Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Võ Thị Sáu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1(2012-2013)
Môn :
VẬT LÝ
Lớp :
6
Người ra đề : Đơn vị :
Dương Đình Thứ THCS Võ Thị Sáu
I- Môc tiªu bµi kiểm tra :
1- KiÕn thøc: - ¤n l¹i kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ c¬ häc ®· häc trong ch¬ng.
- Cñng cè vµ ®¸nh gi¸ sù n¾m v÷ng kiÕn thøc vµ kÜ n¨ng lµm bµi tËp.
2- KÜ n¨ng: VËn dông kiÕn thøc ®Ó lµm bµi tËp vµ gi¶i thÝch c¸c hiÖn tîng vËt lÝ thùc tÕ. 3- Th¸i ®é: CÈn thËn, nghiªm tóc, cã ý thøc tù gi¸c, yªu thÝch m«n häc.
II. MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Vận dụng
Chủ đề kiến thức
KQ
TL
Thông hiểu KQ
TL
KQ
TL
Câu
C4
TỔNG Số câu Đ 1
Đ
0,5
0,5
Câu
Đơn vị đo ụng cụ đo Lực
C3
C7
C8
3
Đ
0,5
2
3
5,5
Câu
C1,5
C2
C6
C9
5
Đ
1
0,5
0,5
2
4
Câu
Khối lượng và trọng lượng Máy cơ đơn giản
2
4
9
Đ Số câu 3 Đ
3,5
1,5
TỔNG
5
10
ĐIỂM
Trường THCS Võ Thị Sáu Họ và Tên : ................................... Lớp :…...........................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) MÔN : VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài : 45 phút
Chữ ký Giám thị :
Số BD : .............Phòng : ................. A.TNKQ : (3 ñ) I/ Khoanh troøn vaøo caâu ñuùng nhaát maø em choïn. Câu 1: Công thức tính trọng luợng riêng là:
P V
V P
m V
A. d = B. d = . C. d = . D. m = D.V
Câu 2: Một vật có khối luợng 5kg thì có trọng luợng là bao nhiêu ? A. 5 N . B. 50 N. C. 35 N. D. 25 N . Câu 3 : Hai lực cân bằng là hai lực :
A.Có cùng chiều nhưng khác phương,cùng tác dụng lên một vật. B. Có cùng phương ,cùng chiều và tác dụng lên cùng một vật C .Mạnh như nhau,cùng phương nhưng ngược chiều,tác dụng lên cùng một vật. D. Mạnh như nhau,cùng phương ,cùng chiều,tác dụng lên cùng một vật.
Câu 4 : Khi söû dung bình traøn vaø bình chöùa ñeå ño theå tích cuûa vaät raén khoâng thaém nöôùc thì theå tích cuûa vaät baèng :
D. Theå tích phaàn nöôùc traøn ra töø bình B. Theå tích bình chöùa.
------------------------------HẾT ------------------------------------- Người duyệt đề : Đặng Thị Kiều Như ( TTCM )
A. Theå tích bình traøn. C. Theå tích coøn laïi trong bình traøn sang bình chöùa II/ Choïn töø thích hôïp ñeå ñieàn vaøo choã troáng trong caùc caâu sau: Caâu 5: .....................................................của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích ( 1m3) chất đó . Caâu 6: Quaû caân coù khoái löôïng ……….......thì coù trọng lượng laø 3 Niutôn. B. TỰ LUẬN : (7 ñ ) Câu 7. Troïng löïc laø gì ? Phương và chiều của trọng lực ? (2đ) Câu 8. Moät vaät naëng ñöôïc treo treân daây doïi ñöùng yeân, ñaàu treân cuûa daây doïi gaén vaøo một ñieåm coá ñònh. Hoûi : a/ Vaät chòu taùc duïng cuûa nhöõng löïc naøo? Taïi sao vaät ñöùng yeân? (2 đ) b/ Haõy neâu phöông, chieàu cuûa caùc löïc naøy? (1đ ) Câu 9. Tính khối lượng và trọng lượng của quả nặng bằng sắt có thể tích 0,05m 3 . Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. (2 đ )
III/ Ñaùp aùn vaø bieåu ñieåm:
0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm
0,5 ñieåm
- câu b: P = 10 m
A.Traéc nghieäm: (3 ñ ) I. Cââu 1/ Choïn A 2/Choïn B 3/Choïn C 4/ Choïn D II. Caâu 5: Khối lượng riêng Caâu 6: 300 g hoặc 0,3 kg B. Töï luaän: ( 7 ñ ) Câu 7: (2điểm) Traû lôøi ñuùng mỗi ý 1 ñieåm Câu 8 : (3điểm) a) Mỗi ý đúng 1 ñieåm b) Mỗi ý 0,5 điểm Câu 9: ( 2điểm) Nêu đúng : - câu a : m = D.V m = 7800 . 0,05 0,5 ñieåm m = 390,00 kg 0,5 ñieåm P = 10 . 390 0,5 ñieåm P = 3900 N 0,5 ñieåm
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ***************** ************
Môn : Vật Lý Lớp: 6 Ngưòi ra đề : Dương Đình Thứ Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu..
A/ Ma trân đề :
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Cấp độ nhận thức Thông hiểu
Câu 3
Vận dụng
Câu 8
TÔNG Số câu Điểm 1 0,5 4 2,0
Đo chiều dài (2 t) Đo thể tích (2 t ) Khối lượng
Câu 4
Câu12 Câu 2,7
2 1,0
Câu 1
3 1,5
Câu 6,14
3 1,5
Câu 11 Câu 5,10 Câu 13
Câu 9
1 0,5
Lực ( 8 t ) Trọng lượng,trọng lượng riêng,khối lượng riêng Máy cơ đơn giản ( 3 t )
TỔNG
4 2,0
4 2,0
6 3,0
14 7,0 7,0
Số câu ĐIỂM B/Nội dung đề : Phần I : Trắc nghiệm (7đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu1: Hai lực cân bằng nhau là hai lực? A. Mạnh như nhau
C. Cả A và B
B. Có cùng phương nhưng ngược chiều D. Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
Câu 2. Để đo thể tích chất lỏng người ta thường dùng dụng cụ gì?
A. Bình tràn B. Bình chứa
C. Bình chia độ D. Bình tràn và bình ch ứa.
B. Thể tích chất lỏng trong bình chứa
D. Một ý kiến khác
B. 100g
C. 1000g
D. 1g
B. Lực của tay ta. D. A, B, C đều sai
Câu 3. Nếu dùng bình tràn để đo thể tích của vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn sẽ bằng: A. Thể tích chất lỏng trong bình tràn C. Thể tích lỏng trong bình tràn cộng với bình chứa Câu 4. Một em bé ra chợ mua 01 lạng thịt theo lời của mẹ. Hỏi 01 lạng thịt tương ứng bao nhiêu gam? A. 10g Câu 5. Để nâng một vật 50 kg từ dưới lên, ta cần một lực: A. Lớn hơn 500 N. B. Tối thiểu là 500N C. Lớn hơn 50N. D.Tối thiểu là 50N Câu 6. Cầm một viên bi trên cao, rồi đột nhiên buông tay ra.,vi ên bi rơi xuống đất là do tác dụng của : A. Khối lượng của vật. C. L ực hút của Trái Đất. Câu 7: Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích vật nào sau đây : A. Một khăn lau bảng . B. 1 hòn đá C. 1 gói bông D. 1 bát gạo . Câu 8: Một bình chia độ chứa 50 cm3 dầu , người ta đổ thêm nước vào thì mực chất lỏng trong bình dâng lên đến vạch 60 cm3 . Thể tích tích nước đổ vào là ; A. 60 cm3 B. 50 cm3 C. 110 cm3 D. 10 cm3 Câu 9 : Muốn đẩy một thùng phi lên xe tải một cách dễ dàng hơn, thì phải dùng: A. Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động C. Đòn bẩy
D. Mặt phẳng nghiêng
Câu 10: Quyển sách nằm yên trên bàn là do : A. Không có lực nào tác dụng lên nó. B. Mặt bàn tác dụng lực giữ nó lại C. Có hai lực tác dụng lên nó D. Có hai lực cân bằng tác dụng lên nó Câu 11: Một vật có khối lượng không đổi nếu thể tích của vật đó tăng thì: A. Khối lượng riêng của vật tăng. C. Khối lượng riêng của vật giảm. .B. Khối lượng riêng của vật không đổi .D. Trọng lượng riêng của vật tăng Câu 12: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là : A. Mét khối ( cm3 ) B. Centimét (cm) C. mét ( m ) D. kilômét ( km ) Câu 13 : Muốn đo trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật không thấm nước, ta chỉ cần dùng những dụng cụ nào sau đây : A. 1 cái cân và 1 lực kế B. 1 lực kế và 1 bình chia độ C. 1 bình chia độ và 1 thước dây D. 1 cái cân , 1 lực kế và 1 bình chia độ . Câu 14: Đại lượng nào thay đổi khi vị trí của vật thay đổi? A. Khối lượng. B. Thể tích. C. Trọng lượng. D. Độ dài Phần II: Tự luận (3đ) Câu 1 Đổi các đơn vị sau : a. 65 mm =........................cm =..............................m b. 1015 cm3 =.................... m3...=...............................dm3 c. 1,05tạ = ..............................kg =................................ g Câu 2 : Một khối sắt và một khối đá có cùng khối lượng là 3,9 tấn . a/ Hỏi thể tích khối nào lớn hơn ? Cho biết khối lượng riêng cúa sắt là 7800 kg/m3 ,khối lượng riêng của đá là 2600 kg/ m3 b/ Nếu khối sắt và khối đá đó có cùng thể tích là 1 m3 thì khối lượng của chúng là bao nhiêu ?
C. Đáp án -biểu điểm : Môn : Vật Lý 6 Phần I : Trắc nghiệm (7đ): Mỗi câu đúng 0,5đ
7 B
8 D
9 D
10 D
11 C
12 C
13 B
14 C
6 C
5 B
4 B
3 B
2 C
1 C
Câu Đáp án Phần II : Tự luận :(3đ) Câu 1: (1,5đ) Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 2 : a/ (1,0 đ) - Đổi đúng 3,9 tấn = 3900 kg (0,25 đ)
- Thể tích của khối sắt là : V =
=
= 0,5 (m3) ( 0,25 đ)
3900 7800
Thể tích của khối đá là V =
=
=1,5 (m3 ) (0,25 đ)
m D m D
3900 2600
Vậy thể tích của khối đá lớn hơn khối sắt (0,25 đ) b/ (0,5 đ) - Khối lượng của khối sắt là : m= D .V = 7800 kg ( 0,25 đ ) Khối lượng của khối đá là : m= D. V = 2600 kg ( 0,25 đ)
.
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012-2013 Môn : Vật lý 6 – Thời gian: 45 phút Họ và tên GV: Nguyễn Ngọc Du Đơn vị: Trường THCS Trần Phú
A. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp TL
Cấp độ cao TL
TNKQ
Cách ghi kết quả đo Biết được dụng cụ đo và đơn vị đo
TNKQ Hiểu được kết quả tác dụng của lực
Biết cách tính độ biến dạng
Cấp độ Chủ đề Đo độ dài, Đo thể tích, Đo khối lương, Lực- Hai lực cân bằng, Trọng lực,Lực đàn hồi
Nhận biết được lực đàn hồi, trọng lực và hai lực cân bằng
Biết sử dụng bình chia độ để đo V vật rắn không thấm nước 1 1 0.5 1.0 1 0.5 05 1
6 5 2 1
1 0,5 Biết được ý nghĩa của các con số Biết tính được P khi biết m Số câu: Số điểm: TL : Khối lượng. trọng lượng, khối lượng riêng, trọng lượng riêng Biết áp dụng công thức tính KLR
3 4.5 0.5 1.5 1 0.5 0.5 1 Biết trình bày cách đo KLR với các dụng cụ đã cho. 1 1.5
Số câu: Số điểm: TL : Máy cơ đơn giản
Dùng lực có độ lớn như thế nào so với trọng lượng của vật
1 0.5 1 0.5
2 1 10% 1.5 2 20% 2 1 10% 1.5 2.5 25% 2 1 10% 1 2.5 25% Số câu: Số điểm: TL : Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
B. NỘI DUNG ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: Đơn vị đo khối lượng :
A. m3
B. m
C. N D. kg
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo lực ?
A. Thước
B. Cân Robecvan
C. Lực kế
D. Bình chia độ.
Câu 3: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật : B. 1,5 lít
A. 3 mét
C. 10 gói
D. 2 kilôgam
Câu 4: Kết quả đo độ dài của chiếc bút chì trên hình 1 là:
A. 8 cm.
C. 7,7 cm.
B. 7,5 cm.
D. 7,8 cm
Câu 5: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng:
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng D. Chỉ làm biến dạng quả bóng
A. Lực ít nhất bằng 1000N. C. Lực ít nhất bằng 10N.
B. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1N.
Câu 6: Khi kéo vật có khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực như thế nào? II. TỰ LUẬN: Trả lời các câu hỏi và bài tập sau: Câu 7: Một bình chia độ chứa nước, mực nước ở ngang vạch 55cm3. Thả vào bình một hòn sỏi, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên đến vạch 100cm3. Tính thể tích của hòn sỏi.(1đ) Câu 8: Cho một bình chia độ, một cân Robecvan, một hòn đá cuội và một cốc nước. Hãy trình bày cách xác định khối lượng riêng của sỏi với những dụng cụ đã nêu.(1,5đ) Câu 9: Một quả nặng được treo vào một đầu lò xo, đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định. a) Hỏi quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Tại sao vật đứng yên?(1,5đ) b) Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 7cm. Khi treo quả nặng vào lò xo thì chiều dài của lò
xo là 13 cm. Tính độ biến dạng của lò xo.(1đ) Câu 10: Một vật có khối lượng 5,4 tạ và có thể tích là 2m3.
a) Tính trọng lượng của vật.(1đ) b) Tính khối lượng riêng của chất tạo thành vật.(1đ)
I. TRẮC NGHIỆM( 3đ). Mỗi câu 0.5điểm
1
2
3
4
5
6
C
D
A
B
C
D
C. BIỂU ĐIỂM: Câu Đáp án
II. TỰ LUẬN( 7 đ) Câu 7: Tính được thể tích của hòn sỏi:(1đ) V= V2 – V1 = 100 – 55 = 45(cm3) Câu 8: Nêu được ba bước, mỗi bước 0.5đ
- Dùng cân đo khối lượng(m) của hòn đá(0.5đ) - Dùng bình chia độ đo thể tích(V) của hòn đá(0.5đ) - Dùng công thức D= m/V để tính khối lượng riêng của hòn đá(0.5đ)
Câu 9: a)- Nêu được có 2 lực tác dụng vào quả nặng, đó là trọng lực và lực đàn hồi của lò xo(0.5đ)
- Giải thích được tại sao vật đứng yên(0.5đ) ( Vật đứng yên vì trọng lực và lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào quả nặng là hai lực cân bằng) b)Tính được độ biến dạng của lò xo( 1đ) x= l0 – l = 13 – 7 = 6(cm) Câu 10:
a) – Đổi được 5,4 tạ = 5400kg (0.5đ)
-Tính được trọng lượng của vật( 1đ) P= 10m = 10. 5400 = 54000(N) b) Tính được KLR của chất tạo thành vật(1đ)
D = m/V = 5400/ 2 = 2700( kg/m3)
( Ghi được công thức 0.5đ, thế số và tính đúng kết quả 0.5đ, ghi sai đơn vị -0,25đ)
Họ và tên học sinh :
THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi : VẬT LÝ – Lớp : 6 Thời gian làm bài : 45 phút
Điểm
Chữ ký giám khảo
Chữ ký giám thị
Trường THCS Trần Hưng Đạo Lớp :
Số BD: Phòng :
A. Thước dây . B.Cân. C.Lực kế D.Bình chia độ
Ngày thi : / / Đề bài: A. TRẮC NGHIỆM ( 4 đ )Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Dụng cụ nào dùng để đo độ dài: Câu 2: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn thì nó:
A. Chịu tác dụng của trọng lực. B. Chịu tác dụng lực đỡ của mặt bàn. C. Không chịu tác dụng của lực nào cả. D.Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn.
D. Số bột giặt chứa trong gói.
B. 3 cm3 C. 90 cm3 D. 60cm3
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Chỉ làm biến dạng quả bóng C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng D. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả
A. 1000 N/m3
B. 10000N/m3
C. 100N/m3
10N/m3
A. 5lít = .................dm3 = .....................m3.
a/Khối lượng riêng của gỗ ? b/Trọng lượng của khối gỗ.?
Câu3: Con số 500g ghi trên gói bột giặt omo chỉ: A. Thể tích của gói bột giặt. C. Khối lượng của bột giặt chứa trong gói. B. Sức nặng của gói bột giặt. Câu 4 : Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 60 cm3 nước để đo thể tích của 10 viên bi. Khi thả chìm10 viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 90 cm3 . Thể tích của một viên bi là: A. 30 cm3 Câu 5: Khi dùng chân đá lăn một quả bóng thì mà chân ta tác dụng vào quả bóng: bóng Câu 6 : Một vật có khối lượng 4500g thì trọng lượng của vật đó là: A.4,5N B.450N C.45N D.4500N Câu 7: Trọng lượng của một vật là: A.Lực đẩy của một vật tác dụng lên vật. C.Lực hút của vật này tác dụng lên vật kia. B.Lực hút của trái đất tác dụng lên vật. D.Lực đẩy của trái đất tác dụng lên vật. Câu 8: Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là B. TỰ LUẬN: Bài 1:( 2đ) Đổi các đơn vị đo sau đây: B. 4,5 m3.= ………….dm3 = …………….cc C. 40 kg =……………g = …………….mg D. 15cm =……………. M = ……………..km Bài 2 : ( 2 đ) Một chiếc dầm sắt có thể tích V = 0,5m3 .Tính khối lượng của chiếc dầm sắt đó?Biết khối lượng riêng của sắt D=7800Kg/m3.. Bài 3 : (2 đ)Một khối gỗ có khối lượng 450 kg,có thể tích 500 dm3 .Tính: Bài làm :
5 A
3 A
6 A
7 C
8 C
Giải
Trọng lượng của vật là P = 10 . m = 10 . 1300 = 13000 (N )(0,5 đ)
Trọng lượng riêng của vật là d= P / V = 130000 / 0,5 = 26000(N/m3 )(0,5)
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM: I/ Trắc nghiệm : 4đ Mỗi câu đúng 0,5đ 4 2 1 Câu ĐA D C B II/ Tự luận : Câu 9 : 2đ Đổi đúng mỗi đơn vị đo 0,25đ Câu 10: 1đ Trả lời đúng Caau11 : 1đ Trả lời đúng Câu 12 : Tóm tắt (0,5 đ) m = 1300Kg V = 500dm3 = 0,5m3 d = ? N/m3
Vật đó được làm bằng đá (0,5)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Vật lí Lớp: 6
Người ra đề: Huỳnh Thị Liên Đơn vị: THCS Trần Hưng Đạo A.Ma trận đề: Nội dung kiến thức
Tổng
Hiểu KQ
TL
TL
1. Đo độ dài
TL
Câu điểm
Biết KQ C1 0,5đ
Vận dụng KQ C5 0,5đ C6 0,5đ
C13 0,5đ C2 0,5đ
C3 0,5đ
2. Đo thể tích 3. Khối lượng. Đo khối lượng 4. Lực. Hai lực cân bằng 5. Kết quả tác dụng của lực 6. Trọng lực. Đơn vị lực 7. Lực đàn hồi
B1a 1đ
C7 0,5đ C8 0,5đ C9 0,5đ
C10 0,5đ
B1b 1đ
2C 1đ 2C 1đ 1C 0,5đ 1C 0,5đ 1C 0,5đ 2C 1,5đ 1C 0,5đ 2C 1,5đ
8. Lực kế. Phép đo lực.T/lượng và k/lượng 9. KLR-TLR
10. Máy cơ đơn giản
C4 0,5đ
C14 0,5đ
B2 1đ
11. Mặt phẳng nghiêng Tổng
1,5đ
C12 0,5đ C11 0,5đ 3,5đ
2đ
3đ
3C 2đ 1C 0,5đ 1C 0,5đ 17C 10đ
7
9 10 C A
11 B
12 D
13 A
14 D
4 B
2 C
5 8 B D D A
Đáp án, biểu điểm Phần 1:(7đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 3 Câu 1 6 C B P/án đúng Phân II: 3 điểm Bài 1: a. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm b. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Bài 2: a. Tinh được m = 0,78kg (0,5 điểm) b. Tính được d = 78000N/m3 (0,5 điểm)
Môn: Lí khối 6
C. N/m2 D. kg/m2
C. 500cm D. 50,0dm
C. 25cm3.
D. 3cm3.
C. 30N
B. 3N
Đơn vị: Trần Hưng Đạo ĐỀ KIỂM TRA HK I Phần I:(7điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài? A. Lực kế B.Thước C. Cân D. Bình chia độ Câu 2: Trên vỏ một hộp sữa có ghi 800g. Con số đó cho ta biết gì? A. Khối lượng của hộp sữa. B.Thể tích của hộp sữa. C. Khối lượng sữa chứa trong hộp. D.Trọng lượng của hộp sữa. Câu 3: Hai lực cân bằng là hai lực A. Có độ mạnh như nhau, cùng chiều, cùng phương . B. Có độ mạnh như nhau, ngược chiều, cùng hướng C. Có độ mạnh như nhau, ngược chiều , cùng phương. D. Có độ mạnh như nhau, khác phương, ngược chiều. Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của khối lượng riêng? A. N/m3. B. kg/m3 Câu 5: Người ta dùng một thước đo độ dài có ĐCNN 1dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách nào ghi đúng? A. 5m B. 50dm Câu 6: Thả 5 hòn bi vào bình chia độ có chứa sẵn 30cm3 nước thì mực nước dâng lên đến vạch 45cm3. Vậy thể tích của một hòn bi là bao nhiêu? A. 15cm3. B. 9cm3. Câu 7: Điều gì xảy ra khi một học sinh đá vào một quả bóng? A. Quả bóng chỉ biến dạng. B.Quả bóng chỉ biến đổi chuyển động. C. Quả bóng không bị biến đổi chuyển động, không bị biến dạng. D. Quả bóng vừa bị biến dạng, vừa bị biến đổi chuyển động. Câu 8: Một vật có khối lượng 0,3kg thì có trọng lượng bao nhiêu? D. 0,03N A. 0,3N Câu 9: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của một nam châm lên một miếng sắt C. Lực đẩy của một lò xo trong bút bi. D. Lực kết dính giữa tờ giấy dán trên bảng với bảng. Câu 10: Để kéo một gàu nước nặng 5kg từ dưới giêng lên, người ta phải dùng lực nào trong các lực dưới đây? A. F ≥ 50N B. F < 50N C. 5N ≤ F < 50N D. F = 0,5N Câu 11: Cách nào sau đây không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng? A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng. C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng, giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. Câu 12: Để đưa một thùng hàng lên ô tô tải người ta dùng máy cơ đơn giản nào sau đây? A. Ròng rọc động C. Đòn bẩy
B. Ròng rọc cố định D. Mặt phẳng nghiêng
Câu 13: Để đo thể tích một lượng chất lỏng khoảng 85cm3 có thể dùng bình chia độ nào sau đây là hợp lí nhất? A. Bình có GHĐ là 100cm3 và ĐCNN 0,2cm3. B. Bình có GHĐ là 1lít và ĐCNN 1cm3. C. Bình có GHĐ là 0,1lít và ĐCNN 1mm3. D. Bình có GHĐ là 85cm3 và ĐCNN 5cm3. Câu 14: Muốn đo trọng lượng và thể tích của một viên bi bằng sắt thì dùng bộ dụng cụ nào dưới đây? A. Một cái cân và một cái thước. B. Một cái cân và một bình chia độ. C. Một lực kế và một cái thước. D. Một cái lực kế và một bình chia độ. Phần II: Tự luận (3điểm) Bài 1: a. Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? b. Viết hệ thức liên hệ giữa trọng lượn g và khối lượng, nêu ý nghĩa các đại lượng có trong hệ thức. Bài 2: Một cục sắt có thể tích V = 0,1lít, khối lượng riêng D = 7800 kg/m3.
a. Tính khối lượng của cục sắt. b. Tính trọng lượng riêng của sắt.
Phòng GD và ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MA TRẬN Đ
Môn : VẬT LÍ 6 Năm học: 2012-2013 Người ra đề: Nguyễn Thị Hiền Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn A. :Ề
Tổng
Chủ đề kiến thức
Thông hiểu TL
KQ
Vận dụng TL
KQ
1.Đo độ dài
KQ C1
1
Nhận biết TL
0,5
2.Đo thể tích
0,5
C2
1
0,5
3.Lực
B3
C6
B1
3
2
0,5 0,5
4,5
C3,C4
2 B2
3
1
3
4
4.Trọng lượng – Trọng lượng riêng- Khối lượng riêng 5.Máy cơ đơn giản
1
0,5
4
C5 0,5 3
2
9
5
10 10
3,5
1.5
Tổng B.NỘI DUNG ĐỀ: Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A. m B. dm C. cm D. km
Câu 2: Một bình chia độ đang chứa nước ở vạch 80 cm3 .Người ta bỏ vào bình một hòn đá thì mực nước trong bình dâng lên tới vạch 115 cm3.Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu? A. 35 cm3 B. 80 cm3 C. 115 cm3 D. 195 cm3
Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để xác định trọng lượng riêng của vật?
A. d=P/V B. d=P.V C. d=m.v D. d= m/v
Câu 4: Khối lượng riêng của nước là:
A.1000g/m3 B. 1000kg/m3 C.1000N/m3 D.1000N/cm3
Câu 5:Cách nào sau đây làm giảm lực kéo vật ?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng D. Cả A và C đều đúng
Câu 6:Vật nào dưới đây không có tính chất đàn hồi?
A. Chiếc lưỡi cưa B. Sợi dây cao su C. Đoạn dây đồng D. Lò xo dưới yên xe đạp
Phần 2: TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng?Cho một ví dụ về hai lực cân bằng? Bài 2: (3 điểm) Một vật có khối lượng 200kg và thể tích 100dm3. a. Tính trọng lượng của vật? b. Tính khối lượng riêng của vật? c. Tính trọng lượng riêng của vật ? Bài 3:(2 điểm) Trọng lực là gì?Trọng lực có phương và chiều như thế nào?Đơn vị của lực là gì?
C.ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM: Phần 1: (3 điểm )
4
3
1
5
Câu 6 2 Ph.án đúng A A A B D C
Phần 2: (7 điểm) Bài 1: -Trả lời đúng khái niệm hai lực cân bằng :( 1 điểm) -Cho ví dụ đúng :( 1 điểm) Bài 2: a. P= 10.m=2000N b. m = V.D => D = m/ V = 200/ 0,1 = 2000 kg/ m3 c. d = 10.D = 10 x 2000 = 20000N/m3 Bài 3: -Trọng lực là lực hút của Trái Đất - Trọng lực có + Phương thắng đứng + Chiều hướng về phía Trái Đất -Đơn vị của lực là Niutơn.Kí hiêu : N
Phòng GD và ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MA TRẬN Đ
Môn : VẬT LÍ 6 Năm học: 2012-2013 Người ra đề: Nguyễn Thị Hiền Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn A. :Ề
Chủ đề kiến thức
Tổng
1.Đo độ dài
KQ C1
Thông hiểu TL
KQ
KQ
2
Nhận biết TL
1,5
2.Đo thể tích
0,5
C2
2
1,5
3.Lực
B3
C6
Vận dụng TL B1a 1 B1b 1
2
2
0,5 0,5
2,5
C3,C4
B2
3
1
3
4
4.Trọng lượng – Trọng lượng riêng- Khối lượng riêng 5.Máy cơ đơn giản
1
0,5
4
C5 0,5 3
3
10
3,5
1.5
5
10 10
Tổng
Họ và tên:................................................ Lớp:.......Trường THCS :..................
Số báo danh:
Phòng thi:
KIỂM TRA HỌC KÌ I(2012-2013) MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Chữ kí của giám thị:
Chữ kí của giám khảo:
Điểm: Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A.m
B.dm
C.cm
D.km
Câu 2: Một bình chia độ đang chứa nước ở vạch 80 cm3 .Người ta bỏ vào bình một hòn đá thì mực nước trong bình dâng lên tới vạch 115 cm3.Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu? A.35 cm3
C.115 cm3
B.80 cm3
D.195 cm3 Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để xác định trọng lượng riêng của vật? D.d= m/v
B.d=P.V
C.d=m.v
A.d=P/V
B. 1000kg/m3 D.1000N/cm3
A.1000g/m3 C.1000N/m3
Câu 4: Khối lượng riêng của nước là: Câu 5:Cách nào sau đây làm giảm lực kéo vật ?
A.Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng B.Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng C.Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng D.Cả A và C đều đúng
Câu 6:Vật nào dưới đây không có tính chất đàn hồi?
A. Chiếc lưỡi cưa B. Sợi dây cao su C. Đoạn dây đồng D.Lò xo dưới yên xe đạp
0,5m =…….................mm 1,25km=.......................m 12dm3=........................l 250cm3=......................dm3
Phần 2: TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đổi các đơn vị sau: a.1,2m=.........................cm 850m =………...........km b. 1,5m3=......................cm3 90cm3 =.......................ml Bài 2: (3 điểm) Một vật có khối lượng 200kg và thể tích 100dm3. a. Tính trọng lượng của vật? b. Tính khối lượng riêng của vật? c. Tính trọng lượng riêng của vật ? Bài 3:(2 điểm) Trọng lực là gì?Trọng lực có phương và chiều như thế nào?Đơn vị của lực là gì?
............HẾT........
Họ và tên:................................................ Lớp:.......Trường THCS :..................
Số báo danh:
Phòng thi:
KIỂM TRA HỌC KÌ I(2012-2013) MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Chữ kí của giám thị:
Chữ kí của giám khảo:
Điểm: Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A. cm
B.dm
C. m
D.km
Câu 2: Một bình chia độ đang chứa nước ở vạch 80 cm3 .Người ta bỏ vào bình một hòn đá thì mực nước trong bình dâng lên tới vạch 115 cm3.Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu?
A. 80 cm
C.115 cm3
B. 335 cm3
D.195 cm3 Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để xác định trọng lượng riêng của vật? D. d=P/V
A. d= m/v
C.d=m.v
B.d=P.V
B. m31000g/m3 D.1000N/cm3
A. 1000kg/ C.1000N/m3
Câu 4: Khối lượng riêng của nước là: Câu 5:Cách nào sau đây làm giảm lực kéo vật ?
A.Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng B.Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng C.Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng D.Cả A và C đều đúng
Câu 6:Vật nào dưới đây không có tính chất đàn hồi?
A. Đoạn dây đồng B. Sợi dây cao su C. Chiếc lưỡi cưa D.Lò xo dưới yên xe đạp
0,5m =…….................mm 1,25km=.......................m 12dm3=........................l 250cm3=......................dm3
Phần 2: TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đổi các đơn vị sau: a.1,2m=.........................cm 850m =………...........km b. 1,5m3=......................cm3 90cm3 =.......................ml Bài 2: (3 điểm) Một vật có khối lượng 200kg và thể tích 100dm3. a. Tính trọng lượng của vật? b. Tính khối lượng riêng của vật? c. Tính trọng lượng riêng của vật ? Bài 3:(2 điểm) Trọng lực là gì?Trọng lực có phương và chiều như thế nào?Đơn vị của lực là gì?
............HẾT........
C.ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM:(Đề 1)
Phần 1: (3 điểm )
4
5
1
3
Câu 6 2 Ph.án đúng A A A B D C
Phần 2: (7 điểm) Bài 1: Đổi đúng mỗi phần được 0,25đ a/ 1,2m= 120 cm 0,5 m=500 mm 850 m=0,85 Km 1,25 Km= 1250 m b/ 1,5 m3 =1500000cm3 12dm3= 12l 90 cm3 =90 ml 250 cm3= 0,25 dm3 Bài 2: a. P= 10.m=2000N b. m = V.D => D = m/ V = 200/ 0,1 = 2000 kg/ m3 c. d = 10.D = 10 x 2000 = 20000N/m3 Bài 3: -Trọng lực là lực hút của Trái Đất - Trọng lực có + Phương thắng đứng + Chiều hướng về phía Trái Đất -Đơn vị của lực là Niutơn.Kí hiêu : N
ỜNG Trường THCS PHU DONG
ĐỀ KIỂM TRA HKI 2012-2013 MÔN: VẬT LÝ -6 THỜI GIAN: 45 phút
Lời phê của giáo viên
Lớp: 6/… Họ tên: …………………………………….. Điểm
Đề :
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Bài 1: Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình là:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
0
cm
a. 1,4dm và 0,1cm c. 14cm và 0,2mm
b. 14cm và 0,2cm d. 1,4dm và 1cm
Bài 2: Có thể đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng (chọn câu sai)
a. Bình chia độ c. Bằng 1cái bát +1cái đĩa+1bình chia độ
b. Bình tràn d. Bằng cân đồng hồ
Bài 3: Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
c. 100 cm3
a. 45 cm3
d. 155 cm3
b. 55 cm3
Bài 4: Hai lực cân bằng là 2 lực : (chọn câu đúng)
a. Mạnh như nhau, cùng tác dụng vào một vật b. Cùng phương, cùng chiều c. Cùng phương, ngược chiều d. Câu a và c đúng
Bài 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng? a. Mét b. Kilôgam c. Niutơn d. Kg/m3 Bài 6: Vật nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản? a. Mặt phẳng nghiêng b. Đòn bẫy c. Bình chia độ d. Ròng rọc II/ TỰ LUẬN: Bài 1:(1.5 diểm):
a) 30m = ..............km = .................cm. b) 1,03kg = ...............g = ...................mg c) 1,25 m3 = ...................cm3 =....................lit
Bài 2: (1.5 điểm): Trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ. Em hãy nêu những chú ý thực hiện phép đo nay ?
a. 30 m= 0,03 km = 3000 m b. 1,03 kg = 1030 g = 1030000 mg c. 1,25 m3 = 1250000 cm3 = 1250 lit
Bài 3: (1.5 điểm ): Trọng lực là gì? Đơn vị của trọng lực? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Bài 4: (2.5 điểm):: Biết 15 lít cát có khối lượng 15 kg. a/ Tính khối lượng riêng của cát? ( kg/m3) b/ Tính thể tích của 1 tấn cát? (m3) ******************************************** ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM MÔN VẬT LÍ . LỚP 6 Năm học: 2012-2013 I/ Trắc nghiệm: ( mỗi câu đúng được 0.5 đ) 1b ; 2c ; 3a ; 4d ; 5b ; 6c II/ Tự luận: Câu 7: Câu 8: Cách đo:
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
Câu 9:
Câu 10:
+ Đổ nước vào bình chia độ, đọc thể tích V1 + Thả vật vào bình, đọc thể tích V2 + Thể tích của vật V = V2 - V1 Chú ý: + Đổ nước vừa đúng một vạch chia + Không đổ nước nhiều quá hoạc ít quá. + Nhúng vật chìm hoàn toàn. - Trọng lực là lực hút của Trái đất - Đơn vị: N - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về Trái đất - Tóm tắt: V = 15 l = 15 dm3 = 0,015 m3 m = 15 kg Tính: a/ D = ? (kg/m3) b/ m = 1 tấn = 1000 kg V = ? (m3) Giải: a/ Áp dụng:
0,5 đ 0,5 đ 0.5 đ 0.25đ 0.25đ 0,5 đ
D
3
1000
kg m /
3
m V kg 15 m 0, 015
Trả lời: Khối lượng riêng của cát là:1000 kg/m3 b/
D
V
m D
0.5đ 0.5đ 0.5đ
m V 1000
3
m 1
3
1000
kg kg m /
Trả lời: Thể tích của một tấn cát là: 1 m3
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tên Chủ đề
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK Q
(nội dung, chương…)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Đổi đơn vị đo chiều dài ; đo thể tích
Đo chiều dài ; đo thể tích
Đơn vị đo chiều dài ; đo thể tích
7
3 1.5đ
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Nêu được cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước và cách đo 2 1.5đ
2 1.đ
4 điểm=...%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Khối lượng
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Đổi đơn vị đo khối lượng 1
Đơn vị đo khối lượng 1 0.5đ
0.5đ
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
2 1 điểm=...%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Lực- hai lực cân bằng
Thế nào là hai lực cân bằng
...............
1 0.5đ
Hiểu được trọng lực là gì? Phương chiều của trọng lực. 3 1.5đ
Khối lượng
4 2điểm
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
riêng, trọng lượng riêng
Sử dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng 2 2.5đ
2 2.5điểm
Máy cơ đơn giản
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Nhớ các loại máy cơ đơn giản 1 0.5đ
1 0.5 điểm=...%
16 10đ
6 3đ %
3 1.5đ %
7 5.5đ %
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn :
Vật Lý
Lớp : 6
Người ra đề : Đơn vị :
Nguyễn Tấn Huy THCS _Phù Đổng _ _ _ _ _ _ _ _
A.MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Câu
Nhận biết TL KQ TL
Đ
Bài1. Đo độ dài Thông hiểu KQ TL C10 C1 Vận dụng TỔNG KQ Số câu Đ 2
Câu
0.5 0,5 1
Đ
C3 1
Câu
0.5 0.5
Đ
Câu
C2 B1 2 Bài 2. Đo V vật rắn không thấm nước. Bài 3.Khối lượng.Đo khối lượng. 1.5
Đ
Câu
Đ
Bài 4. Lực - hai lực cân bằng 0.5 1
Câu
C4C12 1 C11 0.5 1 2 1 0.5
Đ
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực Bài 5.Lực. Trọng lực. C5, C6 2
0.5 0.5 1
Đ
Bài 6.. Lực kế - Phép đo lực Câu C7 1
Câu
0.5 0.5
Đ
Bài 7. KL riêng –TL riêng. C13 4
Câu
0.5 C9C14 B2 1 2 3.5
Đ
Bài8 .Mặt phẳng nghiêng . C8 1
câu
0.5 0.5
5 7 4 16
Đ
10
TỔNG
3.5
2.5
4
B. PHẦN ĐỀ THI
Họ Và Tên:…………………………….. Lớp: 6…
ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Vật Lý Khối: 6 Thời gian: (45ph) LỜI PHÊ
9 6 7 4 8 5 2 11 10 12
3 1 Câu Trả lời A/ TRẮC NGHIỆM: (7đ) Em hãy đọc nội dung câu hỏi rồi điền chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất vào bảng phía trên? 1/ Để đo chiều dài cuốn SGKvật lý 6 cần chọn thước nào trong các thước sau : A . thước 10cm có ĐCNN tới mm B . thước 30cm có ĐCNN tới mm C . thước 250mm có ĐCNN tới mm D . thước 25cm có ĐCNN tới cm 2/Số liệu nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật : A . 10 mét vải B . 5 lít rượu C . 100 gói mì ăn liền D . 20 kilôgam sắt 3/Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A.Thể tích bình tràn B. Thể tích bình chứa
nghiêng ? A /Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng . B / Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng . C / Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng . D / T ăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. 4/Nam châm đã tác dụng lên quả nặng bằng sắt một lực: A.Lực đẩy B. Lực kéo C. Lực hút D. Lực ép 5/ Đơn vị lực là: A. kilôgam (Kg) B. kilômét (Km) C. niutơn (N) D. Lít (l) 6/ Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng là: A. 1N B. 0,1N C. 10N D. 0.01N 7/ Lực kế là dụng cụ dùng để làm gì? A. Đo thể tích B. Đo lực C. Đo khối lượng D. Đo trọng lượng Câu8 : Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng 9/ Muốn xác định khối lượng riêng của một vật không thấm nước ta dùng những dụng cụ nào? A. 1cái cân và 1 Lực kế B. 1 cái cân và 1bình chia độ phù hợp C. 1 thước thẳng D. 1 cái cân và 1 thước thẳng. 10/Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài ?
C. PHẦN ĐÁP ÁN
A/ Phần trắc nghiệm : (7điểm )
11 B
10 C
12 C
14 D
13 C
6 A
2 D
4 C
7 B
8 B
9 B
5 C
A. m B. cm C. cc D.km 11/Trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi chuyển động ? A. Ô tô bắt đầu chuyển bánh rời bến. B. Ô tô chạy thẳng đều trên đường quốc lộ. C. Ô tô rẽ ngoặt sang đường khác. D. Ô tô hãm phanh vào bến đỗ. 12/Hai lực cân bằng là hai lực : A: Mạnh như nhau, ngược phương, ngược chiều đặt lên một vật B: Mạnh như nhau cùng phương cùng chiều đặt lên hai vật C: Mạnh như nhau có cùng phương ngược chiều D: Mạnh như nhau cùng phương cùng chiều đặt lên một vật 13/ Đơn vị của trọng lượng riêng là: A. N/m2 B.kg/m2 C. N/m3 D. kg/m3 14. Muốn đo trọng lượng và thể tích của các hòn bi bằng sắt thì dùng dụng cụ nào dưới đây? A. Một cái cân và một cái thước B. Một cái cân và một bình chia độ C. Một cái lực kế và một cái thước D. Một cái lực kế và một bình chia độ B. PHẦN TỰ LUẬN: (3đ) 1/Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên đó có ghi 5T .Số 5T có ý nghĩa gì ? (1đ) 2/Một chất lỏng có khối lượng 1kg và có thể tích 1dm3. Hãy tính khối lượng riêng của chất lỏng đó ra kg/m3 và cho biết chất lỏng đó là chất gì?(2đ) 3 Câu 1 Đ/án B C B/ Tự luận: (3đ) Bài1: Giải thích đúng 1đ Bài 2: Đổi đúng đơn vị thể tích 0.5đ Đúng công thức 0.5đ Đúng kết quả 0.5đ Trả lời đúng chất lỏng nước 0,5đ
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012 – 2013) MÔN: VẬT LÝ 6 (Thời gian 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trần Phước Kiêm Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Huệ
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 6
Thời gian: 45 phút
Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung (chủ đề) Tổng số tiết Tổng số tiết lý thuyết LT VD LT VD
2.8 1.2 18.67 8.00 1. Đo độ dài. Đo thể tích 4 4
9 6 4.2 4.8 28.00 32.00
trọng 2. Khối lượng và lực: Khối lượng – Khái niệm lực- Lực lực- Khối đàn hồi- Trọng lượng lượng riêng, riêng
2 2 1.4 0.6 9.33 4.00 3. Máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng
Tổng 15 12 8.4 6.6 56.0 44.0
BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ Trọng số Điểm số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) TN T. Số TL
18.67 1.9 2 1(0,5đ;2’) 1(2đ;5’) 2,5
28.00 2.8 3 2(1đ;6’) 1(2,5đ;8’) 3,5
Cấp độ 1,2 ( Lí thuyết)
9.33 0.9 1 1(0,5đ;2’) 0,5
8.00 0.8 1 1(0,5đ;3’) 0,5
32.00 3.2 3 1(0,5đ;3’) 2(2,5đ;17’) 3
Cấp độ 3,4 ( Vận dụng)
4.00 0 0.4 0 Nội dung (chủ đề) 1. Đo độ dài. Đo thể tích 2. Khối lượng và lực:Khối lượng – Khái niệm lực- Lực đàn hồi- Trọng lực- Khối riêng, lượng trọng lượng riêng 3. Máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng 1. Đo độ dài. Đo thể tích 2. Khối lượng và lực:Khối lượng – Khái niệm lực- Lực đàn hồi- Trọng lực- Khối lượng riêng, trọng lượng riêng 3. Máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng
10 Tổng 100 10 6(3đ;15’) 4(7đ;30’)
KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT
a. Cân b. Bình tràn d. Thướt mét c. Lực kế
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Dụng cụ dùng để đo độ dài Câu 2. Hai lực cân bằng là:
a. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương và chiều. b. Hai lực mạnh như nhau, không cùng phương nhưng cùng chiều, cùng đặt lên một vật. c. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, cùng đặt lên một vật. d. Hai lực không mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
b. Dùng dao chặt một cây gỗ. d. Lò xo được treo thẳng đứng.
Câu 3. Lực đàn hồi xuất hiện khi: a. Lò xo nằm yên trên bàn. c. Lò xo bị kéo dãn ra. Câu 4. Con số 500g được ghi trên vỏ hộp mứt chỉ:
a. Thể tích của hộp mứt. c. Sức nặng của hộp mứt.
a. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ c. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên. b. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. d. Đưa vật liệu lên nhà cao tầng theo phương thẳng
b. 10 N c. 1 N d. 0,1 N
Câu 7 (2điểm). Điền vào chổ trống: a. 0, 5 km =.........................m = ...............................cm b. 50m3 = .......................dm3 = ............................lít Câu 8 (2,5 điểm). Trọng lực là gì? Đơn vị của trọng lực? Nêu phương và chiều của trọng lực
Câu 9 (1 điểm). Nêu ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động của vật trong mỗi
Câu 10 (1,5 điểm). Biết 1 xe cát có thể tích 8m3, có khối lượng 12 tấn a. Tính khối lượng riêng của cát. b. Tính trọng lượng của 5m3 cát.
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm. b. Khối lượng của mứt trong hộp. d. Số lượng mứt trong hộp. Câu 5. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ? đứng Câu 6. Một vật có khối lượng 100g thì có trọng lượng là: a. 100 N II. Tự luận: ( 7 điểm) ? trường hợp sau: Từ chuyển động sang đứng yên, Chuyển động nhanh sang chuyển động chậm dần ? Đáp án:
Câu hỏi Đáp án 1 D 2 C 3 C 4 B 5 B 6 C
II. Tự luận: (7 điểm) Câu 7. ( 2điểm) a. 1km =.......1000..........m = ............100000.....cm b. 0,5 m3 = .....500.......dm3 = ...........500.............lít
Câu 8. ( 2điểm) - Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. - Đơn vị của trọng lực là niu tơn, kí hiệu là: N - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất 0,75 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm
Câu 9. (1 điểm) - HS nêu được mỗi trường hợp 01 ví dụ đúng cho 0,5 điểm
3
D
1500
mkg /
Câu 10. (1,5 điểm) a. Khối lượng riêng của cát :
m V
12000 8
0,75 điểm
d = 10.D = 10. 1500 = 15000kg/m3 0,25 điểm
b. Trọng lượng riêng của cát: Trọng lượng của 5m3 cát: P = d.V = 15000. 5 = 75000N 0,5 điểm
- HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Nếu thiếu công thức thì trừ 0,25 điểm - Nếu thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài * Lưu ý :
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
Môn :
Vật lý
Lớp : 6
Người ra đề :
PHẠM THỊ VÂN
Đơn vị :
THCS NGUYỄN HUỆ
A. MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Chủ đề kiến thức KQ TL KQ TL KQ TL
Số câu Đ
Câu-Bài C1,C19
C7, B1 4
Điểm
Chủ đề 1: Đo chiều dài,đo thể tích 0,7 0,35 1 2,05
Câu-Bài C2,C3,C4,
Chủ đề 2 C10,C15,C16 C18 10
C6,C9,C17
Khối lượng và lực
Điểm
1,05 0,35 3,5 2,1
Câu-Bài C5,C11,C12,C14
Chủ đề 3 C20 B2 6
Điểm
0,35 2 3,75 1,4
Khối lượng riêng ,trọng lượng riêng
Câu-Bài C13
Chủ đề 4 C8, 2
Điểm
0,35 0,35 0,7
Điểm
Máy cơ đơn giản
4,55
1,75
3,7
10
TỔNG
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 7 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,35 điểm)
Câu1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta.
a. mét khối(m3) b. mét(m) c. centimet(cm) d. Kilomet(Km)
a.Bình chia độ d. Lực kế.
b. lực hút c. Lực đẩy d. Lực kéo.
Câu 2: Dụng cụ để đo khối lượng: b. Thước. c. Cân Câu 3: Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm 1 lực gì? a. Lực căng Câu 4: Hai lực cân bằng là:
a. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, cùng đặt lên một vật. b. Hai lực không mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. c. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương và chiều. d. Hai lực mạnh như nhau, không cùng phương nhưng cùng chiều, cùng đặt lên một vật.
a.D=m.V và kg.m3. b. D=m/V và kg/m3. c. D=m.V và kg/m3. d. D=P/V và N/m3.
a. Thước dây b. Thước thẳng c. Dây dọi d. Êke
b.25 cm3 d.5 cm3 c.15 cm3 a.125 cm3
Câu 5: Công thức tính và đơn vị của khối lượng riêng: Câu 6: Muốn xây một bức tường thật thẳng đứng, Người thợ xây phải dùng: Câu7: Một bình chia độ đang chứa nước ở vạch 100 cm3 người ta bỏ vào bình một hòn đá thì mực nước trong bình dâng lên tới vạch 125 cm3 .Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu? Câu8: Khi kéo vật có khối lượng 20kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào?
a. Lực ít nhất bằng 2000N. b. Lực ít nhất bằng 200N. c. Lực ít nhất bằng 20N. d. Lực ít nhất bằng 2N.
Câu 9: Trên quả cân có ghi 100g, số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của quả cân b. Chiều cao của quả cân . c. Thể tích của quả cân d. Trọng lượng riêng của quả cân
a. 300 N d. 0,3 N c. 3 N b. 30 N
a. Một cái cân và một cái thước. b. Một cái lực kế và một bình chia độ. c. Một cái cân và một bình chia độ. d. Một cái lực kế và một cái thước.
a. kg/m3 b.kg/cm3 c.N/m3 d.N
Câu 10: Một vật có khối lượng 3kg thì có trọng lượng là: Câu 11: Muốn đo khối lượng riêng của một vật không thấm nước ta phải dùng những dụng cụ nào? Câu 12: Đơn vị trọng lượng riêng. Câu 13: Lực dùng để kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng luôn luôn:
a. Lớn hơn trọng lựơng của vật b.Bằng trọng lựơng của vật c Nhỏ hơn trọng lựơng của vật d. Bằng nửa trọng lựơng của vật
a. D=P/V b. d=P/V c. d=P.V d. D=m/V
Cân14: Công thức tính trọng lượng riêng của vật là: Câu 15: Nếu một thanh nhôm nặng 20kg và một thanh sắt nặng 10kg thì:
a. Trọng lượng riêng của thanh nhôm lớn hơn trọng lượng riêng của thanh sắt b. Trọng lượng của thanh nhôm nhỏ hơn trọng lượng của thanh sắt c. Trọng lượng của thanh nhôm lớn hơn trọng lượng của thanh sắt d. Khối lượng riêng của thanh nhôm nhỏ hơn khối lượng riêng của thanh sắt
a. Biến đổi chuyển động của vật. b. Vật dừng lại. c. Vật biến dạng. d. a hoặc c
a.15cm b. 21cm c. 9cm d. 6cm
a. 27000N/m3 b. 270N/m3 c. 27000kg/m3 d. 2700N/m3
Câu 16: Lực tác dụng lên một vật làm: Câu 17: Đơn vị đo của lực là: a. kg b. N c .kg/m3 d. N/m3 Câu18: Khi treo một qủ nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài của lò xo là 15cm. biết độ biến dạng của lò xo khi đólà 6cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu? Câu19: Để đo thể tích vật rắn không thấm nước, ta có thể dùng dụng cụ nào sau đây? a. Bình chia độ và bình tràn. b. Bình chia độ, thước dây. c. Bình chia độ, lực kế. d. Bình chia độ, cân. Câu 20: Nhôm có khối lượng riêng là 2700kg/m3 thì trọng lượng riêng của nhôm là: Phần 2. TỰ LUẬN Bài 1: Điền từ vào chỗ trống
a.1,5 dm3 =……….lít=……….ml b. 0,3m3 = …………..dm3= ……………cm3
Bài 2: Tính khối lượng và trọng lượng của quả nặng bằng sắt có thể tích 0,05m3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 7điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
b c c a b c b b a b c c c b c d b c a a
Ph.án đúng
Phần 2 : ( 3 điểm ):
Bài 1:Điền vào chỗ trống (1đ) ( Mỗi chỗ trông 0,25đ)
a. 1,5dm3= 1,5 lít = 1500 ml
b. 0,3m3 = …300…dm3= 300000….cm3 Bài 2: (2điểm)
Viết được công thức D=m/V => m=D.V (0,5đ) Thay số để tính m =7800.0,05=390 (kg) (0,5 đ) Viết được P=10.m=10.390=3900 (N) (1đ)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học 2012-2013)
Môn :
Vật Lý
Thời gian :
45 phút
Họ và tên : Đơn vị :
Đoàn Văn Phối THCS Nguyễn Du
MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức
Vận dụng
Nhận biết KQ TL Thông hiểu KQ TL KQ TL
Đo độ dài , thể tích Câu-Bài C1
TỔN G Số câu Đ 2
C4
0.5 0.5 1.0
KL, TL, Lực C3, B2,B3 4
Điểm Câu-Bài C2 Điểm
Câu-Bài
0.5 0.5 4.5
KLR, TLR C6
Điểm
Câu-Bài
0.5 3.5 B4a,B4b 3 2.5 3.0
Máy cơ đơn giản C5 B1 2
0.5 1.0 1.5
2
3
6
11
Điểm Số câu - bái
TỔNG
Điểm 1.0
1.5
7.5
10
C. Centimét (cm)
B. Milimét (mm)
D. Mét (m)
B. Khối lượng của vật D. Kích thước của vật
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn :Vật Lí - Lớp: 6 I / TRẮC NGHIỆM :(3 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Kilômét (km) Câu 2: Người ta dùng cân để đo: A. Trọng lượng của vật C. Thể tích của vật Câu 3: : Một túi đường có trọng lượng là 5,5 N thì khối lượng của túi đường đó là:
A. 0,55 kg
B. 5,5kg
C. 55 kg
D. 550 kg
B. 205cm3
D. 35cm3
Câu 4: Một bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 và chứa 80 cm3 nước. khi thả một hòn sỏi ngập vào nước thì mực nước dâng lên tới vạch 125cm3. Thể tích của hòn sỏi là: A. 125cm3 C. 45cm3 Câu 5: Cách nào trong các cách sau đây giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
A. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng B. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng C. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng D. Cả A, B, C đều đúng
B. d = V / P
D. Cả A,B,C đều sai
C. d = P / V
Câu 6: Trọng lượng riêng của một vật được xác định bởi công thức: A. d = P.V II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1 :Tại sao lên dốc càng thoai thoải, càng dễ hơn ?(1đ) Câu 2: Một thùng hàng có khối lượng 4kg. Trọng lượng của 10 thùng hàng đó là bao nhiêu ?(1.5đ) Câu 3 :Ba người cùng kéo một vật có khối lượng 138kg lên cao theo phương thẳng đứng. Lực kéo của mỗi người là 440N. Hỏi ba người có thể thực hiện được công việc không? Tại sao? (2đ) Câu 4 :Một thanh kim loại có thể tích 200dm3 cân nặng 450kg.
a. Tính khối lượng riêng của khối kim loại đó? (1.5đ) b. Tính trọng lượng của 2m3 kim loại trên ? (1.đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I/ Trắc nghiệm:(3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ 5 3 B A
1 D
2 B
4 C
6 C
II/ Tự luận :(7đ) Câu 1: (1đ) Câu 2: (1.5đ) Câu 3: (2đ)Không, vì tổng các lực kéo của 3 người là 440N x 3 =1320 N < trọng lượng của vật (1380 N) Câu 4: + Khối lượng riêng của kim loai là D = m/V = 450/0,2 =2250( kg/m3 ) (1đ) +Trọng lượng riêng :d =10.D = 10.2250= 22500(N/m3 ) (0,5đ) + Trọng lượng : p = d.V = 22500.2 = 45000(N) (1 đ)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Vật Lý
Lớp : 6
Người ra đề : Đơn vị :
Nguyễn Thị Loan THCS _Nguyễn Du _ _ _ _ _ _ _ _
MA TRẬN ĐỀ
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC
TL
KQ
TL
KQ
TL
số câu Điểm 1
0,5
NHẬN BIẾT KQ C1
B1 B2
Đo độ dài Thể tích chất lỏng Thể tích chất rắn Khối lượng Lực Kết quả tác dụng của lực Lực đàn hồi Trọng lượng -khối lượng Khối lượng ,trọng lượng riêng Máy cơ đơn giản TỔNG
C3 C5 C8 C11 C13 6Câu 3điểm
C2 C4 C6 C7 C9 C10 C12 C14 8câu 4điểm
2câu 3 điểm
1 2 2 2 2 1 2 1 2 16
0,5 1,0 1,0 1,5 1,0 0,5 0,5 2,5 1,0 10
ĐỀ THI I /Phần trắc nghiệm :( 7 điểm ) Câu 1 : Khi đo độ dài một vật ,người ta chọn thước đo : A/ Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần . B/ Có GHĐlớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNNthích hợp . C / Có GHĐlớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước . D / Thước đo nào cũng được . Câu 2 : Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm3 .Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây : A /V1 =20,2 cm3 C / V3 = 20,5cm3
B /V2 = 20,50cm3 D /V4 = 20cm3
D/ 125cm3
B / 75cm3
C / 25cm3
Câu 3 : Người ta dùng bình chia độ chứa 50 cm3 nước Khi thả hòn sỏi vào bình thì mực nước trong
bình dâng lên đến vạch 75cm3 . Thể tích của hòn sỏi là : A/ 50cm3 Câu 4 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng :
C /1tạ
D / 1 tấn
A / Thể tích bình tràn . B / Thể tích bình chứa . C / Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa . D / Thể tích nước còn lại trong bình tràn . Câu 5 : Trên một hộp bánh có ghi “ Khối lượng tịnh 300g “ .Con số đó có nghĩa là gì ? A / Khối lượng của một cái bánh . B / Khối lượng của cả hộp bánh . C / Khối lượng của bánh trong hộp . D / Cả Bvà C đều đúng . Câu 6 : Một lít nước có khối lượng là 1kg .Vậy 1m3 nước có khối lượng là : A / 1kg B / 10kg Câu 7 : Dùng tay kéo dây thun .Khi đó : A / Chỉ có lực tác dụng vào tay . B / Chỉ có lực tác dụng vào dây thun C / Có lực tác dụng vào tay và lực tác dụng vào dây thun . D /Không có lực
D /2,5cm
C / 0,0108 kg.m3
B / 2700kg/m3
D/ 2700kg.m3
B/ F = 200N
C/ F = 20 N
D / 2 N
Câu 8 : Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất thì :
A / Qủa bóng chỉ biến dạng . B / Qủa bóng chỉ biến đổi chuyển động . C / Qủa bóng vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng . D / Các ý A,B, Cđều đúng . Câu 9 : Khi đoàn tàu chạy trên đường ray thì : A / Đầu tàu và toa tàu tác dụng vào nhau các lực kéo . B / Toa tàu tác dụng vào đầu tàu một lực đẩy . C / Đường ray tác dụng vào đầu tàu một lực kéo . D / Chỉ có đầu tàu kéo các toa tàu Câu 10 : Treo vật nặng có trọng lượng 1N , lò xo xoắn giãn 0,5 cm .T reo vật nặng có trọng lượng 3N thì lò xo ấy giãn ra bao nhiêu ? A / 1,5cm C /3cm B / 2cm Câu 11 : Một vật có trọng lượng 250N thì khối lượng vật đó là : A / 2500kg B / 250 kg C/ 25 kg D / 2,5 kg Câu 12 : Cho một vật có khối lượng 5,4kg ,thể tích là 0,002m3 .khối lượng riêng của chất làm nên vật là : A / 0,0108kg/m3 Câu 13: Một vật có khối lượng 2tạ . Để kéo trực tiếp vật lên cao thì phải tác dụng lực nào trong các lực sau : A/ F = 2000N Câu 14 : Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng ? A /Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng . B / Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng . C / Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng . D / T ăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng II/ Phần tự luận : (3 điểm ) Bài 1 : (1 điểm ) Gắn một vật nặng vào lò xo treo thẳng đứng ,hãy cho biết : A / Những lực nào tác dụng vào vật ?
B / Vì sao vật đứng yên ? Bài 2 : (2 điểm ) Biết 800g rượu có thể tích 1lít .Khối lượng riêng của rượu .Bao nhiêu lít nước sẽ có khối lượng bằng khối lượng rượu trên ?
ĐÁP ÁN
I / Phần trắc nghiệm : (7điểm )
10 A
11 C
14 B
12 B
13 A
6 D
9 A
7 C
8 C
4 C
3 C
5 C
2 C
Câu 1 Đ/án B
GD&ĐT Đại Lộc Trường Mỹ Hòa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012 – 2013 Vật lý Huỳnh Năm
Môn : Người soạn
Lớp :
6
MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiến thức
Tổng
Biết
Hiểu
Tổng
1. Đo độ dài(1 tiết)
2câu
KQ
TL
TL
KQ
2. Đo thể tích(2 tiết)
3câu
Vận dụng TL KQ C1 1đ
C4 0,5đ
C1 0,5đ
1câu
2câu
C3 0.5đ
C3 1đ
1câu
3câu
C5 0.5đ
C2 1,5đ
Câu
3. Khối lượng. Đo khối lượng(1 tiết) 4. Lực- Hai lực cân bằng (1 tiết) 5. Kết quả tác dụng của lực(1 tiết) 6. Trọng lực. Đơn vị lực (1tiết) 7. Lực đàn hồi ( 1 tiết)
Câu
Câu
C7 0.5đ C6 0,5đ
C 2,5đ
câu
C2 0.5đ 1đ
1,5đ
1đ
0,5đ
3,5đ
câu
C8 0,5đ 2,5đ
1đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 2,5đ 1đ 10đ
8. Lực kế. Phép đo lực ( 1 tiết) 9. KLR . TLR . Bài tập ( 3 tiết) 10. Máy cơ đơn giản (3 tiết) Tổng
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên HS: …………………… …………………………………..
MÔN VẬT LÝ 6 - Năm học 2012 – 2013 Thời gian làm bài : 45 phút
Lớp : 6/…
I. Trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (3đ) Câu 1: Dùng bình chia độ và bình tràn có thể đo được thể tích của vật nào sau đây ?
A. Một quả cân bằng sắt C. Một viên phấn B. Một hộp thuốc bằng giấy D. Một chiếc khăn tay
B.Vừa giảm độ cao, vừa tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
D.Cả ba phương án trên đều đúng
D. Số bột giặt chứa trong gói. A. Thể tích của gói bột giặt. C. Khối lượng của bột giặt chứa trong hộp. B. Sức nặng của gói bột giặt.
A. 30 cm3 B. 3 cm3 C. 90 cm3 D. 60cm3
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Chỉ làm biến dạng quả bóng C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng D. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng
Câu 2: Muốn làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ta có thể làm : A. Giảm độ cao mặt phẳng nghiêng. C.Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng Câu3: Con số 500g ghi trên gói bột giặt omo chỉ: Câu 4 : Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 60 cm3 nước để đo thể tích của 10 viên bi. Khi thả chìm 10 viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 90 cm3 . Thể tích của một viên bi là: Câu 5: Khi dùng chân đá lăn một quả bóng thì lực mà chân ta tác dụng vào quả bóng: Câu 6 : Một vật có khối lượng 450g thì trọng lượng của vật đó là: A.0,45N B.4,5N C.45N D.4500N II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây (1 đ) Câu 7: Lực đàn hồi của một vật phụ thuộc vào…………...... . Độ biến dạng tăng gấp đôi thì lực đàn hồi tăng ……….…….. Câu 8: a. Dùng máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc……………………. b. Kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần dùng lực……………………trọng lương của vật. III. Tự luận: (6đ) Câu 1: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau.(1đ) ĐCNN: ………….. a. GHĐ:……….
b. GHĐ: ……………
| ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15cm
| ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20cm
ĐCNN: ………….
Câu 2: Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ?(1,5đ) Câu 3 : Một quyển sách đứng yên trên mặt bàn. Có những lực nào tác dụng lên quyển sách ? Tại sao quyển sách đứng yên ?(1đ) Câu 4: ( 2,5đ) Một chiếc dầm sắt có thể tích 50dm3 .Tính khối lượng,trọng lượng,trọng lượng riêng của sắt ? Biết khối lượng riêng của sắt D = 7800 kg/m3
Câu
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 Phương án đúng A D C B D B
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 6 - Năm học 2012 – 2013
Câu
Điểm
Nội dung
1 a b 2 3 4
II. Điền từ:(1đ) Mỗi từ đúng 0,25đ Câu 7: .Độ biến dạng………….gấp đôi. Câu 8: a. dễ dàng hơn. b. ít nhất bằng III. Tự luận:
0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 0,75đ 0,75đ 0,25đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ
GHĐ: 15cm ĐCNN: 0,2cm hoặc 2mm GHĐ: 20cm ĐCNN: 0,5cm hoặc 5mm Trọng lực là lực hút của trái đất Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía trái đất Có hai lực tác dụng lên quyển sách là lực hút của trái đất và lực nâng của mặt bàn Quyển sách nằm yên vì hai lực này là hai lực cân bằng V = 50 dm3 = 0,05 m3 D = 7800 kg/m3 m = ? P = ? d = ? Khối lượng của chiếc dầm sắt là: m = D.V = 7800.0,05 = 390 (kg) Trọng lượng của chiếc dầm sắt là: P = m.10 = 390.10 = 3900 (N) Trọng lượng riêng của sắt là: d = 10.D = 7800.10 = 78000 (N/m3)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Vật lý
Lớp : 9
Người ra đề : Đơn vị :
Đặng Văn Thiện THCS _Mỹ Hoà _ _ _ _ _ _ _ _
Thông hiểu Vận dụng
Nhận biết KQ TL KQ KQ TL
TỔNG Số câu Đ
Câu
TL Bài 2a
C1 2 Điểm 0,35đ Câu-Bài C2,C3 Bài 4b 4câu 0.3đ 1,3đ 7câu Bài 4a C17 O,3đ O,35 Bài 1a: C20
0,7đ
Điểm Câu-Bài Điểm
C6,C12 0,7đ C4, 0,35đ, 0,3đ Bài2a 0,3đ 0,35đ C18; 0,35
, 2,25đ o.3đ Bài1b 4câu 1,3đ 0.3đ
Câu-Bài Điểm
C5, O,35đ Bài :2b C19 0,3đ 0,35đ 3câu 1đ
C7,C10
Câu-Bài C8,C11 Điểm 0,7đ
Câu-Bài C14
0,7đ Bài 5b 5câu 1,6đ 0,3đ
Điểm 0,35đ
Câu-Bài C9
C15 0,35đ Bài 3 0,3đ 3câu 1đ
C7,C10
Điểm 0,35đ
0,7đ Bài 5a 4câu 1,35đ 0,3đ
Câu-Bài Điểm
C16 0,35đ 1câu O,35đ
A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Chủ đề 1 định luật ôm Chủ đề 2 Điên trở - biến trở Chủ đề 3 đoạn mạch mắc nối tiếp Chủ đề 4 Đoạn mạch mắc song song Chủ đề 5 Điện năng tiêu thụ Chủ đề 6 Định luật JUN- LEN XƠ chủ đề 7: Công suất điện Chủ đề ; Sử dụng điện an toàn
7 9 4 5 5 29
Số câu- Bài
Điểm 2,45
4,35
3,2
10
TỔNG
( _ _ _ điểm )
B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,35 điểm )1 Câu 1 :
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn A Có khi tăng, có khi giảm, khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng B Giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng C Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn D Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
A Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn B Tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn C Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây D Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm
Câu 2 : Điện trở của một dây dẫn nhất định Câu 3 : Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở Câu 4 :
A Ôm B Oat C Ampe D Vôn Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở R1 và R2 = 1,5R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R2 là A B C D 3V 4,5V 7,5V 2V
Câu 5 : Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của
5R1 4R1 0,8R1 1,25R1 Câu 6 :
đoạn mạch này là A B C D Trong mạch điện có sơ đồ như hình 1 - + hiệu điện thế UAB và điện trở R được giữ không đổi. R Khi dịch chuyển con chạy của biến trở tiến dần về phía M R thì cường độ I của dòng mạch chính A Tăng B Giảm C Không thay đổi D Lúc đầu tăng, sau đó giảm Công suất điện của một đoạn mạch gồm các điện trở cho biết A Năng lượng dòng điện chạy qua mạch đó B Điện năng đoạn mạch đó tiêu thụ trong thời gian C Mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua mạch đó D Các loại tác dụng dòng điện gây ra ở đoạn mạch
Câu 7 : Câu 8 : Điện năng được đo bằng A Ampe kế B Vôn kế C Công tơ điện
D Đồng hồ đo điện đa năng Câu 9 : Một bếp điện có điện trở R được mắc vào điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua
=
nó có cường độ I và khi đó bếp có công suất là . Công thức tính nào dưới đây KHÔNG đúng A = U2R B
1 ,
2
U 2 R C = I2R D = UI Có 2 điện trở R1 , R2 được mắc song song vào điện thế không đổi công suất tương ứng trên 2 điện trở này có mối quan hệ là A B C D
1 = 2 2 = 2 1 1 =2 2 1 =4 2
Câu 10 :
Câu 11 : Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có
Pt R
cường độ I, công suất điện của nó là P điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian t là A A =
A =
Câu 12 :
V
B A = Uit C P 2 R D A = RIt Mạch điện có sơ đồ hình 2 + - K dùng để xác định công suất của bóng đèn Trước khi đóng công tắc K cần phải điều A X chỉnh con chạy của biến trở ở vị trí nào R A Vị trí 1 ( giá trị nhỏ nhất của biến trở ) B Vị trí 2 ( giá trị ở giữa biến trở ) C Vị trí 3 ( giá trị lớn nhất của biến trở ) D Vị trí bất kỳ ngoài các giá trị trên
Câu 13 : Mắc một bóng đèn có ghi 220V- 100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ 1 ngày. Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày là A B C D 12 kWh 400 kWh 1440 kWh 43200 kWh
Câu 14 : Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua I. Công
thức nào dưới đây KHÔNG phải là công thức tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t A Q =
Ut I tU 2 R
B Q =
C Q = UIt D Q = I2Rt Câu 15 : Khi mắc điện trở vào điện thế không đổi thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong
cùng thời gian sẽ là A Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng gấp đôi B Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nữa C Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nữa D Giảm đi một nữa khi điện trở của dây dẫn tăng gấp bốn
Câu 16 : Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với đất bằng dây dẫn sẽ đảm bảo an toàn vì A Luôn luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của thiết bị điện này xuống đất B Dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của thiết bị điện này C Dòng điện không khi nào chạy qua cơ thể người D Nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện của nó rất nhỏ
Câu 17 : Điện trở R1 = 20 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A, điện trở R2 =
125V 25V 50V 55V
Câu 18 :
33,3 0,33 45 3 Câu 19 :
4 6 8 2 Câu 20 :
5 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 3A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế A B C D Ba điện trở R1 = 5 , R2 = 10 , R3 = 30 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là A B C D Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện S có điện trở 8 được gấp đôi thành dây dẫn có chiều dài l/2 điện trở dây dẫn này là A B C D Cho R1=12 , R2 = 5 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là A B C D 10 15 17 20
( 3 điểm )
Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 :
0,6điểm Một cuộn dây điện trở có trị số là 10 được quấn bằng dây Nikêlin có thiết diện là 1mm2 và có điện trở suất là 0,4.10-6 m
a) Tính chiều dài của đoạn dây Nikêlin dùng để quấn điện trở này
Bài 2 :
b) Mắc cuộn dây điện trở nói trên nối tiếp với cuộn dây điện trở có trị số là 5 đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp này một hiệu điện thế là 5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở 0,6 điểm Khi mắc nối tiếp 2 điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 1,2V thì dòng điện chạy qua chúng có cường độ I = 0,12A
Bài 3 :
Bài 4:
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp này b) Nếu mắc song song điện trở nói trên vào một hiệu điện thế thì dòng điện chạy qua điện trở R1 có cường độ I1 gấp 1,5 lần cường độ I2 của dòng điện chạy qua điện trở R2. Hãy tính điện trở R1 và điện trở R2 0,6điểm Tại sao với cùng dòng điệnchạy qua dây dẫn nối tiếp bếp điện mà dây dẫn này không nóng lên đáng kể, còn bếp điện thì nóng lên rất mạnh 0,6điểm Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức U1 = 1,5V và U2 = 6V. Khi 2 bóng đèn này sáng bình thường thì chúng có điện trở tương ứng R1 = 1,5 và R2 = 8 . Cần mắc 2 đèn này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U = 7,5 để hai bóng đèn này sáng bình thường
a) Vẽ sơ đồ mạch điện thoả mãn sơ đồ nói trên b) Tính điện trở của biến trở đó Bài 5: 0,6điểm Trên bóng đèn có ghi 6V- 5W. Mắc đèn này vào hiệu điện thế có trị số đúng bừng hiêu điện thế định mức của nó trong 2 giờ
a) Tính điện trở của đèn khi đó b) Tính điện năng mà đèn này tiêu thụ trong khoảng thời gian đã cho trên đây C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A B C A B B A D B C A A B D C D D C
4
Phần 1 : ( _7 _ _ điểm ) Câu Ph.án đúng Phần 2 : ( _3 _ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Bài 1 : Điểm 0,6đ
5,2
m
. SR L
10.1,0.10 4 10.4,0
a) Chiều dài của dây: l = O,3 đ
b) Cường độ dòng điện chạy qua mạch
A2,0
3 15
U 2 R 1 R
0,3 đ I =
10
U I
0,6đ Bài 2 : a) Rtđ = R1+ R2 =
b) 0,3 đ 0,3 đ
Bài 3: 0,6 đ
Bài 4: a)
1
A
0,6đ 0,3 đ Suy ra: R2 = 1,5R1 Nên R1 + R2 = 2,5R1 = 10 Vậy R1 = 4 , R2 = 6 Vì điện trở của dây dẫn nhỏ hơn điện trở của bếp rất nhiều, do đó trong cùng thời gian nhiệt lượng toả ra ở bếp điện sẽ lớn hơn nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn rất nhiều Đèn 1 có cường độ dòng điện định mức là: Đ2
U 1 R 1
I1 = Đ1
75,0
A
Đèn 2 có cường độ dòng điện định mức là: R
U R
2 2
I2 =
b) 0,3 đ
24
Do đó phải mắc hai đèn song song với biến trở, rồi mắc đoạn mạch song song này nối tiếp với đèn 1 như sơ đồ và điều chỉnh biến trở để dòng điện mạch chính chạy qua đèn 1 có cường độ I1 = 1A Dòng điện chạy qua biến trở có cường độ là: Ib = I1 – I2 = 0,25ª. Đèn 2 sáng bình thường nên hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở khi đó là U2 = 6V.
U 2 bI
Vậy điện trở của biến trở phải là: Rb =
2 dm
2,7
U I
d
Bài 5: a) 0,6đ 0,3đ Điện trở của đèn khi đó là: RĐ =
b) 0,3đ Điện năng mà đèn tiêu thụ trong 2 giờ là: A = P.t = 5.2.60.60 = 36000J
Phòng GD& ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012 -2013) Môn : Vật Lý 6 Thời gian : 45 phút Người ra đề : Trần Thị Thanh Phương Đơn vị : Trường THCS Lý Tự Trọng
Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có
I/ Mục đích : * Đối với học sinh: - Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt. - Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm - Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế. Đối với giáo viên: hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận ( TN 30% TL 70% ). III. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ
Thông hiểu
Vận dụng
Nhận biết
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao
TL
TNKQ
Chủ đề 1 Đo độ dài .Đo thể tích
TL TNKQ Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường. Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chiađộ. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn
. Những dụng cụ đo độ dài:, đo thể tích chất lỏng Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của một bình chia độ Đơn vị đo độ dài hợp pháp của Việt Nam là mét, kí hiệu m. Đơn vị đo độ dài lớn hơn mét là kilômét và nhỏ hơn mét là dm, cm, mm. Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) và lít (l); 2
Số câu
1
2
5
Số điểm - Tỉ lệ %
1 - 10%
2,5 - 25%
0,5- 5%
1 – 10 %
D
và
d
để
Chủ đề 2 Khối lượng và lực a/ Khối lượng b/Khái niệm lực c/ Lực đàn hồi d/Trọng lực e/ Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng
Vận dụng được các công thức m V P V tính các đại lượng m, D, d, P, V khi biết hai trong các đại lượng có trong công thức
Viết được công trọng tính thức lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m
-Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động . Vận dụng được công thức P = 10m
Khối lượng của một vật Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg. Các đơn vị khác lượng khối thường dùng là gam (g), tấn Khái niệm lực Hai lực cân bằng Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng. Nêu được trọng lực Nêu được đơn vị lực. Nhận biết được lực đàn hồi Độ biến dạng Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) , trọng lượng riêng (d) và viết được công thức:
D
d
. ;
.
m V
P V
Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng ,trọng lượng riêng. 2
Số câu
1
6
1
1
1
Số điểm- Tỉ lệ % 0,5 - 5 %
2-
5 ,5 - 55%
20%
0,5 - 5% 1,5 - 15%
0,5 - 5%
Lấy được ví dụ trong thực tế khi sử dụng đòn bẩy ta được lợi về lực
Chủ đề 3 Máy cơ đơn giản -Mặt phẳng nghiêng Đòn bẩy
Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
Các máy cơ đơn giản thường gặp: Tác dụng của các máy cơ. Tác dụng của mặt phẳng nghiêng là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực tác dụng vào vật.
1
Số câu
1
2 –
Số điểm
2- 20%
20%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
5 3,5 35 %
2 2 20%
5 4,5 45%
12 10
C centimet (cm)
B . mét (m)
D Kilômet (Km)
III Nội dung đề A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1 Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta. A. Mét khối (m3) Câu 2. Để đo thể tích chất lỏng em dùng dụng cụ gì?
A. Bình tràn B. Bình chứa
C. Thước D. Bình chia độ, ca đòng, chai lọ có ghi sẵn thể tích
Câu 3: Con số 500g ghi trên gói bột giặt Omo chỉ: A. Thể tích của gói bột giặt. C. Khối lượng của bột giặt chứa trong gói.
D. 60cm3
B. 3 cm3 C. 90 cm3
a/ 40 lít = ........ ,,,,,, ..dm3 = ............. . m3. b/ 0,25 ta =……………....... kg. = ...................................g
B Sức nặng của gói bột giặt. D. Số bột giặt chứa trong gói. Câu 4 : Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 60 cm3 nước để đo thể tích của 10 viên bi. Khi thả chìm 10 viên bi bằng nhau vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 90 cm3 . Thể tích của một viên bi là: A. 30 cm3 Câu 5: Khi dùng chân đá lăn một quả bóng thì mà chân ta tác dụng vào quả bóng: A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Chỉ làm biến dạng quả bóng C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng D. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng Câu 6/ Dùng ngón tay ép lò xo lá tròn, lò xo lá tròn bị ép đã tác dụng vào ngón tay một: A. Lực hút. B. Lực đẩy. C. Lực kéo. D. Lực ép B. TỰ LUẬN: 1/ Đổi các đơn vị đo sau đây: c/ 0,5 km = ............................m = .................................cm 2/ Viết hệ thức liên hệ giữa trọng lựợng và khối lượng ? Nêu ý nghĩa và đơn vị từng đại lượng ? 3/ Nêu các loại máy cơ đơn giản thường dùng ? Cho ví dụ về sử dụng máy cơ đơn giản trong thực tế ? 4 / Một khối sắt có thể tích 50dm3 . Biết Khối lượng riêng của sắt 7800Kg/m3..Tính a/ Khối lượng của khối sắt . b/ Trọng lượng của khối sát c/ Trọng lượng riêng của sắt IV Hướng dẫn chấm và biểu điểm MÔN VẬT LÝ 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 3đ
Câu hỏi Đáp án
2 D
3 C
4 B
5 D
6 B
1 B B. PHẦN TỰ LUẬN. (7 đ)
Trọng lượng của chiếc dầm sắt là: P = 10.m =10. 390 = 3900(N) 0,5đ
1 a/. 40 l = 40 dm3 = 0.04 m3 0.5đ b/ 0,25 ta =…25…… kg. = .25 000..g 0.5đ c/ 0,5 km = ...500..m = ........50000....cm 0.5đ 2 Viết đúng hệ thức P = 10.m 0.5 đ Nêu P là trọng lượng của vật ( N) 0.5 đ m là khối lượng của vật ( Kg ) o.5 đ 3 Các loại máy cơ đơn giản thường dùng : mặt phẳng nghiêng , đòn bẩy , ròng rọc 1.5 đ Ví dụ đúng 0.5 đ 4 V = 50dm3 = 0.05m3 Giải D =7800kg/m3 Khối lượng của chiếc dầm sắt là: M =D.V =7800. 0.05 = 390(kg) 1 đ Trọng lượng riêng của chiếc dầm sắt là: D = P/V=3900/0.05=78000N/m3 0,5 đ
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013)
Môn: Vật Lý Lớp 6 (Thời gian :45 phút) Họ Và tên Gv: Trần Đình Sáu Đơn vị : TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. TN : 30% , TL : 70%
NỘI DUNG
Cấp độ
Tổng
Nhận biết TN (0.5đ),
Thông hiểu Vận dụng TN(0.5đ), TL(1.5đ) TN(0.5đ), TN(0.5đ)
2.5đ 1.5đ 1.0đ 0.5đ 4.0đ
Đọ độ dài Đo thể tích Trọng lực- Đơn vị lực Lực đàn hồi Lực-phép đo lực-Khối lượng- Trọng lượng.
TL(2đ) TN(0.5đ), TN(0.5đ) TL1(2.0đ) TL2(1.5đ) TN(0.5đ) 6.5đ
3.0đ
0.5đ
0.5đ 10đ
Khối lượng riêng Tổng
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NGƯỜI RA ĐỀ: TRẦN ĐÌNH SÁU
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ )
I.Trắc nghiệm : (3đ)Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn. Câu 1. Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?
A. Có thể làm biến dạng vật, làm biến đổi chuyển động của vật, hai kết quả này có thể cùng xảy ra. B. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động. C. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại. D. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng. Câu 2. Lực nào sau đây là lực đàn hồi ? A. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên và làm mũi tên bắn đi. B. Lực nam châm hút đinh sắt. C. Lực hút của Trái Đất. D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. Câu 3/ Đơn vị lực là: A. kilôgam (Kg) B. kilômét (Km) C. niutơn (N) D. Lít (L) Câu 4/ Muốn xác định khối lượng riêng của một vật không thấm nước ta dùng những dụng cụ nào? A. 1cái cân và 1 Lực kế B. 1 cái cân và 1bình chia độ phù hợp C. 1 thước thẳng D. 1 cái cân và 1 thước thẳng. Câu 5/ Số liệu nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật : A . 10 mét vải B . 5 lít rượu C . 100 gói mì ăn liền D . 20 kilôgam sắt Câu 6. Một vật khối lượng 250 g, có trọng lượng là bao nhiêu? A. 2,5 N B. 250 N C. 25 N D. 2005 N B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) 1/Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên đó có ghi 5T .Số 5T có ý nghĩa gì ? (2đ) 2/ Người ta dùng 1 bình chia độ để thả 10 viên bi sắt vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm³ a). Tính thể tích của một viên bi? (1,5đ) b) Tinh khối lượng của 10 viên bi. (1,5đ) Biết Dsắt = 7800 kg/m3 3/ Đổi các đơn vị sau : (2đ) a/ 20 km=.....................m b/ 5 dm3= ...................cm3 c/ 30 mm =....................m d/ 10 ml = .....................lit
----Hết----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I I. Trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu 0.5 điểm)
- Câu 1,2, 6 : câu A
-Câu 3 : Câu C.
A B C D 1 X 2 X 3 X 4 5 6 X
X
X
- Câu 4: Câu B, Câu 5: Câu D II. Tự luận: (7đ) 1/ Hs nêu được 5t có nghĩa những xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu Nếu qua cầu thì sẽ dẫn đến sập càu hoặc có thể làm cầu bị hư hỏng nặng (2đ)
300
200
3
v
10
cm
2/ a) Hs tính đúng thể tích của 1 viên bi là:
(1,5đ)
10
b) Khối lượng của bi sắt m= D x V = 7800 x 0,0001= 0,78kg (1,5đ) 3/ Hs tính đúng (2đ) : a/ 20000 b/0,03 c/ 5000 d/0,01
----Hết ----
PHÒNG GD & ĐT DẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NĂM HỌC : 2012 -2013 ) MÔN : VẬT LÝ6 ( Thời gian 45 phút ) GV : NGUYỄN VĂN CHÍN TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
A. MA TRẬN ĐỀ :
Tổng
Nhận biết
Các mức độ nhận thức Thông hiểu
Vận dụng
Các chủ đề chính
TL
TL
4câu 2,9đ
TL câu1 2 điểm
TNKQ câu1 0.3 đ
TNKQ câu10 0.3 đ Câu3 0.3 đ
Câu4 2điểm
TNKQ Câu2 0.3 đ Câu4 0.3 đ
2câu 2,6đ
Câu9 0.3 đ
Câu5 0.3 đ
Câu2 2điểm
6 câu 3,2đ
Câu7, Câu8 0.6 đ
Câu3 1.0đ 1câu
2 câu
1câu
3câu
2câu
ĐO LƯỜNG LỰC- KHỐI LƯỢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG- TRỌNG LƯƠNG RIÊNG CÁC MÁY ĐƠN GIẢN Tổng câu
Câu6 0.3 đ 5 câu
Tổng điểm
1.5 điểm 2 điểm
0.6 điểm
1 điểm 0.9 điểm 4 điểm
2 câu 1,3đ 14 câu 10 điểm
B. ĐỀ THI :
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy chọn phương án đúng.
1. Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm), nên chọn thước nào trong các thước đã cho sau đây ?
A. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm. C. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. D. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.
2. Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
A. 45 cm3.
B. 55 cm3.
C. 100 cm3.
D. 155 cm3.
3. Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng?
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên
D. 200 N.
B. 0,2 N.
cùng một vật. 4. Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiêu? A. 0,02 N. C. 20 N. 5. Một vật đặc có khối lượng là 8000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu ? A. 4 N/m3.
D. 40000 N/m3.
C. 4000 N/m3.
B. 40 N/m3.
6. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?
A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật. B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật. C. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật
7. Đơn vị khối lượng riêng là gì?
A. N/m
B. N/ m3
C.
kg/ m2
D. kg/ m3
8. Đơn vị trọng lượng riêng là gì?
A. N/ m2.
B. N/ m3
C.
N. m3
D. kg/ m3
9. Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hoả có thể tích
lít. Phát biểu nào sau đây là
5 4
đúng?
A. Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hoả. B. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hoả. C. Khối lượng riêng của dầu hoả bằng 5/4 khối lượng riêng của nước. D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hoả.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 cm
10. GHĐ và ĐCNN của thước ( hình vẽ ) là: A. 8cm và 1cm B. 80cm và 1cm C. 8cm và 1mm D. 8cm và 10cm II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
(H1 )
Câu 1: Chỉ có cân Robecvan, 1 quả cân loại 5 kg, và 1 quả cân loại 3kg. Làm thế nào lấy ra đúng 1kg gạo? Câu 2: Một hòn gạch có khối lượng 1,8 kg và có thể tích 1200cm3. Tính khối lượng riêng của hòn gạch đó theo đơn vị kg/m3 ? Câu 3: Ở nhà em những việc gì sử dụng mặt phẳng nghiêng? Câu 4: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn. Hãy cho biết những lực nào đã tác dụng lên quyển sách? Nhận xét về hai lực đó.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM :
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
6 C
4 B
5 C
1 C
7 D
3 D
10 A
8 B
9 B
2 A II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2 đ ) Đặt quả cân 3kg lên đĩa trái đổ gạo lên đĩa phải khi cân thăng bằng ta được 3kg gạo. Làm một lần nữa ta được 3kg gạo nữa là 6 kg. lấy quả cân 3kg ra đặt quả cân 5kg vào đổ số gạo vừa cân vào đĩa khi cân thăng bằng thì lượng gạo trên đĩa là 5kg. lượng gạo còn lại là 1kg. Câu 2: ( 2 đ ) Khối lượng riêng của gạch là
D =
m 0,5 đ V
=
Đổi ra đơn vị hợp pháp và thay số đúng 1,0 đ
8,1 0012
,0
= 1500 kg/m3 0,5 đ Câu 3:
- Cầu thang lên gác - Dốc nghiêng dắt xe lên nhà. Mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu 4:
- Trọng lực hướng từ trên xuống và lực mặt bàn tác dụng vào sách từ dưới lên. - Hai lực cân bằng. Mỗi ý đúng 1,0 đ
*********************************
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA KỲ I Môn: Vật lý Lớp 6 Người ra đề: Mai Thị Kim Liên Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn
A:MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
TỔNG Số câu Đ
Nhận biết KQ
TL
Thông hiểu TL KQ
Vận dụng TL KQ
C13
C6
2
dài
0.5
0.5
1
C1
C5
B1
3
Đo thể tích
0.5
1
2
C11
C8
4
Khối lượng- Trọng lượng
0.5 C7,C12 1
0.5
2
C4
3
Lực
0.5
0.5 C9,C10 1
1.5
C3
B2
2
Đo độ Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm
0.5
2
2.5
Khối lượng riêng-Trọng lượng riêng
2
Máy cơ đơn giản
Câu-Bài Điểm
C2,C14 1
1
5
8
3
Số câu- Bài Điểm
16
TỔNG
2.5
4
3.5
10
B.NỘI DUNG ĐỀ Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)
Vòng tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu
sau.(mỗi câu 0,5Đ) ) Câu 1: Muốn đo trọng lượng và thể tích của các hòn bi bằng sắt thì dùng bộ dụng cụ nào dưới đây ?
A: Một cái cân và một cái thước B: Một cái cân và một bình chia độ C: Một cái lực kế và một cái thước D: Một cái lực kế và một bình chia độ
Câu 2: Có thể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách:
A: Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng B: Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng C: Giảm chiều cao mặt phẳng nghiêng đồng thời tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng D: Tăng chiều cao mặt phẳng nghiêng đồng thời giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
Câu 3: Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi bằng sắt, ta phải dùng những dụng cụ gì?
A: Một quả cân và một cái thước B: Một cái lực kế và một bình chia độ C: Một cái cân và một bình chia độ D: một cái lực kế và một cái thước
A.Sợi dây đồng B.Sợi dây cao su C.Cái nồi nhôm D.Cục đất sét
Câu4: Những vật sau đây,vật nào có tính chất đàn hồi? Câu 5: Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l A: Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml B: Bình 500ml có vạch chia tới 2ml C: Bình 100ml có vạch chia tới 1ml D: Bình 500ml có vạch chia tới 5ml Câu6: Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em?
A: Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm B: Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm C: Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm D: Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
Câu 7: Trên một hộp mứt tết có ghi 250g, số đó chỉ: A: Sức nặng của hộp mứt B: Thể tích của hộp mứt C: lượng mứt chứa trong hôp D: Sức nặng và khối lượng của hộp mứt Câu 8: Một vật có khối lượng 2,5 kg thì trọng lượng của nó là: A: 2500N B: 25N C: 250 N D: 2,5N Câu 9: Khi một quả bóng đập vào một bức tường,thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra kết quả:
A: Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B: Chỉ làm biến dạng quả bóng C: Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động quả bóng D: Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng
Câu 10: Một lò xo được treo vào giá thí nghiệm ,treo quả nặng vào đầu kia của lò xota thấy lò xo dãn ra, quả nặng đứng yên .Kết luận nào sau đây đúng A:Trọng lượng quả nặng lớn hơn lực kéo của lò xo B: Trọng lượng quả nặng nhỏ hơn lực kéocủa lò xo C:trọng lượng quả nặng cân bằng với lực kéo lò xo
D: không có lực nào tác dụng lên quả nặng
A. Đòn bẩy B. Kéo trực tiếp C. Ròng rọc động D. Mặt phẳng nghiêng
Câu 11: Khi đòn cân Rôbecvan thăng bằng ,ta thấy một bên đĩa cân có hai quả cân là 400g và 100g.Đĩa cân còn lại có hai túi bột giặt như nhau.Vậy khối lượng của một túi bột giặt là : A: 500g B: 250g C: 400g D: 100g Câu 12: Muốn xây một bức tường thật thẳng người thợ nề thường dùng : A: Thước dây B: Thước thẳng C: Dây dọi D: Ê ke Câu13: Để làm giảm sai số trong khi đo độ dài của vật ,ta nên A: Đặt mép thước song song và vừa sát vơí vật phải đo .C: Đặt một đầu của vật đúng vạch số 0 của thước : B: Đặt mắt nhìn thẳng theo hướng vuông góc với cạnh thước D: thực hiện cả 3 thao tác A,B,C Câu14: Để vận chuyển một vật có khối lượng lớn từ mặt đất lên tầng lầu cao,người ta sử dụng máy cơ đơn giản nào là có lợi nhất? Phần II :TỰ LUẬN . Bài 1: Trình bày các bước thực hiện khi đo thể tích một vật rắn không thấm nước bỏ lọt vào bình chia độ
Bài 2: Một lượng dầu hoả có thể tích 0,5m3. Cho biết 1lít dầu hoả có khối lượng
800g.
a/ Tính khối lượng của lượng dầu hoả đó. b/ Tính trọng lượng của lượng dầu hoả đó
C. ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: (7 điểm)
1 3 2 D C C
4 5 B B
6 B
7 C
8 9 B D
10 11 12 13 14 C C B C D
Câu Ph.án đúng
Phần 2 : (3điểm ): Bài 1: 1điểm: Bài 2: m=400kg (1điểm ) P=4000N (1điểm )
Họ và tên:.......................................................... Lớp: /.......Trường THCS:.............................
KIỂM TRA HỌC KỲ 1-NH: 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Chữ ký của giám thị: ĐỀ CHÍNH THỨC Phòng thi số:
1
Trả lời trắc nghiệm 3 4 5 6 2
Câu Trả lời I. Trắc nghiệm: (3 điểm)Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là: A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước. D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước. Câu 2: Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là: A. Bình tràn và ca đong. C. Bình chia độ và bình tràn B. Bình tràn và bình chứa D. Bình chứa và bình chia độ Câu 3: Hai lực cân bằng là hai lực : A. Mạnh như nhau. B. Mạnh như nhau , cùng phương , cùng chiều. C. Mạnh như nhau, cùng phương , ngược chiều. D. Mạnh như nhau, cùng phương , ngược chiều và đặt vào cùng một vật. Câu 4: Lực có đơn vị đo là : A. Kilôgam. C. Niutơn B. Mét vuông D. Lực kế Câu 5: Trên một chai nước khoáng có ghi 750ml.Số đó chỉ : A. Khối lượng của chai nước B.Thể tích của nước chứa trong chai C. Khối lượng của nước trong chai D.Thể tích của chai Câu 6: Một cuốn sách đặt nằm yên trên bàn vì : A. Không có lực nào tác dụng lên nó. B.Trái đất không hút nó C. Nó không hút trái đất D. Nó chịu tác dụng của hai lực cân bằng II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu1: Trọng lực là gì? Em hãy cho biết trọng lực có phương và chiều như thế nào? Câu 2: Trên một chiếc cầu có ghi dòng chữ: Cấm xe tải 5 tấn lưu thông trên cầu. Một chiếc xe tải có khối lượng 2,5 tấn chở trên xe 40 bao xi măng. Xe này có được phép qua cầu không? Biết rằng một bao xi măng có khối lượng 50 Kg Câu 3: Hai đội chơi trò kéo co, ban đầu sợi dây dịch chuyển về phía đội A, sau đó lại dịch chuyển về phía đội B, có lúc sợi dây đứng yên. Khi dây đứng yên có phải sợi dây không chịu lực nào tác dụng? Câu 4: Một bình chia độ có thể tích chất lỏng trong bình là 115cm3. Khi thả quả cầu bằng sắt vào mực nước trong bình dâng lên 150cm3. Vậy thể tích của quả cầu bằng sắt là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm ( 3điểm ) ( Mỗi ý đúng 0,5 đ ) Câu 2 C
Câu 3 D
Câu 1 A
Câu 4 C
Câu 5 B
Câu 6 D
II.Tự Luận ( 7điểm )
C©u
§¸p ¸n
1
BiÓu ®iÓm 1 điểm 1 điểm
2
1 ®iÓm 1 ®iÓm
3
0,5 ®iÓm 1 ®iÓm
4
1,5 ®iÓm
Trái đát tác dụng lực hút lên mọi vật lực này gọi là trọng lực Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất Khèi lîng 40 bao xi m¨ng lµ: 40.50 = 2000 kg = 2 tÊn Khèi lîng c¶ xe vµ hµng lµ: 2,5 +2 = 4,5 tÊn VËy xe nµy vÉn ®îc phÐp lu th«ng qua cÇu Ban ®Çu ®éi A t¸c dông lªn d©y mét lùc lín h¬n lùc do ®éi B t¸c dông lªn d©y, lóc sau th× ngîc l¹i. Khi d©y ®øng yªn, d©y chôi t¸c dông cña hai lùc c©n b»ng Thể tích của quả cầu sắt là: VQuả cầu = V2 – V1 = 155 – 115 = 40(cm3)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
VẬT LÝ
Lớp : 6
Người ra đề : Đơn vị :
Nguyễn Văn Trung THCS _ LÊ LỢI_ _ _ _ _ _ _ _
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
C1
Nhận biết KQ TL Thông hiểu TL KQ Vận dụng KQ TL
TỔNG Số câu Đ 2
0,5
0,5
Chủ đề 1 Đo độ dài
Câu-Bài 1 C4 Điểm
Câu-Bài
C3
C15
C2
C5
1
0,5
1,0
0,5
0,5
Chủ đề 2 Đo thể tích 4
Điểm
Câu-Bài
C6
C7
2,5
0,5
0,5
2
Điểm
Câu-Bài
C8
1
0,5
1
Điểm
Câu-Bài
C9
C10
0,5
0,5
0,5
2
Điểm
Câu-Bài
C11
C16
1
0,5
1,0
Chủ đề 3 Khối lượng và trọng lượng Chủ đề 4 Lực- hai lực cân bằng Chủ đề 5 Trọng lực- Đơn vị lực Chủ đề 6 Lực đàn hổi 2
Điểm
Câu-Bài
C14
C17
1,5
0,5
1,0
2
Điểm
Câu-Bài
C13
C12
1,5
0,5
0,5
Chủ đề7: Trọng lượng và khối lượng Chủ đề: KLR & TLR 2
Điểm Điểm
TỔNG
2,5 4 1 10 3,5
( 7điểm )
B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu ,0,5điểm )1 Câu 1 : Một học sinh dùng thước có ĐCNN là 1cm để đo chiều dài của một cuốn sách. Trong
A.20.5cm B. 0.205cm
các cách ghi kết quả sau, cách nào là chính xác nhất ? A B
C. 2.05dm D. 205mm
C D
A. m B. m2 C.m3 D. cm
A B C D
Câu 2 : Đơn vị dùng để đo thể tích chất lỏng là: Câu 3 : Người ta dùng dùng bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 đang chứa 64cm3 nước để đo thể tích một hòn bi sắt. Khi thả viên bi vào nước , mực nước trong bình dâng lên tới vạch 76cm3. Thể tớch viên bi sắt là:
A. 64cm3 B. 76cm3 C. 140cm3 D. 12cm3
A B C D
Câu 4 : Đặt thước như thế nào để đo độ dài của một vật là đúng nhất:
Đặt song song với vật Đặt thước sao cho một đầu của thước ngang bằng với vật
A B
C D Đặt thước sao cho đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước Đặt thước song song với vật sao cho một đầu của vât trùng với vạch số 0 của thước.
Nổi trong chất lỏng và thấm Chìm trong chất lỏng. Không thấm và chìm trong chất lỏng Chìm trong chất lỏng và thấm
A B C D
Câu 5 : Dùng bình chia độ để đo thể tích của vật rắn. Thì vật rắn phải Câu 6 :
: Khi mua một ít trái cây ở chợ người ta thường dùng đơn vị nào sau đây để nói về khối lượng của chúng:
Gam. kilôgam. miligam. Tấn
A B C D
Câu 7 :
:Sắp xếp các giá trị khối lượng sau đây theo quy ước giám dần A 1200g, 1.5kg, 16000mg, 1.3kg, 1700g, 1200mg.
1.3kg, 1700g, 1200mg 1200g, 1.5kg, 16000mg,
B
16000mg, 1200g, 1.5kg ,1.3kg, 1700g, 1200mg. 1700g, 1,5kg, 1.3kg, 1200g, 16000mg, 1200mg C D
Hai lực cùng phương bằng nhau về độ lớn Hai lực cùng chiều bằng nhau về độ lớn. Hai lực cùng phương, ngược chiều Hai lực cùng phương, ngược chiều bằng nhau về độ lớn
A B C D : Đơn vị của lực là: Câu 8 : Hai lực cân băng là hai lực: Câu 9 :
Kg N. Kg/m3 N/m3
A B C D : Một vật có khối lượng là 0,5 kg thì có trọng lượng là
5N. 50N 0,50N. 0,05N
A B C D Một lò xo có độ dài tự nhiên là 45cm, khi treo một vật năng vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 5,2 dm. Độ biến dạng của lò xo là: Câu 10 : Câu11 :
10cm 7cm. 39,8cm 97cm
A B C D Để xác định khối lượng riêng của một vật ta cần những dụng cụ nào
A B C D
D= m.V
Câu 12 : Dùng một cái cân. Dùng một cái lực kế Dùng một cái bình chia độ Dùng bình chia độ và lực kế Câu13: Công thức tính khối lượng riêng là A B
D=
C
D=
m V V m
D
D=
P V
Để kéo một thùng nước có khối lượng 15 kg từ dưới giếng lên, ta phải dùng một lực:
F < 15N. F =15N. 15N < F < 150N F lớn hơn hoặc bằng 150N
A B C D
( 3 điểm )
Câu 14 : Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 : 1điểm
Trong tay em một bình chia độ, một cái ca đong và một cái đĩa. Lập phương án để xác định thể tích một vật rắn không thấm nước nhưng lại không bỏ lọt vào bình chia độ ?
Bài 2 : 1điểm Tại sao trong thực tế người ta dùng dây cao su để buộc đồ vật mà không dùng dây thừng ?
Bài 3 :
ĐÁP ÁN
3 D
4 D
2 C
6 B
5 C
7 D
8 D
9 B
10 A
11 B
12 D
13 B
14 D
1điểm Lần lượt bỏ vào bình nước 1kg sắt và 1kg chì . Trường hợp nào mực nước dâng cao hơn ? Vì sao ?
I/ TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi ý 0,5đ 1 A
II/TỰ LUẬN: Mỗi câu đúng 1đ
Họ và tên:................................... Lớp : ........Trường THCS........................
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 Môn: Vật Lý 6 Thời gian làm bài: 45 phút
Số báo danh:
Phòng thi:
Chữ ký của giám thị:
Chữ ký của giám khảo:
b. Bình tràn c. Lực kế a. Cân d. Thướt mét
Điểm I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dụng cụ dùng để đo Lực: Câu 2. Hai lực cân bằng là:
a. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương và chiều. b. Hai lực mạnh như nhau, không cùng phương nhưng cùng chiều, cùng đặt lên một vật. c. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, cùng đặt lên một vật. d. Hai lực không mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
b. Dùng dao chặt một cây gỗ. d. Lò xo được treo thẳng đứng.
a. Thể tích của hộp mứt. c. Sức nặng của hộp mứt.
b. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. a. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ c. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.d. Đưa vật liệu lên nhà cao tầng theo phương thẳng đứng
b. 10 N c. 1 N d. 0,1 N
Câu 7 (1,5điểm). Điền vào chổ trống: a. 0, 5 km =.........................m = ...............................cm b. 50m3 = .......................dm3 = ............................lít
Câu 8(1,5đ): Cho một bình chia độ, một cân Robecvan, một hòn đá cuội và một cốc
Câu 3. Lực đàn hồi xuất hiện khi: a. Lò xo nằm yên trên bàn. c. Lò xo bị kéo dãn ra. Câu 4. Con số 500g được ghi trên vỏ hộp mứt chỉ: b. Khối lượng của mứt trong hộp. d. Số lượng mứt trong hộp. Câu 5. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ? Câu 6. Một vật có khối lượng 100g thì có trọng lượng là: a. 100 N II. Tự luận: ( 7 điểm) c. 250cm3 =.....................ml =.................................cc nước. Hãy trình bày cách xác định khối lượng riêng của sỏi với những dụng cụ đã nêu. Câu 9(1,5đ): Một bình chia độ chứa nước, mực nước ở ngang vạch 55cm3. Thả vào bình một hòn sỏi, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên đến vạch 100cm3. Tính thể tích của hòn sỏi.
Câu 10 (2,5 điểm). Biết 1 xe cát có thể tích 8m3, có khối lượng 12 tấn a. Tính khối lượng riêng của cát. b. Tính trọng lượng của 5m3 cát.
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu hỏi Đáp án 1 C 2 C 3 C 4 B 5 B 6 C
- Dùng cân đo khối lượng(m) của hòn đá(0.5đ) - Dùng bình chia độ đo thể tích(V) của hòn đá(0.5đ) - Dùng công thức D= m/V để tính khối lượng riêng của hòn đá(0.5đ)
II. Tự luận: (7 điểm) Câu 7. ( 1,5điểm) a. 1km =.......1000..........m = ............100000.....cm 0,5đ b. 0,5 m3 = .....500.......dm3 = ...........500.............lít 0,5đ c. 250cm3 =......250........ml =............250.............cc 0,5đ Câu 8(1,5đ): Nêu được ba bước, mỗi bước 0.5đ
Câu 9(1,5đ): Thể tích của hòn sỏi là: V= V2 – V1 = 100 – 55 = 45(cm3) - ghi lời giải và công thức đúng 0,5đ -Thay số,tính toán đúng 1đ
3
1500
mkg /
D
Câu 10. (2,5 điểm) a. Khối lượng riêng của cát :
m V
12000 8
1điểm
d = 10.D = 10. 1500 = 15000kg/m3 0,5 điểm
b. Trọng lượng riêng của cát: Trọng lượng của 5m3 cát:
1điểm P = d.V = 15000. 5 = 75000N - HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Nếu thiếu công thức thì trừ 0,25 điểm - Nếu thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài
* Lưu ý :
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Vật lý
Lớp :
6
Người ra đề : Đơn vị :
Đoàn Văn Phối THCS KIM ĐỒNG
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết KQ TL Thông hiểu KQ TL Vận dụng TL KQ
C1,2 C3
0.5 1
C4
TỔNG Số câu Đ 3 1.5 1
0,5 0,5
C5,7 2
1 1
C6,9 4
Câu Chủ đề 1:Đo chiều dài Đ Câu Chủ đề 2: Đo thể tích Đ Câu Chủ đề 3:Đo khối lượng Đ Chủ đề 4: Lực Câu Đ
1 C12 0.5 2
B2b C10 B1,2a 5
2.5 4
0.5 0.5 C14 2 Chủ đề 5 KLR, TLR Chủ đề:6 Máy cơ đơn giản 0.5 1
C8 0.5 C11 0,5 C13 0.5 7 6 4 17
Câu Đ Câu Đ Số câu Điểm
TỔNG
3.5
3
3.5
10
. Kilômét (km) . Milimét (mm) Centimét (cm) . Mét (m)
Thước 25cm có ĐCNN tới mm Thước 15cm có ĐCNN tới mm Thước 20cm có ĐCNN tới mm Thước 25cm có ĐCNN tới cm
. Để đo chiều dài cuốn SGK Vật lí 6, nên chọn thước nào trong các thước sau? A B C D
. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài A B C D
Thước mét Cân Bình chia độ Lực kế
B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ): Câu 1 : Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta . Câu 2 : Câu 3 : Câu 4 :
.Thể tích bình chứa .Thể tích nước còn lai trong bình tràn Thể tích bình tràn Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A B C D
.0,1g 1g 100g Kết quả khác
. Một quả nặng có trọng lượng 0,1 N. Hỏi khối lượng của quả nặng là bao nhiêu? A B C D
Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp Trọng lực của một quả nặng Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng
Lực nào dưới đây là lực đàn hồi A B C D
A B C D
Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20 kg từ dưới giếng lên, người ta phải
dùng lực nào trong các lực sau
F= 200N
A
F< 20N
B
F=20N
C
20N Câu 5 :
Câu 6 :
Câu 7 : Trọng lực của một quả nặng
Lực đẩy của lò xo dưới yên xe
Lực kéo của đàu tàu vào toa tàu
Lực hút của nam châm lên miếng sắt Lực nào dưới đây là lực đàn hồi ?
A
B
C
D A
B
C
D Ngang
Nghiêng
Song song
Thẳng đứng Công thức tính và đơn vị của khối lượng riêng: D=m.V và kg.m3.
D=m/V và kg/m3.
D=m.V và kg/m3
D=P/V và N/m3 A
B
C
D 10 kg
1Tấn
1Tạ
1kg Một vật có trọng lượng 200 N thì có khối lượng là: A
B
C
D Tăng chiều cao mặt phẳng nghiêng
Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
.Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
Tăng chiều cao mặt phẳng nghiêng Có thể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào sau đây ?
A
B
C
D Treo cờ trên đỉnh cột cờ
.Đưa thùng hàng lên xe ô tô
.Đưa thùng nước từ dưới giếng lên cao
. Đưa các thùng vửa lên các tầng trên cảu tòa nhà cao Dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây:
A
B
C
D 200 kg
20 kg
20 g
2000 kg A
B
C
D Câu 8 :
Câu 9 : Trọng lực có phương:
Câu 10 Một lít nước có khối lượng là 1kg.Vậy 1m3 nước có khối lượng là:
Câu
11:
Câu
12:
Câu
13:
Câu
14: Tính khối lượng và trọng lượng của quả nặng bằng sắt có thể tích 0,05m 3 . Biết khối
lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Một chất lỏng có khối lượng 1kg và có thể tích 1dm3
a) Hãy tính khối lượng riêng của chất lỏng đó ra kg/m3 ?
b) Cho biết chất lỏng đó là gì ? 5 7 8 6 3 4 9
2
A A D D A A B D 10
B 11
B 12
B 13
C 14
B 1
D Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
Bài 1 :
(1,5 điểm)
Bài 2 :
(1.5điểm) _Viết được công thức : D= (0.5đ). .
VDm m
V _Thay số để tính m: m=7800.0,05=390(kg) (0.5đ).
_Viết được P=10.m=10.390=3900(N) (0.5đ). Bài 2 : ( 1.5đ)
- Tính đúng KLR của chất lỏng đó ra kg/m3 ( 1,đ)
- Trả lời đúng tên chất lỏng đó (0.5đ) A.Thước thẳng có GHĐ 1m và có ĐCNN là 1mm A. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực B. Không chịu tác dụng của lực nào cả
C. Chỉ chịu tác dụng của lực đỡ mặt bàn D. Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ A. Chỉ khi lò xo kéo dãn ra B. Khi lò xo không bị kéo cũng không bị nén
C. Chỉ khi lò xo bị nén D. Cả khi lò xo bị kéo dãn và nén ngắn lại A. 27.000 N/m3 B. 27.000 kg/m3 C. 270 N/m3 D. 2700 N/m3 A. Cái cân đòn B. Cái kéo C.Cái búa nhổ đinh D.Cái cầu thang gác A.Trọng lực của quả nặng B.Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt
B.Lực đẩy của lò dưới yên xe đạp D.Lực đẩy của gió lên buồm A Kg/m3 B. N/m3 C. Niutơn (N) D.Kilôgam (kg) B.Thước cuộn có GHĐ 5m và có ĐCNN là 5mm
C.Thước dây có GHĐ là 150cm và có ĐCNN là 5mm
D.Thước thẳng có GHĐ là1m và có ĐCNN là 1cm.
3/Người ta dùng bình chia độ chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá.Khi thả hòn đá vào
bình mực nước trong bình dâng lên tới 150cm3.Hỏi thể tích hòn đá là bao nhiêu?
A.100cm3 B.150cm3 C.200cm3 D.50cm3
4/Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn không thấm nước,thì thể tích của
vật bằng:
A.Thể tích bình tràn B.Thể tích bình chứa
C. Thể tích nước còn lại trong bình tràn D.Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang
bình chứa
5/Dùng tay nén lò xo thì lực mà tay ta tác dụng lên lò xo đã gây ra kết quả:
A.Làm biến đổi chuyển động của lò xo B.Làm biến dạng lò xo
C.Vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động C.Tất cả đều sai.
6/Một quả cầu có trọng lượng là 150 N thì khối lượng của nó là:
A.150kg B.15kg C.15N D.1500kg
7/Một quyển sách nằm yên trên bàn thì nó:
mặt bàn
8/Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi:
9/Nhôm có khối lượng riêng 2700 kg/m3 thì trọng lượng riêng của nhôm là:
10.Trong các vật sau đây vật nào không phải là đòn bẩy?
11.Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
12.Đơn vị đo trọng lượng riêng là:
13.Cách nào sau đây không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
A.Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng B.Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
C.Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng D.Cả A,B và C đều không làm giảm độ nghiêng A. 5m B. 50dm C. 500cm D. 50,2dm a/Khối lượng riêng của gỗ
b/Trọng lượng của gỗ. A. MA TRẬN ĐỀ Biết được
dụng cụ đo
và đơn vị đo Biết cách
ghi kết quả
đo Biết
cách
tính độ
biến
dạng Nhận
biết
được
lực đàn
hồi,
trọng
lực và
hai lực
cân
bằng Biết
sử
dụng
bình
chia
độ để
đo V
vật rắn
không
thấm
nước
1
1 0.5
1.0 1
0.5 05
1 6
5 2
1 1
0,5
Biết được
ý nghĩa
của các
con số Biết
tính
được P
khi
biết m Số câu:
Số điểm:
TL :
Khối lượng.
trọng lượng,
khối lượng
riêng, trọng
lượng riêng Biết áp
dụng
công
thức
tính
KLR Biết
trình
bày
cách đo
KLR
với các
dụng cụ
đã cho.
1
1.5 0.5
1.5 1
0.5 0.5
1 3
4.5 Số câu:
Số điểm:
TL :
Máy cơ đơn
giản Biết lực
kéo vật
lên trực
tiếp ntn so
với P của
vật ?
1 1 Số câu: 0.5 0.5 2
1
10% 1.5
2
20% 2
1
10% 1.5
2.5
25% 1
2.5
25% 2
1
10% Số điểm:
TL :
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ % C. 2,5 kilogam A. 3 mét D. 7 gói A. Thước B. Cân Robecvan C. Bình chia độ D. Lực kế A. kg B. kg /m3 C. N/ m3 D.m3 A. 2000mm. B. 200cm. C. 20dm. D. 2m A. Lực ít nhất bằng 500N.
C. Lực ít nhất bằng 5N. B. Lực ít nhất bằng 50N.
D. Lực ít nhất bằng 0,5N. A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng
C. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng a) Hỏi quả cân chịu tác dụng của những lực nào? Tại sao quả cân đứng yên?(1,5đ)
b) Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 8cm. Khi treo quả cân vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 14 cm. Tính độ biến dạng của lò xo.(1đ) a) Tính trọng lượng của vật.(1đ)
b) Tính khối lượng riêng của chất tạo thành vật.(1đ) \ I. TRẮC NGHIỆM( 3đ). Mỗi câu 0.5điểm C. BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án II. TỰ LUẬN( 7 đ)
Câu 7: Tính được thể tích của quả nặng:(1đ)
V= V2 – V1 = 80 – 75 = 5(cm3)
Câu 8: Nêu được ba bước, mỗi bước 0.5đ - Dùng cân đo khối lượng(m) của hòn sỏi(0.5đ)
- Dùng cốc nước và bình chia độ đo thể tích(V) của hòn sỏi(0.5đ)
- Dùng công thức D= m/V để tính khối lượng riêng của sỏi(0.5đ) Câu 9: a)- Nêu được có 2 lực tác dụng vào quả cân, đó là trọng lực và lực đàn hồi của lò
xo(0.5đ) - Giải thích được tại sao vật đứng yên(0.5đ)
( Vật đứng yên vì trọng lực và lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào quả cân là hai lực
cân bằng)
b)Tính được độ biến dạng của lò xo( 1đ)
x= l0 – l = 14 – 8 = 6(cm)
Câu 10: a) – Đổi được 7,5 tạ = 750kg (0.25đ) - Tính được trọng lượng của vật( 0.75đ) P= 10m = 10. 750 = 7500(N)
b) Tính được KLR của chất tạo thành vật(1đ) D = m/V = 750/ 0,3 = 2500( kg/m3) ( Ghi được công thức 0.5đ, thế số và tính đúng kết quả 0.5đ, ghi sai đơn vị -0,25đ) Phòng GD&ĐT Đại Lộc
Trường THCS Quang Trung MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức Tổng Biết Hiểu Tổng 1. Đo độ dài(1 tiết) 2câu KQ TL TL KQ 2. Đo thể tích(2 tiết) 3câu Vận dụng
TL
KQ
C1
1đ C4
0,5đ C1
0,5đ 1câu 2câu C3
0.5đ C3
1đ 1câu 1câu C5
0.5đ C2
1,5đ 3. Khối lượng. Đo khối
lượng(1 tiết)
4. Lực- Hai lực cân
bằng (1 tiết)
5. Kết quả tác dụng của
lực(1 tiết)
6. Trọng lực. Đơn vị lực
(1tiết)
7. Lực đàn hồi ( 1 tiết) 1Câu C7
0.5đ
1Câu C6
0,5đ 1Câu C
2,5đ 1câu C2
0.5đ
1đ 1,5đ 1đ 0,5đ 3,5đ câu C8
0,5đ
2,5đ 1đ
1đ
0,5đ
1đ
0,5đ
1,5đ
0,5đ
0,5đ
2,5đ
1đ
10đ 8. Lực kế. Phép đo lực
( 1 tiết)
9. KLR . TLR . Bài tập
( 3 tiết)
10. Máy cơ đơn giản (3
tiết)
Tổng Họ và tên HS: ……………………….........
SBD:…………….Phòng…………………. A. Một quả cân bằng sắt
C. Một viên phấn B. Một hộp thuốc bằng giấy
D. Một chiếc khăn tay B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng D. Vừa giảm độ cao, vừa tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng D. Số bột giặt chứa trong gói. A. Thể tích của gói bột giặt. C. Khối lượng của bột giặt chứa trong hộp.
B. Sức nặng của gói bột giặt. A. 30 cm3 B. 3 cm3 C. 90 cm3 D. 60cm3 A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng Câu 2: Muốn làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ta có thể làm :
A. Tăng độ cao mặt phẳng nghiêng.
C.Giảm chiều dài và tăng độ cao mặt phẳng nghiêng
Câu3: Con số 500g ghi trên gói bột giặt Omo chỉ:
Câu 4 : Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 60 cm3 nước để đo thể tích của 10 viên bi. Khi thả
chìm 10 viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 90 cm3 . Thể tích của một viên bi là:
Câu 5: Khi dùng chân đá thật mạnh vào một quả bóng thì lực mà chân ta tác dụng vào quả bóng:
Câu 6 : Một vật có khối lượng 450g thì trọng lượng của vật đó là:
A.0,45N B.4,5N C.45N D.4500N
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây (1 đ)
Câu 7: Lực đàn hồi của một vật phụ thuộc vào…………...... . Độ biến dạng tăng gấp đôi thì lực đàn hồi tăng
……….……..
Câu 8: a. Dùng máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc…………………….
b. Kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần dùng lực……………………trọng lương của vật.
III. Tự luận: (6đ)
Câu 1: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau.(1đ)
ĐCNN: …………..
a. GHĐ:………. | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ | ׀ ׀ ׀ ׀ |
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15cm | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ | ׀ |
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20cm b. GHĐ: …………… ĐCNN: …………. Câu 2: Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ?(1,5đ)
Câu 3 : Một quyển sách đứng yên trên mặt bàn. Có những lực nào tác dụng lên quyển sách ? Tại sao quyển
sách đứng yên ?(1đ)
Câu 4: ( 2,5đ) Một chiếc dầm sắt có thể tích 50dm3 .Tính khối lượng,trọng lượng,trọng lượng riêng của sắt ?
Biết khối lượng riêng của sắt D = 7800 kg/m3
====================================== MÔN VẬT LÝ 6 - Năm học 2012 – 2013 Câu I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ
1 2 3 4 5 6
Phương án đúng A D C B D B ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Câu Điểm Nội dung 1
a
b
2
3
4 II. Điền từ:(1đ) Mỗi từ đúng 0,25đ
Câu 7: .Độ biến dạng………….gấp đôi.
Câu 8: a. dễ dàng hơn.
b. ít nhất bằng
III. Tự luận: GHĐ: 15cm ĐCNN: 0,2cm hoặc 2mm
GHĐ: 20cm ĐCNN: 0,5cm hoặc 5mm
Trọng lực là lực hút của trái đất
Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía trái đất
Có hai lực tác dụng lên quyển sách là lực hút của trái đất và lực nâng của mặt bàn
Quyển sách nằm yên vì hai lực này là hai lực cân bằng
V = 50 dm3 = 0,05 m3
D = 7800 kg/m3
m = ?
P = ?
d = ?
Khối lượng của chiếc dầm sắt là:
m = D.V = 7800.0,05 = 390 (kg)
Trọng lượng của chiếc dầm sắt là:
P = m.10 = 390.10 = 3900 (N)
Trọng lượng riêng của sắt là:
d = 10.D = 7800.10 = 78000 (N/m3) Họ và tên HS:............................................................ Lớp: 6................. Trường THCS: Phù Đổng Số báo danh : Phòng thi : KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013)
MÔN : VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài : 45 phút
Chữ ký của
giám thị :
Chữ ký của giám khảo 11 10 12 2 9 4 6 5 1 0 3 7 8 13 14
cm b. 14cm và 0,2cm c. 14cm và 0,2mm d. 1,4dm và 1cm c. Cân, bình tràn d. Bình tràn c. 100 cm3 b. 55 cm3 d. 155 cm3 d. Câu a và c đúng a) 30 m = ..............km = .................cm.
b) 1,03 kg = ...............g = ...................mg
c) 1,25 m3 = ...................cm3 =....................lít a. 30 m= 0,03 km = 3000 m
b. 1,03 kg = 1030 g = 1030000 mg
c. 1,25 m3 = 1250000 cm3 = 1250 lit 0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ Câu 9: Câu 10: D 3 1000 kg m
/ 3 m
V
kg
15
m
0, 015 Trả lời: Khối lượng riêng của cát là:1000 kg/m3
b/ D V m
D m
V
1000 3 0,5 đ
0,5 đ
0.5 đ
0.25đ
0.25đ
0,5 đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ m
1 3 1000 kg
kg m
/ Trả lời: Thể tích của một tấn cát là: 1 m3 TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q (nội dung,
chương…) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) Đổi đơn vị
đo chiều
dài ; đo
thể tích Đơn vị
đo
chiều
dài ; đo
thể tích 7 3
1.5đ Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm Nêu được
cách đo thể
tích của vật
rắn không
thấm nước và
cách đo
2
1.5đ Số câu
Số điểm 4
điểm=...% 2
1.đ Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm 0.5đ 2
1
điểm=...% Số câu
Số điểm Tỉ
lệ % Thế
nào là
hai lực
cân
bằng ............... 4
2điểm 2
2.5điểm Nhớ các
loại
máy cơ đơn
giản
1
0.5đ Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm Số câu
Số điểm 1
0.5
điểm=...% 16
10đ 6
3đ
% 3
1.5đ
% 7
5.5đ
% Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ % Môn : VẬT LÝ Lớp : 6 Người ra đề :
Đơn vị : TRƯƠNG PHƯỚC
TỔ :TOÁN-LI-TIN Chủ đề kiến thức Vận dụng Nhận biết
KQ TL Thông hiểu
TL
KQ KQ TL Đo chiều dài Câu C1 1a 0,5 1,0 Đ Đo thể tích Câu C2 1b 2 0,5 1,0 Đ Câu C3 1 0,5 Đ Khối lượng-Đo khối
lượng
Hai lực cân bằng Câu 1 C4
0,5 Đ Lực kế-phép đo lực Câu C5 1 0,5 Đ Khối lượng riêng Câu 2a 2b 3 3a
2,0 Trọng lượng riêng 1 3b 1 1,0 Máy cơ đơn giản Đ
Câu
Đ
Câu
Đ 1,0 1,0
C6 0,5 Câu 4 3 1 1 1 2 TỔNG 3 0,5 Đ 2,0 3,0 0,5 1,0 Họ và tên HS Lớp Trường THCS Số báo danh : Phòng thi : KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013
MÔN : VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài : 45 phút
Chữ ký của
giám thị : A. Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
B. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm
C. Thước dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm
D. Cả ba thước trên đều được A. 175cm3 B. 15cm3 C. 95cm3 D. 80cm3 A. Khối lượng của một cái bánh B. Khối lượng của cả hộp bánh
C. Khối lượng của bánh trong hộp D Cả B và C đều đúng A. Cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều, cùng đặt vào một vật
B. Cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều, đặt vào hai vật
C. Cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều
D. Cùng cường độ, cùng phương, cùng đặt vào một vật A. 400 N B. 500 N C. 6000N D. 375 N ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................ Câu
Chọn 1
C 2
B 3
C 4
A 5
D 6
D ==================== A. MA TRẬN ĐỀ Biết được
dụng cụ
đo và đơn
vị đo Biết sử
dụng bình
chia độ để
đo V vật
rắn không
thấm
nước.Biết
phương
chiều của
trọng lực 2
2,5 2
1 Cách ghi
kết quả
đo
Mối quan
hệ giữa
khối
lượng và
trọng
lượng
Hiểu
được kết
quả tác
dụng của
lực
3
1,5 7
5 Số câu:
Số điểm:
TL :
khối lượng
riêng, trọng
lượng riêng Biết
trình bày
cách đo
kLR với
các dụng
cụ đã
cho.
1
2 2
4.5 Tính
được
khối
lượng
riêng,trọ
ng lượng
riêng
1
2,5 Số câu:
Số điểm:
TL :
Máy cơ đơn
giản Tác dụng
của mặt
phẳng
nghiêng
1
0,5 1
0,5 Số câu:
Số điểm:
TL : 2
1
10% 2
2,5
25% 1
4
2
2
20%
20% 1
2.5
25% 10
10
100% Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ % Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị C. N D. kg A. m3 A. Thước D. Bình chia độ. A. 5kg C. 500kg D. 0,5kg A. 8 cm. D. 7,8 cm B. 7,5 cm. C. 7,7 cm. A. Đưa xe máy lên gác.
C. Đưa xe máy lên bàn B. Đưa xe đạp lên gác
D. Đưa xe đạp lên bàn I. TRẮC NGHIỆM( 3đ). Mỗi câu 0.5điểm 3 2 4 1 5 6 A D B B C C II. TỰ LUẬN( 7 đ)
Câu 7: Tính được thể tích của hòn sỏi:(1,5đ)
V= V2 – V1 = 100 – 55 = 45(cm3)
Câu 8: Nêu được ba bước, mỗi bước 0.5đ - Dùng cân đo khối lượng(m) của hòn đá(0.5đ)
- Dùng bình chia độ đo thể tích(V) của hòn đá(0.5đ)
- Dùng công thức D= m/V để tính khối lượng riêng của hòn đá(1đ) Câu 9: Nêu được
-Phương thẳng đứng(0,5)
-Chiều từ trên hướng xuống(0,5) Câu 10: a) – Đổi được 20dm3 = 0,02m3(0.5đ) Tính được KLR của chất tạo thành vật(1đ) D = = = 2700( kg/m3) m
V 54
02,0 b) -Tính được trọng lượng riêng của vật( 1đ)
d= 10D = 10. 2700 = 27000(N/m3) ( Ghi được công thức 0.5đ, thế số và tính đúng kết quả 0,5đ, ghi sai đơn vị -0,25đ) Họ và tên HS:…………………………
Lớp 6 /…..
Trường THCS………………………
Điểm: KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2012- 2013
MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ ký của giám khảo . . D. m = D.V A. d = P
V B. d = V
P C. d= m
V I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Công thức tính trọng luợng riêng là: A. 5N . B. 25N . C. 35N. D. 50N. A. Có cùng chiều nhưng khác phương,cùng tác dụng lên một vật.
B. Có cùng phương, cùng chiều và tác dụng lên cùng một vật
C. Mạnh như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng lên cùng một vật
D. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều, tác dụng lên cùng một vật. B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. A . kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng. B. Một sợi dây cao su bị kéo dãn vừa phải.
D. Một ổ bánh mì bị bóp bẹp. A. 30N B. 300N C. 3000N D. 3N a.Tính khối lượng của quả cầu đó.
b.Tính trọng lượng của quả cầu.
c.Tính trọng lượng riêng của nhôm. BÀI LÀM
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 1 2 3 4 5 6 = 108N : 0.004m3 =27000N/m3 (1đ) Đáp án A D C B B B B.Tự luận(7đ)
Câu 7(2 đ):Trả lời đúng mỗi ý 0.5đ
Câu 8(1,5 đ)
Thước 1: có GHĐ 30cm và ĐCNN là 1mm(0,25đ)
Thước 2: có GHĐĐ 1m và ĐCNN là 1cm(0,25đ)
Đo chiều dài của bàn giáo viên dùng thước 2(0,5đ)
Đo chiều dài của cuốn sgk vật lý 6 dùng thước 1(0,5đ)
Câu 9(1.5đ): Mỗi câu nêu đúng ví dụ(0.5đ)
Câu 10(2điểm)
a. Khối lượng của quả cầu là:
D=m/V =>m = D x V = 0,004 m3 x 2700 kg/ m3 = 10,8 kg (0,5đ)
b. Trọng lượng của quả cầu là:
p =10 x m = 10 x10,8 = 108( N) (0,5đ)
c.Trọng lượng riêng của nhôm là:
d = p
V Họ và tên :
Đơn vị : Đoàn Văn Phối
THCS Nguyễn Du Vận dụng Nhận biết
KQ TL Thông hiểu
KQ TL KQ TL Đo độ dài , thể tích Câu-Bài C1 C4 0.5 0.5 1.0 KL, TL, Lực C3, B2,B3 4 Câu-Bài 0.5 0.5 4.5 KLR, TLR C6 Câu-Bài 0.5 3.5
B4a,B4b 3
2.5 3.0 Máy cơ đơn giản C5 B1 2 0.5 1.0 1.5 Điểm 1.0 C. Centimét (cm) B. Milimét (mm) D. Mét (m) B. Khối lượng của vật
D. Kích thước của vật TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN LÝ 6
Họ và tên………………….................... THỜI GIAN :45 Phút
Lớp ………........................................ .. Chữ ký GT :
SBD:..............Phòng thi :...................... Số phách :
_____________________________________________________________________________
Điểm : Nhận xét : Số phách : Chữ ký GK ĐỀ A : A. 0,55 kg B. 5,5kg C. 55 kg D. 550 kg B. 205cm3 D. 35cm3 A. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng B. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
C. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng D. Cả A, B, C đều đúng B. d = V / P D. Cả A,B,C đều sai C. d = P / V a. Tính khối lượng riêng của khối kim loại đó? (1.5đ)
b. Tính trọng lượng của 4,5 m3 kim loại trên ? (1.đ)
BÀI LÀM : ...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... C. d = P / V B. d = V / P D. Cả A,B,C đều sai TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN LÝ 6
Họ và tên………………….................... THỜI GIAN :45 Phút
Lớp ………........................................ .. Chữ ký GT :
SBD:..............Phòng thi :...................... Số phách :
_____________________________________________________________________________
Điểm : Nhận xét : Số phách : Chữ ký GK ĐỀ B: B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng B. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
C. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng D. Cả A, B, C đều đúng B. 205cm3 D. 35cm3 C. Centimét (cm) B. Milimét (mm) D. Mét (m) B. Khối lượng của vật
D. Kích thước của vật C. 55 kg B. 5,5kg D. 550 kg c. Tính khối lượng riêng của khối kim loại đó? (1.5đ)
d. Tính trọng lượng của 2m3 kim loại trên ? (1.đ) BÀI LÀM : ...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 1
D 2
B 4
C 6
C A. mét C. Kg D. Lít A. m2 D. Mét B.m3 C. N I - Trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Đơn vị đo độ dài là?
B. m3
Câu 2. Đơn vị đo thể tích là?
Câu 3. Trên vỏ hộp bánh ghi 500gam. Số đó cho biết? A. khối lượng của hộp sửa
B. trọng lượng của hộp sửa C. khối lượng của sửa trong hộp
D. trọng lượng của sửa trong hộp C. 20N B. 15N A. 10 N D. 100N A. Một lực kế và một bình chia độ
C. Một cái thước và một cái cân B. Một lực kế và một cái cân
D. Một cái thước và một bình chia độ Câu 4. Một vật có khối lượng 10kg thì vật đó có trọng lượng là?
Câu 5. Muốn đo trọng lượng và thể tích của viên bi sắt thì dùng bộ dụng cụ nào?
Câu 6. Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo một vật lên cao với một lực như thế nào? A.Bằng trọng lượng của vật
C.Lớn hơn trọng lượng của vật B. Nhỏ hơn trọng lượng của vật
D. Lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật II - Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1. (1 đ). Điền số thích hợp vào chỗ trống a. 1Km = …………….m = ……………..cm b. 1m3 = ……………..dm3 = ……………lít Câu 2. (2 đ). Điền từ thích hợp vào chỗ trống a. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật gọi là………………………..…….của vật
b. Lượng chất chứa trong một vật gọi là……………………………………..của vật
c. Khối lượng của một m3 một chất gọi là…………………………..…..của chất đó
d. Trọng lượng của một m3 một chất gọi là …………………………….của chất đó Câu 3. (2 đ) Một vật có khối lượng m = 150kg và có thể tích 0,05m3 a. Tính trọng lượng của vật
b. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật Câu 4. (1đ). Tìm 02 ví dụ trong đời sống thực tế về biến dạng đàn hồi
Câu 5. (1đ). Cho ví dụ lực tác dụng lên vật làm vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….. Câu 2
B Câu 3
C Câu 4
D Câu 5
A Câu 6
B Câu 1
A
II – Tự luận:
Câu 1. a. 1km = 1000m = 100.000cm (0,5đ)
b. 1m3 = 1000dm3 = 1000 lít (0,5đ) Câu 2. a. trọng lượng (0,5đ)
b. khối lượng (0,5đ)
c. khối lượng riêng (0,5đ)
d. trọng lượng riêng (0,5đ) Tính khối lượng riêng. D = = 3000 (kg/m3) (0,5 đ) Tính trọng lượng riêng. d = = 30000 (N/m3) (0,5đ) 150
05,0
1500
05,0 Câu 3.
