3x + 2y -15 = 0 B.m ≠ -1 và -2 < m < 0 C. 3x + 2y +15 = 0 D.3x + 2y -5 = 0 C.-2 < m < 0 Câu 3 : Cho y=exsinx. Chọn câu đúng : D. Với mọi m Câu 9 : Tìm Max, Min của A. y’’ – 2y’ + 2y = 0 B. y’ – 2y’’ + 2y = 0 y = 2sin2x + 4sinxcosx + C. y’’ – 2y’ + 3y = 0 C. A. y’ – 2 + 2y = 0 Câu 4 : Cho hàm số A. max = 2 + 1, min = -1 y = x3 – 2(2-m)x2 + 2(2-m)x + 5 B. max = 2 - 1, min = 1 Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến C. max = 2 + 1, min = 1 A. không có m D. max = 2 - 1, min = 1 B. Với mọi m Câu 10 :Cho đường thẳng (d) : C. m
  2. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Nguyentrithuc Câu 13 : Viết phương trình đường tròn A. m > B. m ≠ 24 (C) qua điểm A(-2,1) và tiếp xúc với C. m > và m ≠ 24 D. m < và m = 24 đường thẳng 3x – 2y - 6 = 0 tại M(0 ;-3) Câu 18 : Lập phương trình đừơng tròn (C) qua A(4 ;2) và tiếp xúc với 2 hệ tục A (x + 15/7)2 + (y -11/7)2 = 325/49 tọa độ. B. (x - 15/7)2 + (y -11/7)2 = 325/49 C. (x - 15/7)2 + (y +11/7)2 = 325/49 A. (x-2)2 + (y-2)2 = 4 D. (x + 15/7)2 + (y +11/7)2 = 325/49 và (x-10)2 + (y-10)2 = 100 Câu 14 : Viết phương trình đường tròn B. (x-10)2 + (y-2)2 = 4 có tâm nằm trên (d) : 4x + 3y – 2 = 0 và và (x-10)2 + (y-10)2 = 10 tiếp xúc với đừơng thẳng sau : C. (x-2)2 + (y-2)2 = 4 và (x-10)2 + (y-10)2 = 10 (d1) : x + y + 4 = 0 và (d2) : 7x – y + 4 = 0 A. (x + 4)2 + (y – 6)2 = 18 D. (x-2)2 + (y-2)2 = 2 và (x – 2)2 + (y +2)2 = 8 và (x-10)2 + (y-10)2 = 100 Câu 19 : Viết phương trình chính tắc của B. (x + 4)2 + (y – 6)2 = 8 Hypebol, viết (H) tiếp xúc với 2 đừơng và (x – 2)2 + (y +2)2 = 18 thẳng : 5x – 6y – 16 = 0,13x – 10y – 48 = C. (x + 2)2 + (y – 6)2 = 18 và (x – 4)2 + (y +2)2 = 8 0 D. (x + 4)2 + (y – 2)2 = 18 A.x2 – 4y2 = 16 B. 4x2 – y2 = 16 và (x – 2)2 + (y +2)2 = 8 C. 8x2 – y2 = 16 D. x2 – 2y2 = 16 Câu 15 : Cho y = x3 – ax2 + x + b. tìm a và Câu 20 :(d) :2x - 3y + 15 = 0 ; b để đồ thị hàm số nhận I(1,1) làm điểm (d’) : x – 12y + 3 = 0 uốn Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của 2 đừơng thẳng trên và A. a = 2, b = 3 B . a =3, b = 2 vuông góc với đường thẳng x – y – 100 = C. a = b =2 D. a = b = 3 Câu 16 : Tìm Max, Min của y = (ln2x)/x 0 trên đoạn [1 ;e3] A. 7x + 7y -60 = 0 B.6x + 6y -70 = 0 A.max = 0, min = 4/e3 C. 7x + 7y 660 = 0 D.3x + 3y -5 = 0 Câu 21 : Lập phương trình tiếp tuyến B.max = 4/e3, min = 9/e3 với (E) 18x2 + 32y2 = 576 tại điểm C.max = 9/e3, min = 0 M(4 ;3) ta được : D.max = e3, min = 9/e3 Câu 17 : Cho y = x3 – 3x + 2 (C) A. 3x + 4y – 24 = 0 B. 4x + 3y -24 = 0 Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(3 ;20) có C. 4x + 3y + 24 = 0 D. 18x + 32y -24 = 0 hệ số góc là m. Tìm m để đồ (C) giao với (d) tại 3 điểm phân biệt Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
