De so9/lop9/ki2
1
TRƯỜNG THCS BC NGHĨA
QUNG BÌNH
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghim khách quan (2,5 đim)
Trong mi câu t câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án tr li A, B, C, D;
trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước
phương án đúng.
Câu 1. Mt nghim ca phương trình 3x + 5y = 3 là:
A. (2; 1); B. (0; 2); C. (1; 0); D. (1,5; 3)
Câu 2. Tp hp nghim ca phương trình 35x2 37x +2 = 0 là:
A. {2; 1}; B. {1; 37}; C. {1; 2
35 }; D. {1; 2
35 }.
Câu 3. Tp hp nghim ca phương trình x2 49x 50 = 0 là:
A. {1; 50}; B. {1; 50}; C. {1; 50}; D. {1; 50}.
Câu 4. H phương trình 2x y 3
xy6
+
=
=
có mt nghim là:
A (2; -2); B (2; 3); C (3; -3); D (-3; 3)
Câu 5. Phương trình 2x2 5x + 3 = 0 có tng hai nghim là
A. 3 B. 3 C. 2,5 D. 2,5.
Câu 6. Cho hình v (O) và có
l
A = 350 ;
n
MBD = 250 , s đo ca cung BmC bng
A. 600 B. 700 C. 1200 D. 1300
m
25°
35°
M
D
O
AC
B
De so9/lop9/ki2
2
Câu 7. Đin du “x” vào ô thích hp
Khng định Đúng Sai
A) Hai cung có s đo bng nhau thì bng nhau.
B) Trong mt đường tròn, các góc ni tiếp bng nhau chn các
cung bng nhau.
C) Trong hai cung trên mt đường tròn, cung nào có s đo nh
hơn thì nh hơn.
D/ Mt đường thng vuông góc vi bán kính ca mt đường
tròn là tiếp tuyến ca đường tròn.
II. T lun (7,5 đim)
Câu 8. (2đ)
Cho phương trình bc 2 đối vi n x
x2 + 2 (m + 1)x + m2 = 0 (1)
a) Gii phương trình vi m =1
b) Tìm các giá tr ca m để phương trình (1) có hai nghim phân bit.
Câu 9. (2đ) Mt mnh vườn hình ch nht có chu vi 140m và din tích ca nó
1125m2. Tính các kích thước ca mnh vườn đó.
Câu 10. (3,5đ) Cho đường tròn (O) bán kính OA = R. Ti trung đim H ca OA v dây
cung BC vuông góc vi OA. Gi K là đim đối xng vi O qua A. Chng minh:
a) AB = AO = AC = AK. T đó suy ra t giác KBOC ni tiếp trong đường tròn.
b) KB và KC là hai tiếp tuyến ca đường tròn (O).
c) Tam giác KBC là tam giác đều.