Tính trọng lượng của vật P = 10.m = 10.150 = 1500N (1đ)
m =
v
P =
v Câu 4. Tìm đúng mỗi ví dụ được 0,5 điểm
Câu 5. Nêu đúng ví dụ mỗi ý được 0,5 điểm
Nếu ghi thiếu đơn vị đo trừ 0,25 điểm. Học sinh có thể làm cách khác vẫn cho đủ điểm ĐÁP ÁN LÝ 6:
I – Trắc nghiệm: Tổng cộng Nhận biết
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ Cấp độ nhận thức
Thông hiểu
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ Vận dụng
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ
1c-0,5đ 2
3
3
2
2
1
3
3 1 1c-0,5đ Nội dung kiểm
tra
Đo độ dài
Đo thể tích
Khối lượng
Lực
Trọng lực
Lực đàn hồi
Khối lượng riêng
Trọng lượng
riêng
Mặt phẳng
nghiêng
Tổng cộng
Tỉ lệ 8c-4đ
40% 6c-3đ
30% 6c-3đ
30% 20c-10đ
100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TAO ĐẠI LỘC
ĐỀ : KIỂM TRA HỌC KỲ I 6 Người ra đề :
Đơn vị : PHAN THỊ CHÍNH
TRUNG HỌC CS MỸ HOÀ I / MA TRẬN ĐỀ :
Chủ đề kiến
thức Nhận biết
K Q TL Thông hiểu
TL
KQ Vận dụng
TL
KQ Điểm Đo l,V,m B2
1,0 Câu bài C1,C2,C10
Điềm TỔNG
Số
câu
6
8 3,5 C9
0,5
C12,C13 B1 1,5
Klượng-lực Câu bài C7, C14 1,0 1,0 5,5
1,0 C3
0,5
C4
,C8,C11
1,5
C6
0,5
5 5 2,0
2
16 Máy cơ đơn
giản 0,5
6 Điểm
Câu bài C5
Điểm
Số câu
bài
Điểm 3,0 2,5 4,5 10,0 TỎNG
; Bề dày sách lý 6
Chiều dài bàn học
Chiều dài sân trường
Chiều dài lớp học dưới đây?
A
B
C
D
Câu 2/ Mọi vật đều có: Khối lượng A
B Lực
C
D Độ dài
Sức nặng Câu 3/ Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng :
A
B
C
D Thể tích bình tràn
Thể tích bình chứa
Thể tích nước còn lạổctng bình tràn
Thể tíchphần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa Câu 4 / Viết công thức tính trọng lượng dựa vào khối lượng : m = P= 10.m
P
10
m = D.V A
B
C
D m = 10
P Câu 5 / Các máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng,ròng rọc , đòn bẩy: A B C Chúng có cấu tạo đơn giản và giúp thực hiện công việc nhanh
hơn
Chúng có cấu tạo đơn giản và giúp thực hiện công việc dễ
dàng hơn
Chúng có khối lượng nhỏ và giúp thực hiện công việc nhanh
hơn
Chúng có khối lượng lớn và giúp thực hiện công việc từ từ hơn D
Người ta giảm độ nghiêng của MPN bằng cách : Câu 6 / A
B
C Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng đồng thời tăng chiều
dài MPN
Tăng chiều cao kê MPN đồng thời giảm chiều dài MPN D Câu 7 / Lực nào dưới đây là lực đàn hồi ? A Trọng lực của một quả nặng Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt.
Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng. B
C
D Câu 8 / Trong các câu sau đây , câu nào không đúng ? A
B
C
D Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực
Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực. Câu 9/ Người ta dùngmột bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể
tích của một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình ,mực nước trong bình dâng
lên tới vạch 86cm3.Hỏi các kết quả ghi sau đây,kết quả nào là đúng?
A
B
C
D V1= 86 cm 3
V2 = 55 cm3
V3= 31 cm3
V4= 141cm3 Câu 10/ Trên một hộp mứt tết có ghi 250g. Số đó chỉ :
A
B
C
D Sức nặng của hộp mứt.
Thể tích của hộp mứt.
Khối lượng của hộp mứt.
Sức nặng và khối lượng của hộp mứt . Câu 11/ Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A
B
C
D Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng
Cân Rôbecvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng
Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng lẫn khối lượng
Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rôbécvan là dụng
cụ dùng để đo khối lượng A
B
C
D 2800N
28000N
2,8N
280N 92g
920g
0,92g
9,2g A
B
C
D Câu 12/ Một ô tô tải có khối lượng 2,8 tấn sẽ có trọng lượng:
Câu 13/ 20 thếp giấy nặng 18,4N .Mỗi thếp giấy sẽ có khối lượng:
Câu 14/ Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thuỷ tinh, ta cần dùng các dụng cụ :
A
B
C
D Chỉ cần dùng một cái cân
Chỉ cần dùng một cái lực kế
Chỉ cần dùng một bình chia độ
Cần dùng một cái cân và một bình chia độ C /TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu 1/
( 2điểm ) Tính KLR của một vật có khối lượng 226 kg và có thể tích 20dm3 ra đơn vị
kg/m3 vật đó làm bằng chất gì?
Bài làm: ( điểm) Đổi đơn vị : Câu 2/
( 1điểm ) 0,25 km
674 mm
84,2cm3 a/ Đổi ra mét:
b/Đổi ra lít:
( điểm ) 276cc 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14
D
B A D A D B C C B B C B C C/ ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM ;
Phần 1: ( 7 điểm )
Câu
Phần án đúng
Phần 2: ( 3 điểm )
Câu 1 : Khối lượng riêng của vật đó là : m = 226 D = 3 ) 11300 ( kg/m m
V 226
02,0 1,5
0,5 Câu 2 : 0,5 0,5 V = 20 dm3= 0,02 m3
D = ?
Vật đó làm bằng chất chì.
Đổi đơnvị :
a / Đổi ra mét :
0,25 km = 250 m
674 mm = 0,674 m
b / Đổi ra lít :
84,2cm3 = 0, 0842 l
276 cc = 0,276 l
Tổng số điểm 3điểm KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)
MÔN : VẬT LÝ 6
Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Vận dụng Tổng Chủ đề TNKQ Thông hiểu
TL TL TNKQ Thấp Cao
TNKQ TL Chủ đề 1
Đo độ dài .Đo
thể tích . Nêu được một số
dụng cụ và đơn vị
đo độ dài ; đo thể
tích với GHĐ và
ĐCNN của chúng. 2 TNKQ
TL
Xác định được
thể tích của vật
rắn không
thấm nước
bằng bình chia
độ, bình tràn
1 3 0,5- 5% 1,5 - 15% Nêu được ví dụ
về tác dụng của
lực làm vật bị
biến dạng hoặc
biến đổi chuyển
động
. Độ biến dạng
của vật đàn hồi D d m
V
P
V . Nêu được ví
dụ về vật đứng
yên dưới tác
dụng của hai lực
cân bằng
Vận dụng
được công
thức P = 10m
Vận dụng được
các công thức Số câu
Số điểmTỉ lệ% 1 - 10%
Chủ đề 2
Nêu
khối
được
Khối lượng và
lượng của một vật
lực
là chỉ lượng chất
chứa trong vật
Nêu được trọng lực
là lực hút của Trái
Đất tác dụng lên vật
,phương
,chiều và
độ lớn của trọng lực
. và 1,5
4- 40% 6
8- 80% 1
0,5-5% 1
1.
0,5 - 5% 1,5 -
15% 1,5
1,5-
15% Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
%
Chủ đề 3
Máy cơ đơn
giản 1
0.5- 5% Số câu
Số điểm 10
10 Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ % 4
3,
30 % Nêu được các
máy cơ đơn giản
có trong vật
dụng và thiết bị
thông thường
1
0,5 -
5%
3,5
2,5
25% 2,5
4,5
45% C centimet (cm) D Kilômet (Km) C. Lực kế B. Cân Robecvan D. Bình chia độ. B. 3 cm3 C. 90 cm3 D. 60cm3 b/Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 9cm. Khi treo quả nặng vào lò xo thì chiều dài của
lò xo là 15 cm. Tính độ biến dạng của lò xo a./ Tính khối lượng riêng của kim loại trên . b/ Tính trọng lượng của quả tạ làm bằng kim loại trên ,có thể tích là 0,003 m3 Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… Câu hỏi
Đáp án 1
B 2
D 3
C 4
B 5
D 6
B a)- Nêu được có 2 lực tác dụng vào quả nặng, đó là trọng lực và lực đàn hồi của lò xo(0.5đ)
- Giải thích (0.5đ)
( Vật đứng yên vì trọng lực và lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào quả nặng là hai lực cân bằng)
b)Tính được độ biến dạng của lò xo( 0,5đ) x = l0 – l = 13 – 7 = 6(cm)
Câu 10 V = 200 dm3 = 0.2 m3
a/ Tính được KLR của chất tạo thành vật(1.5 đ) D = = = 2700( kg/m3) 540
0, .2 m
V b/ Tính được trọng lượng riêng của chất tạo nên vật( 0.75đ) d = 10.D = 27 000 N/m3 Trọng lương quả tạ
P = d,V = 27 000 , 0,.003 = 71 kg Chủ đề kiến thức Nhận biết
KQ TL Thông hiểu
KQ TL Câu-Bài 1 Câu-Bài 2 Đọ độ dài
Đo thể tích Câu-Bài C3 B1 1 Câu-Bài C2 Trọng lực- Đơn vị
lực
Lực đàn hồi Câu-Bài C1 C5,6 B2 1 Câu-Bài C4 Lực-phép đo lực-
Khối lượng- Trọng
lượng.
Khối lượng riêng Số Câu 4 Điểm c/ 30 mm =....................m d/ 10 ml = .....................lit Bài làm ............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ - Câu 1,2, 6 : câu A - Câu 3 : Câu C. A B C D
1 X
2 X
3
X
4
5
6 X X X 300 200 3 v 10 cm 2/ a) Hs tính đúng thể tích của 1 viên bi là: (1,5đ)
10 b) Khối lượng của bi sắt m= D x V = 7800 x 0,0001= 0,78kg (1,5đ)
3/ Hs tính đúng (2đ) : a/ 20000 b/0,03 c/ 5000 d/0,01 ----Hết ---- A/45 cm3. B/55 cm3. C/100 cm3. D/155 cm3. D/200 N. B/0,2 N. C/20 N. A/4 N/m3. B/40 N/m3. C/4000 N/m3. D/40000 N/m3. A/N/m B/N/ m3 C/kg/ m2 D/kg/ m3 A/N/ m2. B/N/ m3 C/N. m3 D/kg/ m3 lít. Phát biểu nào sau đây là đúng? 5
4 Bài làm:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM LÝ 6 5
C 4
B 3
D 2
A 10
A 7
D 9
B 6
C 8
B I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
1
C
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 đ )
Đặt quả cân 3kg lên đĩa trái đổ gạo lên đĩa phải khi cân thăng bằng ta được 3kg gạo. Làm một lần nữa ta
được 3kg gạo nữa là 6 kg. lấy quả cân 3kg ra đặt quả cân 5kg vào đổ số gạo vừa cân vào đĩa khi cân thăng
bằng thì lượng gạo trên đĩa là 5kg. lượng gạo còn lại là 1kg. ( có thể làm cách khác với 2 lần cân)
Câu 2: ( 2 đ )
Khối lượng riêng của gạch là m
D = V 0,5 đ
8,1 ,0 = 0012
Đổi ra đơn vị hợp pháp và thay số đúng 1,0 đ
= 1500 kg/m3 0,5 đ
Câu 3:
- Cầu thang lên gác
- Dốc nghiêng dắt xe lên nhà. Mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu 4:
- Trọng lực hướng từ trên xuống và lực mặt bàn tác dụng vào sách từ dưới lên.
- Hai lực cân bằng. Mỗi ý đúng 1,0 đ ************************* C. 100 cm3. D. 155 cm3. A. 45 cm3. A. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
C. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
D. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. D. 200 N. A. 4 N/m3. B. 40 N/m3. C. 4000 N/m3. D. 40000 N/m3. A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật.
C. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật A. N/ m2. B. N/ m3 C. N. m3 D. kg/ m3 2
C 3
B 4
C 5
C 6
B D = m 1,0 đ
V = Đổi ra đơn vị hợp pháp và thay số đúng 1,0 đ 8,1
0012 ,0 - Cầu thang lên gác
- Dốc nghiêng dắt xe lên nhà. Mỗi ý đúng 1,0 đ A. Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1mm
B. Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1cm
C. Thước có giới hạn đo 50cm và độ chia nhỏ nhất 1mm
D. Thước có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm D. 155cm3 C. 100cm3 A. 45cm3 B. 55cm3 2. Người ta dùng một bình chia độ chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình,
sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tời vạch 100cm3. Thể tích hòn sỏi là bao
nhiêu?
3. Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng? A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau
D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật A. 0,02 N D. 200 N B. 0,2 N 4. Trọng lượng của một vật 20g là bao nhiêu
C. 20 N
5. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực có thể làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động? A. Quả bóng được đá lăn trên sân.
B. Một vật được kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.
C. Một vật được thả rơi xuống.
D. Một vật được ném lên cao. 6. Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của một lò xo là đúng? A. Trong hai trường hợp là xo có chiều dài khác nhau: trường hợp nào lò xo dài hơn thì lực đàn hồi mạnh
hơn
B. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
C. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ.
D. Chiều dài của lò xo khi bị nén càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ. A. 102 cm. B. 100 cm. D. 94 cm. C. 96 cm. B. 40 N/m3 C. 4000 N/m3 D. 40000N/m3. A. 4 N/m3. 7. Khi treo mọt quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài của lò xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lò
xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?
8. Một vật đặc có khối lượng là 8000 g và thể tích là 2 dm3 . Trọng lượng riêng của chát làm vật này là bao
nhiêu?
9. Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên theo phương thẳng đứng thì phải cần lực như thế nào? A. Lực ít nhất bằng 1000 N.
C. Lực ít nhất bằng 10 N. B. Lực ít nhất bằng 100 N.
D. Lực ít nhất bằng 1 N. 1. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
2. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
3. Giảm độ dài mặt phẳng nghiêng
4. Tăng độ dài mặt phẳng nghiêng A. Các cách 1 và 3 B. Các cách 1 và 4 C. Các cách 2 và 3 D. Các cách 2 và 4 . 10. Trong 4 cách sau:
Các cách nào làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
11. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật lên, cách sử dụng
mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật.
C. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật. A. N/m B. N/m3 C. kg/m2 D. kg/m3 A. N D. N.m3. C. N.m2 D. kg/m3. A. N/m2. C. N.m3 D. 1 mm3. B. 1 dm3 C. 1 cm3 A. 1 m3 A. d = V.D B. d = P.V 12. Đơn vị khối lượng riêng là gì?
13. Đơn vị trọng lượng là gì?
B. N.m
14. Đơn vị trọng lượng riêng là gì?
B. N.m 3.
15. Một lít (l ) bằng giá trị nào sau đây?
16. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của một chất?
C. d = 10D D. P = 10m
17. Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích? d d A. D = P.V B. C. d = V.D D. P
V V
P 18. Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hỏa có thể tích lít. Phát biểu nào sau đây là đúng? 5
4 A. Khối lượng của một lít nước nhỏ hơn khối lượng của một lít dầu hỏa B. Khối lượng riêng của nước bằng khối lượng riêng của dầu hỏa 5
4 C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng khối lượng riêng của nước 5
4 D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hỏa. 19. Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít và khối lượng riêng của ét – xăng bằng 0,7 lần khối lượng riêng của
nước. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trọng lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít ét-xăng
B. Trọng lượng riêng của nước bằng 0,7 lần trọng lượng riêng của ét-xăng
C. Khối lượng của 7 lít nước bằng khối lượng của 10 lít ét-xăng.
D. Khối lượng của 1 lít ét-xăng bằng 7 kg A. Bình 100ml và có vạch chia tới 1 ml
C. Bình 1000ml và có vạch chia tới 5 ml B. Bình 500ml và có vạch chia tới 5 ml
D. Bình 2000ml và có vạch chia tới 10 ml a) Giải thích vì sao vật đứng yên
b) Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao? a) Nếu dùng tấm ván có chiều dài l1 để đưa vật A trên thùng xe có độ cao h2 ( h2 > h1) thì lực kéo F2 cần b) Nếu dùng tấm ván có chiều dài l2 để đưa vật A trên thùng xe có độ cao h2 thì lực kéo cần thiết nhỏ 8D
18B 9C
19C 10B
20C 6B
16C 5C
15B 7C
17B 2A
12D T = P = 6 N a) Vật đứng yên vì chịu tác dụng của 2 lực cân bằng (trọng lực và lực kéo của dây) 2 điểm
b) Khi cắt dây, không còn lực kéo của dây nữa, trọng lực sẽ làm vật rơi xuống (2 điểm) a) F2 > F1 ( 2 điểm )
b) l2 > l1 ( 2 điểm )C / ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 7,0 điểm )
Câu
Ph.án đúng
Phần 2 : ( 3,0 điểm )
Bài 1(1,5đ):
MA TRẬN ĐỀ LÝ 6
CÊp ®é nhËn thøc
Tæng
Nội dung
kiểm tra
NhËn biÕt
Th«ng
hiÓu
2(0,5đ)
VËn
dông
14(0,5đ)
Đo độ dài
4(0,5đ)
3(0,5đ)
Đo thể tích
1(0,5đ)
6(0,5đ)
Khối lượng
15b(1,5đ)
5(0,5đ)
7(0,5đ)
Lực-Trọng lực
8(0,5đ)
11(0,5đ)
Lực đàn hồi
12(0,5đ)
9(0,5đ)
15a(1,5đ)
Khối lượng riêng
Trọng lượng riêng
13(0,5đ)
Mặt phẳng nghiêng
10(0,5đ)
Đòn bẩy
6 (3đ)
6 (3đ)
4 (4đ)
Tổng
60%
40%
Trường THCS Hoàng Văn Thụ ĐỀ THI HỌC KỲ I
GV:Nguyễn Thị Mỵ LÝ 6
Tổ: Toán-Lý Thời gian:45 phút
I/Trắc nghiệm (7đ)
1/ Trên hộp mứcTết có ghi 200g con số đó chỉ:
A.Sức nặng của hộp mức B.Khối lượng của hộp mức
C.Thể tích hộp mức D.Cả A,B,C đều sai
2/Trong số các thước dưới đây thước nào thích hợp nhất đê đo độ dài sân trường em?
14.Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học.Trong các cách ghi
kết quả dưới đây,cách ghi nào đúng?
II/Tự luận: (3đ)
15/ Một khối gỗ có khối lượng 1600 kg,có thể tích 2m3 .Tính
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Vật lý 6 – Thời gian: 45 phút
Họ và tên GV: Nguyễn Ngọc Du
Đơn vị: Trường THCS Trần Phú
Cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
TL
Cấp độ cao
TL
TNKQ
TNKQ
Hiểu được
kết quả
tác dụng
của lực
Cấp độ
Chủ đề
Đo độ dài,
Đo thể tích,
Đo khối
lương, Lực-
Hai lực cân
bằng, Trọng
lực,Lực đàn
hồi
B. NỘI DUNG ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật ?
B. 1,5 lít
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo lực ?
Câu 3: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
Câu 4: Một bạn học sinh dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1mm để đo độ dài bảng đen. Trong
các cách ghi kết quả sau, cách ghi nào là đúng?
Câu 5: Khi kéo vật có khối lượng 0,5kg lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực như thế
nào?
Câu 6: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng:
II. TỰ LUẬN: Trả lời các câu hỏi và bài tập sau( 7 điểm)
Câu 7: Một bình chia độ chứa nước, mực nước ở ngang vạch 75cm3. Thả vào bình một quả nặng,
quả nặng ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên đến vạch 80cm3. Tính thể tích
của quả nặng.(1đ)
Câu 8: Cho một bình chia độ, một cân Robecvan, một hòn sỏi và một cốc nước. Hãy trình bày cách
xác định khối lượng riêng của sỏi với những dụng cụ đã nêu.(1,5đ)
Câu 9: Một quả cân được treo vào một đầu lò xo, đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định.
Câu 10: Một vật có khối lượng 7,5 tạ và có thể tích là 0,3m3.
2
D
3
B
4
A
5
C
6
C
1
C
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2012 – 2013
Vật lý
Phạm Xuyên
Môn :
Người soạn
Lớp :
6
Điểm
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÝ 6 -
Năm học 2012 – 2013
Thời gian làm bài : 45 phút
Lớp : 6/…..
I. Trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (3đ)
Câu 1: Dùng bình chia độ và bình tràn có thể đo được thể tích của vật nào sau đây ?
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,75đ
0,75đ
0,25đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
Điểm :
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong các câu sau:
Bài 1: Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình là:
a. 1,4dm và 0,1cm
Bài 2: Để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta có thể dùng:
a. Bình chia độ, bình tràn b. Lực kế, bình tràn
Bài 3: Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi.
Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình
dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
a. 45 cm3
Bài 4: Hai lực cân bằng là 2 lực:
a. Mạnh như nhau, cùng tác dụng vào một vật b. Cùng phương, cùng chiều
c. Cùng phương, ngược chiều
Bài 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng?
a. Mét b. Kilôgam c. Niutơn d. Kg/m3
Bài 6: Vật nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản?
a. Mặt phẳng nghiêng b. Đòn bẫy c. Bình chia độ d. Ròng rọc
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Đổi các đơn vị sau:
Bài 2: (1.5 điểm): Trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ.
Em hãy nêu những chú ý thực hiện phép đo này?
Bài 3: (1.5 điểm ): Trọng lực là gì? Đơn vị của trọng lực? Trọng lực có phương và chiều như
thế nào?
Bài 4: (2.5 điểm): Biết 15 lít cát có khối lượng 15 kg.
a/ Tính khối lượng riêng của cát? ( kg/m3)
b/ Tính thể tích của 1 tấn cát? (m3)
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
MÔN VẬT LÍ . LỚP 6
Năm học: 2012-2013
I/ Trắc nghiệm: ( mỗi câu đúng được 0.5 đ)
1b ; 2a ; 3a ; 4d ; 5b ; 6c
II/ Tự luận:
Câu 7:
Câu 8: Cách đo:
+ Đổ nước vào bình chia độ, đọc thể tích V1
+ Thả vật vào bình, đọc thể tích V2
+ Thể tích của vật V = V2 - V1
Chú ý:
+ Đổ nước vừa đúng một vạch chia
+ Không đổ nước nhiều quá hoạc ít quá.
+ Nhúng vật chìm hoàn toàn.
- Trọng lực là lực hút của Trái đất
- Đơn vị: N
- Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về Trái đất
- Tóm tắt:
V = 15 l = 15 dm3 = 0,015 m3
m = 15 kg
Tính: a/ D = ? (kg/m3)
b/ m = 1 tấn = 1000 kg
V = ? (m3)
Giải:
a/ Áp dụng:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tên
Chủ đề
Đo chiều
dài ; đo thể
tích
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Khối lượng
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Đổi đơn vị
đo khối
lượng
1
Đơn vị
đo khối
lượng
1
0.5đ
Lực- hai
lực cân
bằng
1
0.5đ
(Ch)
Hiểu
được
trọng lực
là gì?
Phương
chiều
của
trọng
lực.
3
1.5đ
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Khối lượng
riêng, trọng
lượng riêng
Sử dụng
được công
thức tính
khối
lượng
riêng và
trọng
lượng
riêng
2
2.5đ
Máy cơ đơn
giản
P TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MA TRẬN ĐỀ
TỔNG
Số câu
Đ
2
1,5
1,5
0,5
0,5
0,5
4,0
1,0
0,5
12
10
Điểm:
Chữ kí của giám khảo
I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Chiều dài một cái bàn học là 1m. Thước nào sau đây có thể đo chiều dài cái bàn chính xác
nhất:
Câu 2:Lan dùng bình chia độ để đo thể tích một hòn sỏi. Mực nước ban đầu ở trong bình ứng với
vạch 80cm3. Sau khi thả hòn sỏi ngập hoàn toàn thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 95
cm3.Thể tích của hòn sỏi là...
Câu 3: Trên một hộp bánh có ghi “Khối lượng tịnh 300g”.Con số đó cho biết:
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực có…
Câu 5: Nếu dùng lực kế đo trọng lượng của một vật có khối lượng 2,5Kg thì lực kế sẽ chỉ:
A. 2,5N B. 250N C. 0,25N D. 25N
Câu 6: Một vật có trọng lượng 1500N, có 4 người cùng kéo vật lên theo phương thẳng đứng, lực
kéo của bốn người đều bằng nhau. Vậy lực kéo tối thiểu của mỗi người là:
II.Tự luận: (7đ)
Câu 7: (2 đ) Đổi các đơn vị sau đây:
a/ 1,2m =…….........cm ; 0,5m=……......mm ; 850 m =……….Km ; 1,25Km=……….m
b/1,5m3= ………......cm3 12 dm3 =………….l ; 90cm3 =……......ml; 250cm3 =……..dm3\
Câu 8: (2đ) Khối lượng riêng của một chất là gì? Nói khối lượng riêng của nhôm là 2700 Kg/m3 có
nghĩa là gì ?
Câu 9: (3đ) Một thỏi Sắt có thể tích 10 dm3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 Kg/m3.Tính:
a/ Khối lượng của thỏi sắt ?
b/Trọng lượng riêng của sắt ?
Bài làm
............................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ 6 NĂM HỌC 2012-2013
I/Trắc nghiệm : (3đ)-Mỗi câu đúng được 0,5 đ
II- Tự luận: (7đ)
-Câu 7: (2đ) Đổi đúng mỗi phần được 0,25đ
a/ 1,2m= 120 cm 0,5 m=500 mm 850 m=0,85 Km 1,25 Km= 1250 m
b/ 1,5 m3 =1500000cm3 12dm3= 12l 90 cm3 =90 ml 250 cm3= 0,25 dm3
-Câu 8(2đ)
-Nêu được định nghĩa 1đ
-Nêu đúng ý nghĩa vật lí 1đ
-Câu 9 : (3đ)
-Tóm tắt đề, đổi đơn vị 0,5đ
-Tính được: m=D.V=7800.0,01 =78 (Kg) 1,5đ
-Tính được: d=10.D =10.7800 =78000 (N/m3) 1đ
* Lưu ý : - Sai đơn vị, thiếu công thức vị trừ 0,5 đ cho toàn bài
- Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Vật lý 6 – Thời gian: 45 phút
Cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Vận dụng
TNKQ
TL
Thông hiểu
TL
TNKQ
Cấp độ thấp
TL
TNKQ
Cấp độ cao
TL
TNKQ
Cấp độ
Chủ đề
Đo độ dài,
Đo thể tích,
Đo khối
lương
Đo lực,lực
THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi : VẬT LÝ – Lớp : 6
Thời gian làm bài : 45 phút
Trường THCS Nguyễn Trãi
Họ và tên học sinh :
Lớp :
Số BD: Phòng :
Ngày thi : / /
Đề bài: :
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: Đơn vị đo của lực là :
B. m
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo khối lượng ?
C. Lực kế
B. Cân
Câu 3: Một vật có trọng lượng 5N thì có khối lượng là :
B. 50kg
Câu 4: Kết quả đo độ dài của chiếc bút chì trên hình 1 là:
Câu 5: Khi một quả bóng đập mạnh vào một bức tường thì lực mà bức tường tác
dụng lên quả bóng:
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D. Chỉ làm biến dạng quả bóng
Câu 6: Trường hợp nào sau đây nên dùng mặt phẳng nghiêng.
II. TỰ LUẬN: Trả lời các câu hỏi và bài tập sau:
Câu 7: Một bình chia độ chứa nước, mực nước ở ngang vạch 55cm3. Thả vào bình
một hòn sỏi, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên
đến vạch 100cm3. Tính thể tích của hòn sỏi.(1,5đ)
Câu 8: Hãy trình bày các bước xác định khối lượng riêng của sỏi với các dụng cụ :
Bình chia độ, cân, một hòn sỏi và một cốc nước(2đ).
Câu 9: Trọng lực có phương ,chiều như thế nào ?(1đ)
Câu 10: Một vật có khối lượng 54 kg và có thể tích là 20dm3.
a) Tính khối lượng riêng của chất tạo thành vật.(1,5đ)
b) Tính trọng lượng riêng của vật.(1đ)
--------------------------------
Bài làm:
BIỂU ĐIỂM và HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LY LỚP 6:
Câu
Đáp án
Câu 2: Một vật có khối luợng 5kg thì có trọng luợng là bao nhiêu?
Câu 3: Hai lực cân bằng là hai lực :
Câu 4: Nguời ta có thể dùng mặt phẳng nghiêng để
Câu 5: Trong các vật sau đây, vật biến dạng đàn hồi là:
A. Một tờ giấy bị gấp đôi.
C. Một cành cây bị gãy.
Câu 6: Để đưa một xô cát có trọng lượng 300N lên cao theo phương thẳng đứng, cần phải dùng
lực có cường độ tối thiểu là:
B.Tự luận(7đ)
Câu 7(2 điểm): Trọng lực là gì ? Nêu phương và chiều của trọng lực ?
Câu 8(1,5 điểm) :
Có hai thước: Thước thứ nhất dài 30cm, có độ chia tới mm
Thước thứ hai dài 1m, có độ chia tới cm
a. Xác định GHĐ và ĐCNN của mỗi thước
b. Nên dùng thước nào để đo chiều dài của bàn giáo viên, chiều dài của cuốn SGK vật lý 6
Câu 9(1.5 điểm): Em hãy nêu 1 ví dụ chứng tỏ:
a. Lực tác dụng làm cho vật bị biến dạng
b. Lực tác dụng làm cho vật bị biến đổi chuyển động
c. Lực gây ra cả hai kết quả trên
Câu 10(2 điếm): Một quả cầu nhôm có thể tích 4dm3. Biết khối lượng riêng của nhôm là
2700kg/m3.
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 6 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
A.Trắc nghiệm(3đ): Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học 2012-2013)
Môn :
Vật Lý
Thời gian :
45 phút
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
TỔN
G
Số câu
Đ
2
Điểm
Câu-Bài C2
Điểm
Điểm
2
3
6
11
Điểm
Số câu -
bái
TỔNG
1.5
7.5
10
I / TRẮC NGHIỆM :(3 đ)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. Kilômét (km)
Câu 2: Người ta dùng cân để đo:
A. Trọng lượng của vật
C. Thể tích của vật
Câu 3: : Một túi đường có trọng lượng là 5,5 N thì khối lượng của túi đường đó là:
Câu 4: Một bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 và chứa 80 cm3 nước. khi thả một hòn sỏi ngập vào nước thì
mực nước dâng lên tới vạch 125cm3. Thể tích của hòn sỏi là:
C. 45cm3
A. 125cm3
Câu 5: Cách nào trong các cách sau đây giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
Câu 6: Trọng lượng riêng của một vật được xác định bởi công thức:
A. d = P.V
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1 :Tại sao lên dốc càng thoai thoải, càng dễ hơn ?(1đ)
Câu 2: Một thùng hàng có khối lượng0, 4kg. Trọng lượng của 100 thùng hàng đó là bao nhiêu ?(1.5đ)
Câu 3 :Ba người cùng kéo một vật có khối lượng 69 kg lên cao theo phương thẳng đứng. Lực kéo của
mỗi người là 660N. Hỏi ba người có thể thực hiện được công việc không? Tại sao? (2đ)
Câu 4 :Một thanh kim loại có thể tích 200dm3 cân nặng 450kg.
I / TRẮC NGHIỆM :(3 đ)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Trọng lượng riêng của một vật được xác định bởi công thức:
A. d = P.V
Câu 2: Cách nào trong các cách sau đây giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
Câu 3: Một bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 và chứa 80 cm3 nước. khi thả một hòn sỏi ngập vào nước thì
mực nước dâng lên tới vạch 125cm3. Thể tích của hòn sỏi là:
A. 125cm3
C. 45cm3
Câu 4: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. Kilômét (km)
Câu 2: Người ta dùng cân để đo:
A. Trọng lượng của vật
C. Thể tích của vật
Câu 6: : Một túi đường có trọng lượng là 5,5 N thì khối lượng của túi đường đó là:
A. 0,55 kg
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1 :Tại sao lên dốc càng thoai thoải, càng dễ hơn ?(1đ)
Câu 2 :Ba người cùng kéo một vật có khối lượng 138kg lên cao theo phương thẳng đứng. Lực kéo của
mỗi người là 440N. Hỏi ba người có thể thực hiện được công việc không? Tại sao? (2đ)
Câu 3: Một thùng hàng có khối lượng0,4kg. Trọng lượng của 50 thùng hàng đó là bao nhiêu ?(1.5đ)
Câu 4 :Một thanh kim loại có thể tích 200dm3 cân nặng 450kg.
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
I/ Trắc nghiệm:(3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
5
3
B
A
II/ Tự luận :(7đ)
Câu 1: (1đ)
Câu 2: (1.5đ)
Câu 3: (2đ)Không, vì tổng các lực kéo của 3 người là 440N x 3 =1320 N < trọng lượng của vật (1380 N)
Câu 4:
+ Khối lượng riêng của kim loai là
D = m/V = 450/0,2 =2250( kg/m3 ) (1đ)
+Trọng lượng riêng :d =10.D = 10.2250= 22500(N/m3 ) (0,5đ)
+ Trọng lượng : p = d.V = 22500.2 = 45000(N) (1 đ)
Trường THCS MỸ HÒA
KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013)
ĐIỂM
Họ và Tên:………………………………………………
MÔN : VẬT LÝ 6
Lớp 6/….
Số BD :
Phòng :
Thời gian làm bài : 45 phút
Chữ ký Giám thị :
MA TRẬN ĐỀ
MÔN :
VẬT LÝ
LỚP:
B / NỘI DUNG ĐỀ :
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1/ Một bạn dùng thước đo độ dài có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm để đo vật nào
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)
MÔN : VẬT LÝ 8
Thời gian : 45 phút
Chữ kí giám thị
SBD
Phòng thi
Trường THCS Lý Tự Trọng
Lớp 8/
Họ và tên :……………………………
Điểm
I TRẮC NGHIỆM ( 3điểm )
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1 Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta.
A. Mét khối (m3)
B . mét (m)
Câu 2 Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo thể tích chất lỏng ?
A. Thước
Câu 3: Con số 500g ghi trên gói bột giặt Omo chỉ:
A. Thể tích của gói bột giặt. C. Khối lượng của bột giặt chứa trong gói.
B Sức nặng của gói bột giặt. D. Số bột giặt chứa trong gói.
Câu 4 Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 60 cm3 nước Khi thả chìm 10 viên bi
bằng nhau vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 90 cm3.Thể tích của một viên bi là:
A. 30 cm3
Câu 5: Người ta thường dùng tấm ván đặt nghiêng để dắt xe máy lên nền nhà cao. Việc làm này
đã ứng dụng máy cơ đơn giản nào?
A, Đòn bẩy B, Ròng rọc động C, Ròng rọc cố định D, Mặt phẳng nghiêng
Câu 6/ Dùng ngón tay ép lò xo lá tròn, lò xo lá tròn bị ép đã tác dụng vào ngón tay một:
A. Lực hút. B. Lực đẩy. C. Lực kéo. D. Lực ép
II TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 7 Trọng lực là gì?? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ?
Câu 8 Nêu 2 ví dụ về : tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng , và tác dụng của lực làm
biến đổi chuyển động của vật
Câu 9 : Một quả nặng được treo vào một đầu lò xo, đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố
định.
a/Hỏi quả nặng chịu tác dụng của những lực nào ? Tại sao vật đứng yên ?
Câu 10: Một khối kim loại có khối lượng 540 kg và có thể tích là 200 dm3.
HƯỚNG DẪN CHẤM KT HK1 (2012-2013)
MÔN : VẬT LÝ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 3đ
II . PHẦN TỰ LUẬN. (7 đ)
- Câu 7 ( 1,.5đ ) Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật
Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về Trái đất
Câu 8 ( 1đ) Nêu 2 ví dụ đúng
Câu 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: Vật lý 6 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Lê Thị Ngọc Hạnh
Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt
MA TRẬN ĐỀ . TN : 30% , TL : 70%
Vận dụng TỔNG
Số Bài Đ
KQ TL
1
B3
Điểm
1
Điểm
B3,B2
2,5
2,5
Điểm
0,5
2
2
Điểm
0.5
Điểm
0,5
1
1,5
1,5
Điểm
0,5
2
2
1
10
TỔNG
Họ và Tên:
KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013 )
Lớp :
MÔN : VẬT LÝ 6
Ngày thi:.
Trường THCS Lý Thường Kiệt
SBD Phòng thi :
LỜI PHÊ:
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐIỂM
Chữ ký GT
Chữ ký GK
I.Trắc nghiệm : (3đ)Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn.
Câu 1. Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?
A. Có thể làm biến dạng vật, làm biến đổi chuyển động của vật,
hai kết quả này có thể cùng xảy ra.
B. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
C. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
D. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
Câu 2. Lực nào sau đây là lực đàn hồi ?
A. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên và làm mũi tên bắn đi.
B. Lực nam châm hút đinh sắt.
C. Lực hút của Trái Đất.
D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy.
Câu 3/ Đơn vị lực là:
A. kilôgam (Kg) B. kilômét (Km) C. niutơn (N) D. Lít (L)
Câu 4/ Muốn xác định khối lượng riêng của một vật không thấm nước ta dùng những dụng
cụ nào?
A. 1cái cân và 1 Lực kế B. 1 cái cân và 1bình chia độ phù hợp
C. 1 thước thẳng D. 1 cái cân và 1 thước thẳng.
Câu 5/ Số liệu nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật :
A . 10 mét vải B. 5 lít rượu
C . 100 gói mì ăn liền D. 20 kilôgam sắt
Câu 6. Một vật khối lượng 250 g, có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 2,5 N B. 250 N C. 25 N D. 2005 N
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
1/Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên đó có ghi 5T. Số 5T có ý nghĩa gì ? (2đ)
2/ Người ta dùng 1 bình chia độ để thả 10 viên bi sắt vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới
vạch 100 cm³
a). Tính thể tích của một viên bi ? (1,5đ)
b) Tinh khối lượng của 10 viên bi?. Biết Dsắt = 7800 kg/m3 (1,5đ)
3/ Đổi các đơn vị sau : (2đ)
a/ 20 km =.....................m b/ 50 dm3 = ................................m3
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu 0.5 điểm)
- Câu 4: Câu B, Câu 5: Câu D
II. Tự luận: (7đ)
1/ Hs nêu được 5t có nghĩa những xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu Nếu
qua cầu thì sẽ dẫn đến sập càu hoặc có thể làm cầu bị hư hỏng nặng (2đ)
Đại Thạnh, ngày 12 tháng 12 năm 2012
Người duyệt đề
Người ra đề
Lê Thị Ngọc Hạnh Trịnh Thị Một
CKGT
ĐIỂM
Trường THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên:.........................................
Lớp:..................STT.........................
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÝ 6
THỜI GIAN: 45 phút
ĐỀ THI :
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy chọn phương án đúng.
1. Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30cm),nên chọn thước nào trong các thước sau đây?
A/Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B/Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
C/Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
D/Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.
2. Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào
bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là
bao nhiêu?
3. Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng?
Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
4. Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiêu?
A/0,02 N.
5. Một vật đặc có khối lượng là 8000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao
nhiêu ?
6. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật lên, cách sử
dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?
A/Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B/Có thể làm giảm trọng lượng của vật.
C/Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D/Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật
7. Đơn vị khối lượng riêng là gì?
8. Đơn vị trọng lượng riêng là gì?
9. Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hoả có thể tích
Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hoả.
Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hoả.
Khối lượng riêng của dầu hoả bằng 5/4 khối lượng riêng của nước.
Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hoả.
10. Dùng ngón tay ép lò xo lá tròn, lò xo lá tròn bị ép đã tác dụng vào ngón tay một:
A/ Lực đẩy. B/ Lực hút. C/ Lực kéo. D/ Lực ép
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1: Chỉ có cân Robecvan, 1 quả cân loại 5 kg, và 1 quả cân loại 3kg. Làm thế nào lấy ra đúng 1kg gạo?
Câu 2: Một hòn gạch có khối lượng 1,8 kg và có thể tích 1200cm3. Tính khối lượng riêng của hòn gạch đó
theo đơn vị kg/m3 ?
Câu 3: Ở nhà em những việc gì sử dụng mặt phẳng nghiêng?
Câu 4: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn. Hãy cho biết những lực nào đã tác dụng lên quyển sách?
Nhận xét về hai lực đó.
PHÒNG GD & ĐT DẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NĂM HỌC : 2012 -2013 )
: VẬT LÝ 6 ( Thời gian 45 phút )
Môn
Họ và tên GV ra đề : LÀO THỊ NIÊN
Đơn vị: Trường THCS HOÀNG VĂN THỤ
A. MA TRẬN ĐỀ :
Tổng
Các mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Nhận biết
Các chủ đề
chính
TL
TL
TNKQ
TL
2 câu
1,0đ
TNKQ
Câu 2
0.5 đ
Câu 3
2 điểm
TNKQ
Câu 1
0.5 đ
Câu 3
0.5 đ
2câu
2,5đ
Câu 6
0.5 đ
Câu 4
0.5 đ
Câu 1
3 điểm
3 câu
4,0đ
ĐO
LƯỜNG
LỰC-
KHỐI
LƯỢNG
KHỐI
LƯỢNG
RIÊNG-
TRỌNG
LƯƠNG
RIÊNG
CÁC MÁY
ĐƠN GIẢN
Tổng câu
Câu 5
0.5 đ
2 câu
Câu 2
2.0đ
1câu
1 câu
1câu
3câu
1câu
Tổng điểm
1 điểm
2 điểm
0.5 điểm
2 điểm 1.5 điểm 3 điểm
2 câu
2,5đ
9 câu
10
điểm
B. ĐỀ THI :
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy chọn phương án đúng.
Câu 1: Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi
thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch
100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
B. 55 cm3.
Câu 2: Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm), nên chọn thước nào trong
các thước đã cho sau đây ?
Câu 3: Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiêu?
C. 20 N.
B. 0,2 N.
A. 0,02 N.
Câu 4: Một vật đặc có khối lượng là 8000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất
làm vật này là bao nhiêu ?
Câu 5: Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật
lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?
Câu 6: Đơn vị trọng lượng riêng là gì?
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1:
Một hòn gạch có khối lượng 1,8 kg và có thể tích 1200cm3. Tính khối lượng riêng của hòn gạch đó
theo đơn vị kg/m3 ?
Câu 2:
Ở nhà em những việc gì sử dụng mặt phẳng nghiêng?
Câu 3:
Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn. Hãy cho biết những lực nào đã tác dụng lên quyển sách?
Nhận xét về hai lực đó.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM :
I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
1
A
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1: ( 3 đ )
Khối lượng riêng của gạch là
= 1500 kg/m3 Tính đúng kết quả ( theo đơn vị yêu cầu) 1,0 đ
Câu 2: ( 2 đ )
Câu 3: ( 2 đ )
- Trọng lực hướng từ trên xuống và lực mặt bàn tác dụng vào sách từ dưới lên.
- Hai lực cân bằng. Mỗi ý đúng 1,0 đ
*********************************
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I . MÔN VẬT LÝ 6
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Để đo chiều dài của một vật (khoảng hơn 30cm), nên chọn thước nào trong các thước đã cho sau đây là phù
hợp nhất?
20. Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, nên chọn bình chia độ nào trong các bình chia độ đã
cho sau đây là phù hợp nhất?
II/ TỰ LUẬN (10 điểm )
21. Một vật có khối lượng 600 g treo vào một sợi dây cố định.
22. Từ một tấm ván dài người ta cắt thành 2 tấm ván có chiều dài l1 và l2. Dùng tấm ván có chiều dài l1 để đưa
vật nặng A lên thùng xe có độ cao h1 thì lực kéo cần thiết là F1 (hình 1).
thiết so với F1 sẽ thế nào?
hơn F1 . Hãy so sánh l2 với l1 ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 điểm )
Mỗi câu đúng 1 điểm
4B
3D
1C
11C
13.A 14B
II/ TỰ LUẬN ( 10 điểm )
21/ (6 điểm)
22.(4 điểm )