ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 TRƯỜNG PTTH QUỐC HỌC HUẾ
lượt xem 52
download
Tham khảo tài liệu 'đề kiêm tra học kỳ 1 môn hóa học lớp 11 trường ptth quốc học huế', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 TRƯỜNG PTTH QUỐC HỌC HUẾ
- TRƯỜNG PTTH QUỐC HỌC HUẾ TỔ HÓA (PT) ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ 1(2007-2008) - 11CB - MÔN: HÓA HỌC - THỜI GIAN: 45’ --o-O-o-- Câu 1/ Ở 3000oC (hoặc có tia lửa điện) N2 hoá hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây ? c. 4N2 + O2 a. N2 + O2 2N2O 2NO ∆H < 0 d. 4N2 + 3O2 b. N2 + 2O2 2N2O3 2NO2 Câu 2 /Cho 5,6 lít CO2(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, Ba(OH)2 1M khối lượng kết tủa thu được sẽ: A. 49,5 gam B.19,7 gam C. 9,85 gam D. 39,4 gam Câu 3/ Đốt amoniac trong oxi có xúc tác là bạch kim ở nhiệt độ 850oC .Phương trình phản ứng là :
- a. 4NH3 + 3O2 ═ 2N2 + 6H2O ∆H< 0 b. 4NH3 + 5O2 ═ 4NO + 6H2O ∆H< 0 c. 2NH3 + 2O2 ═ N2O + 3H2O ∆H< 0 d. 2NH3 + 3O2 ═ N2O3 + 3H2O ∆H< 0 Câu 4/ Thành phần % theo khối lượng của N làn lượt lớn nhất và bé nhất trong các hợp chất sau: (NH2)2CO; NH4NO3; NH4H2PO4; NH4Cl; (NH4)2SO4; NaNO3 A. NH4NO3; NH4H2PO4 B. (NH2)2CO; NH4H2PO4 C. (NH2)2CO; NaNO3 D. (NH4)2SO4; NaNO3 Câu 5 Cho các phản ứng sau : (1) NH3 + HCl ═ NH4Cl (2) 4NH3 + 3O2 ═ 2N2 + 6H2O (3) NH3 + HNO3 ═ NH4NO3 (4) 2NH3 + 3Br2 ═ 6HBr + N2 Phản ứng nào chứng tỏ amoniac là một chất khử ? a. (1), (2) b. (1), (3) c. (2), (3) d. (2), (4) Câu 6/ Để phân biệt dung dịch (NH4)2SO4 , dung dịch NH4Cl và dung dịch Na2SO4 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây ?
- a. Ba(OH)2 c. Ba(NO3)2 mà phải dùng hai b. BaCl2 d. Không thể thuốc thử . dùng một, Câu 7/ Để nhận biết dung dịch muối nitrat dùng hoá chất nào sau và có dấu hiệu gì ? a. BaCl2 , có kết tủa trắng . b. PbCl2 , có kết tủa đen . c. Cu và H2SO4 đậm đặc,dấu hiệu sủi bọt , có khí màu nâu bay ra. d. Không thể nhận biết được dung dịch muối nitrat bằng các hoá chất thông thường . Câu 8/ Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al trong dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO và 0,04 mol khí NO2. Khối lượng muối tạo thành là: A. 2,96g B. 5,96g C. 6,75g D. 3,59g Câu 9/ Dung dịch HNO3 oxi hoá hầu hết kim loại, sản phẩm khí sinh ra là gì ? a. Luôn luôn có khí H2. b. Luôn luôn có khí NO2 c. Tuỳ theo chất khử,nồng độ dung dịch , nhiệt độ mà có thể tạo ra NO,NO2,N2O,N2,NH3.
- d. Không có khí thoát ra mà chỉ tạo ra dung dịch nitrat vì HNO3 là một chất oxi hoá mạnh. Câu 10/ Cho phản ứng : Cu + HNO3 ( loãng,dư ) → A + B + C. A,B,C lần lượt là : a. CuO , NO , H2O c. Cu(NO3)2 , NO2 , H2O b. Cu(NO3)2 , NO , H2O d. Cu(NO3)2 , NH3 , H2O Câu 11/ Cho các căp phản ứng : (1) Na2O và HNO3 (4) Fe và HNO3 (2) FeO và HNO3 (3) Fe2O3 và HNO3 Cặp phản ứng nào chứng tỏ HNO3 có tính chất oxi hoá mạnh ? a. (1) , (3) b. (2) , (4) c. (2) , (3) d. (4) Câu 12/ Cho dãy chuyển hoá sau : +A +B +C +D +E N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3 A,B,C,D,E lần lượt là :
- a. H2 , O2 , O2 , H2O , NH3 c. H2 , H2 , O2 , H2O , NH3 b. H2 , O2 , O2 , H2 d. H2 , O2 , N2 , H2O , , NH3 NH4OH Câu 13/Cho các phương trình phản ứng : (1) (NH4)2SO4 + 2NaOH ═ 2NH3↑ + 2H2O + Na2SO4 (2) 2NH4Cl + Ba(OH)2 ═ 2NH3↑ + 2H2O + BaCl2 (3) NH4OH + HCl ═ NH4Cl + H2O Phương trình ion thu gọn NH4+ + OH_ ═ NH3↑ + H2O là của phương trình phản ứng nào ? a. (1) , (2) c. (2) , (3) d. (1) , (2) , (3) b. (1) , (3) Câu 14/ Dung dịch NH3 có thể tồn tại các tiểu phân sau: b. NH4+, HO- ; a.NH3 ;H2O NH3;H2O c. NH4+, HO- ; NH3; H2O ; H3O+ d. NH4+, HO- ; H2O Câu 15/ Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là vì :
- a. Photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ . b. . Photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ . c Liên kết P - P trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ . d. Photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí . Câu 16/ Để trung hòa vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 (pH = 1) cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M, KOH 1M ,trị của V là: a. 10 ml b 20 ml c.5 ml d. 15 ml Câu 17/ Cho 14,4 g hổn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO3 đặc, có thừa thì thu được 4,48 lit khí màu nâu (đktc) .Khối lượng của Cu có trong hổn hợp ban đầu là : a. 6,4 (g) , b. 12,8 (g), c. 9,2 (g) , d. Cu = 8 (g) , Câu 18/ Cho 11g hổn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư thì có 6,72 l ( đo ở đktc) khí NO bay ra . Thành phần phần trăm của Al trong hổn hợp ban đầu là : a.. % Al = 50,9 (%) b. % Al = 49,1 (%) c. % Al = 24,5 (%) ; d. % Al = 23,6 (%) ;