  3. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Nguyentrithuc Câu 22 : Tìm m để tam giác tạo bởi 2 A.y = 3x + 3 B.y = -x + 19 trục tọa độ và tiệm cận xiên của đồ thị D. Không có tiếp tuyến C. y = -2 hàm số có diện tích bằng 4 : Câu 28 : Cho 2 đường tròn (C1) : x2 + y2 + 2x – 6y + 6 = 0 y = (x2 + mx – 2)/(x – 1) (C2) : x2 + y2 - 4x + 2y – 4 = 0 A. m = 6 Chọn câu đúng B. m = -2 A. (C1) và (C2) có 2 điểm chung C. m = 6 hay m = -2 (C1) và (C2) không có điểm chung D. m = -6 hay m = 2 B. Câu 23 : Viết phương trình của Parabol C. (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) biết có đỉnh là O, tiêu điểm nằm trên trục D. (C1) tiếp xúc trung với (C2) Ox và cách đỉnh 1 doạn bằng 3 Câu 29 : viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có phương trình : A. y2 = ± 12x B. y2 = ± 2x y = -x3 + 3x2 – 3, biết tiếp tuyến này C. y2 = 12x D. y2 = 2x Câu 24 : Cho hàm số vuông góc với đừơng thẳng có hệ số góc y = x4 – mx2 + m -1. Xác định m sao cho là 1/9 hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân A.y = -9(x+1)+1 và y = -9(x-3)-3 biệt A.y = -9(x+1)+10 và y = -(x-3)-3 A. m > 1 và m ≠ 2 B.m≠2 A.y = -9x+1 và y = -9(x-3)-3 C. m < 1 và m ≠ -2 C. m > 2 A.y = -9(x+1)+1 và y = -(x-3)-3 Câu 30 : 2 cạnh của hình bình hành có phương trình là : Câu 25 : cho y = ln(x2 + mx + m) Có đồ thị là (C), với mọi x thuộc R, hãy x – 3y = 0 và 2x + 5y + 6 = 0 xác định m để đồ thị không có điểm uốn Một đỉnh của hình bình hành là C(4,-1). Viết phương trình 2 cạnh còn lại A. 0 < m < 4 B. 0≤ m ≤ 4 D. Với mọi m C. m < 0 hay m > 4 A. 2x + 5y – 3 = 0 và x – 3y – 7 = 0 Câu 26 : Cho Hypebol (H) có 2 tiệm cận B. 4x + 10y – 15 = 0 và 3x – 6y – 17 = 0 vuông góc với nhau. Tính tâm sai của C. 2x + 5y + 3 = 0 và 2x – 6y – 7 = 0 (H) : A. 5x + 10y – 3 = 0 và x – 3y – 7 = 0 A. Không tính được B Câu 31 : Cho hàm số y = biện luận số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ C D. 1,5 Câu 27 : Cho hàm số thị hàm số theo m. Chọn phát biểu sai A. y = 2 không có điểm chung y = (x2 + 2x + 2)/(x + 1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị B. y > 2 có 1 điểm chung C. y > -2 có 1 điểm chung đi qua I(-1,0) Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
  4. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Nguyentrithuc D. y < 2 có 1 điểm chung Câu 38 : Cho y = (1-x)(x+2)2 Câu 32 : Phương trình tiếp tuyến tại Tìm mệnh đề sai : điểm M(3 ;4) với đừơng tròn : A. (C) có 2 điểm cực trị B. (C) có 1 điểm uốn (C) : x2 + y2 – 2x – 4y – 3 = 0 C. (C) có 1 tâm đối xứng A. x + y – 7 = 0 B. x + y + 7 = 0 D. (C) có 1 trục đối xứng C. x – y – 7 = 0 D. x + y + 3 = 0 Câu 33 : Cho đồ thị hàm số y = x2/(x+1). Câu 39 : Cho hàm số : Tìm mệnh đề sai y = mx – 2m + 6 + A. (C) có 2 trục đối xứng Kết luận nào sau đây sai : B. (C) có 1 tâm đối xứng A.m = thì hàm số không có tiệm cận C. (C) có 2 điểm cưc trị B. m ≠ 0 và m ≠ thì hàm số có 1 tiệm cận D. (C) có 1 tiệm cận ngang C. m = 0 thì hàm số có 2 tiệm cận Câu 34 : Cho hàm số D. m ≠ 0 và m ≠ thì hàm số có 2 tiệm cận y = x3 – 3mx2 +3(m2 – 1)x. Tìm m để hàm Câu 40 : cho (d) : 3x – 2y + 1 = 0. Lập số cực đại tại x = 1 phương trình đừơng thẳng (d’) đi qua M(1,2) và tạo với (d) một góc 45 độ A. m = 2 B. m = 0 A. 2x + 5y = 3 = 0 và 2x – 6y – 7 = 0 C. m = 0 hay m =2 B. 5x + y - 7 = 0 và x – 5y + 9 = 0 D. m ≠ 0 hay m ≠ 2 C. x + 5y - 7 = 0 và 5x - y + 9 = 0 Câu 35 : Cho y = x4 – ax2 + 3 đồ thị là D. 5x + 4y - 7 = 0 và 4x – 5y + 9 = 0 (C). Tìm a để đồ thị hàm số có 2 điểm Câu 41 : Viết phương trình đường tròn uốn (C) đi qua A(9 ;9) và tiếp xúc với trục Oy tại điểm K(0 ;6) A. a < 0 B. a 0 D. a >1 A. Câu 36 :Viết phương trình tiếp tuyến x2 + y2 – 10x – 2y + 3 = 0 B. của Parabol : y2=2x, biết tiếp tuyến x2 + y2 – 10x – 12y + 36 = 0 C. vuông góc với x + y + 99 = 0 x2 + y2 – 10x – 36y + 12 = 0 D. Câu 42 : Viết phưong trình tiếp tuyến A. 2x – 2y - 1 = 0 B. 2x – 2y + 3 = 0 chung của 2 elíp sau : C. 2x – 2y + 1 = 0 D. 4x – 4y + 1 = 0 Câu 37 : Tìm m để phương trình sau đây (E1) : 4x2 + 5y2 = 20, (E2) : 5x2 + 4y2 = 20 có 3 nghiệm phân biệt : A. x ± y ± 3 = 0 B. x ± y ± 6 = 0 x3 + 3x2 -9x + m = 0 A. x ± 2y ± 3 = 0 A. 2x ± y ± 6 = 0 Câu 43 :Cho hàm số A. -27 < m < 5 B. -5 < m < 27 y = (x2 + x -1)/(x +2) C. -5 ≤ m ≤ 27 D. m ≠ 0 Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
  5. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Nguyentrithuc Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số D. y = -(m – 3)2x – m2 +3m trên đi qua điểm uốn. Câu 49 : Định m để hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 1 – m có cực đại và A. y = x + 1 B. y = 3x – 5 D. không có tiếp tuyến cực tiểu với hoành độ các điểm cực trị C. y = x + 3 Câu 44 : Trong 4 parabol sau đây có điểm đều nhỏ hơn 2 gì khác A. 0 < m < 1 B. m < 1 (1)y2 = x, (2) y2= -x, (3) x2= -y, (4) x2 = y C. m < 0 hay m > 1 C. Không có m B.Đỉnh A. Tâm sai Câu 50 : Cho (d) :2x + y + 1 = 0 và C. đường chuẩn D. Tham số tiêu A(0,3), B(1,5). Tìm M trên (d) sao cho Câu 45 : Tính khoảng cách từ M(0 ;3) MA + MB lớn nhất đến đường thẳng A. (,) B. (,) xcosa + ysina + 3(2 –sina) = 0 C. (,) D. (,) A B.6 C.3sina D. Câu 46 : Với giá trị nào của m thì đường thẳng : 2x + 2y + m = 0 tiếp xúc với Parabol : y2 = 2x. A.1 B.-1 C.2 D.-2 Câu 47 : Viết phương trình đừơng thẳng đi qua giao điểm của 2 đường tròn (C1) : x2 + y2 – 4x = 0 (C2) : x2 + y2 – 8x – 6y + 16 = 0 A. 2x + 3y – 16 = 0 B. 2x + 3y – 8 = 0 C. 2x + y – 16 = 0 D. 2x + 3y – 1 = 0 Câu 48 : Viết pt đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số : y = 2x3 + 3(m -1)x2 + 6(m – 2)x – 1 A.y = -(m – 3)2x – m2 +3m - 3 B.y = -(m – 3)x – m2 +3m – 3 C.y = -(m – 3)2x – m +3m – 3 Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2