- Câu 19/ Cho 100g dung dịch H3PO4 49%. Tính nồng độ dung dịch NaOH phải dùng để khi thêm 500 ml dung dịch NaOH này vào 100g dung dịch H3PO4 trên, ta thu được một muối duy nhất Na3PO4 hoặc 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4 với số mol bằng nhau. Cho kết quả theo thứ tự trên: a 2M; 1,6M b. 3M; 1,5M c. 2M; 2M d. 3M; 2M Câu 20 Nitơ bị khử có số oxi hoá thấp nhất trong phản ứng nào sau đây ? a. 8Al + 30HNO3 ═ 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O b. 5Mg + 12HNO3 ═ 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O c. 3H2S + 2HNO3 ═ 3S + 2NO + 4H2O d. 4Zn + 10HNO3 ═ 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O Câu 21/ Làm thế nào để loại được H2SO4 có lẫn trong dung dịch HNO3 ? a. Cho vừa đủ BaCl2 phản ứng hết H2SO4 có trong dung dịch,loại bỏ chất kết tủa. b. Cho vừa đủ Ba(OH)2 phản ứng hết H2SO4 có trong dung dịch,loại bỏ chất kết tủa.
- c. Cho vừa đủ PbCl2 phản ứng hết H2SO4 có trong dung dịch,loại bỏ chất kết tủa. d. Cho vừa đủ Ba(NO3)2 phản ứng hết H2SO4 có trong dung dịch,loại bỏ chất kết tủa. Câu 22/ Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của một kim loại hóa trị 2 thu được 8 gam một chất rắn, đó là muối: a. Ba(NO3)2 b. Cu(NO3)2 c. Mg(NO3)2 d. Zn(NO3)2 Câu 23/ Một lượng 21,6 g FeO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 theo phương trình phản ứng sau : 3FeO + 10HNO3 ═ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Nồng độ mol/l của dung dịch axit đầu là : a. 2 (M) b. 3 (M) c. 4 (M) d. 5 (M) Câu 24 / Cho hỗn hợp X gồm hai khí N2 và H2. (1) Chia X thành nhiều phần nhỏ, mỗi phần đều có tỉ khối hơi đối với H2 bằng nhau. (2) Thêm N2 vào hỗn hợp X sẽ làm cho tỉ khối hơi của hỗn hợp này đối với H2 tăng.
- (3) Thêm H2 vào hỗn hợp sẽ làm cho tỉ khối hơi của X đối với H2 giảm Thì : a. (1);(2) đúng b. (3) đúng .c.(1),(3) sai d. (1),(2), (3) đúng Câu 25/ Một oxit của nitơ có thành phần 69,55% về khối lượng là oxi, tỉ khối so với hidro bằng 23. Công thức phân tử của oxit đó là : a. NO b. N2O c. NO2 d. N2O5 ĐÁP ÁN 1.a 2c. 3b 4b 5d 6a 7c 8b 9c 10b 11b 12a 13a 14c 15c 16c 17a 18b 19b 20d 21d 22b 23d 24 d 25c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
3 p | 466 | 113
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 10 năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT Tp.HCM
4 p | 479 | 93
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học lớp 9
4 p | 406 | 72
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 Công nghệ lớp 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt 2012 - 2013
3 p | 318 | 52
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 11 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Tp.HCM
3 p | 289 | 47
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 (Đề số 2)
4 p | 246 | 42
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Lịch sử 9 - Trường THCS Lê Khắc Cẩn
3 p | 480 | 33
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 202 | 25
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Mã đề thi 136)
4 p | 162 | 22
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 (Đề số 1)
4 p | 168 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Ngữ văn 9 - Trường TH và THCS Bãi Thơm
4 p | 185 | 18
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm 2009 - 2010 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Đề tham khảo 1
19 p | 131 | 12
-
Để kiểm tra học kỳ 1 vật lý 11 Trường THPT An Nhơn năm 2011-2012
3 p | 126 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014-2015 môn Ngữ văn 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Hồ
1 p | 120 | 9
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014-2015 môn Vật lý 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Long Xuyên
3 p | 119 | 8
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2012-2013 môn Tiếng Anh 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng
3 p | 112 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2008 – 2009
5 p | 342 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ 1, năm học 2015-2016 môn Địa lí 10 - Trường THPT Phan Văn Trị
3 p | 105 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn