intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra môn Hoá học tự luận

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

212
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra môn Hoá học tự luận sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra môn Hoá học tự luận

  1. Kiểm tra Hoá học Thời gian làm bài 180 phút Câu 1. a. Phát biểu qui tắc thế ở vòng benzen. b. Từ benzen viết các phương trình phản ứng chuyển hoá thành:  Ortho-bromo nitro  Meta- bromo nitro benzen benzen  Ortho-amino phenol  Meta-amino phenol c. Cao su là gì? d. Có những loại cao su nào (đã học)? Viết công thức các loại cao su đó. Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn (ở 500oC) hỗn hợp M gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được 21,8 gam chất rắn A và V lít khí C. Mặt khác, cho một bình kín chứa 500 gam nước và 11,2 lít không khí ở 00C , 2 atm . Bơm tất cả khí C vào bình , sau đó lắc kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch D . Nhiệt độ, áp suất trong bình sau phản
  2. ứng là 00C ; 2,2 atm . Biết không khí trong bình trước và sau phản ứng chỉ có N2 và 02. 1. Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong M. 2. Tính nồng độ phần trăm(khối lượng )của dung dịch D. Câu 3. A là dung dịch chứa 2 chất tan là HCl và CuSO4 có pH = 1. 1) Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch A đến khi lượng kết tủa sinh ra bắt đầu không đổi thì dùng hết 250 ml. Tính nồng độ M của các chất tan trong A. 2) Thêm a gam bột Fe vào 100 ml dung dịch A, lắc đều. Sau khi phản ứng xong thu được một chất khí và 1,0971 a gam hỗn hợp kim loại.Tính a. 3) Điện phân 100 ml dung dich A, I =10 ampe, điện cực trơ cho đến khi thu được trên anot 1,475 gam khí thì ngừng điện phân. a) Tính thời gian điện phân. b) Tính thể tích dung dịch kiềm (NaOH 0,1M+Ba(OH)2 0,08M) cần cho vào dung dịch sau điện phân để dược dung dịch D có pH=12. Tính khối lượng kết
  3. tủa tạo thành (giả thiết thể tích dung dịch sau điện phân vẫn là 100ml) Câu 4: 1/ Nguyên tắc chung điều chế rượu bậc 2 từ rượu bậc 1? Cho ví dụ minh hoạ 2/ Nhận biết rượu bậc 1, 2, 3. 3/ X và Y là hai hiđrocacbon có cùng công thức phân tử là C5H8, X là monome dùng để trùng hợp thành cao su isopren; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với AgNO3 trong NH3. Hãy cho biết công thức cấu tạo của X,Y. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
  4. Đề kiểm tra hoá học (Thời gian 120 phút ) Phần 1. Tự luận Câu 1. Cho các chất NaCl, H2O, H2, Al, NH3 a. Liên kết hoá học trong phân tử các chất trên thuộc loại liên kết ion, liên kết cộng hoá trị hay liên kết kim loại. Chúng có các đặc điểm giông nhau và khác nhau như thế nào? Làm thế nào để tinh chế NaCl có lẫn tạp chất MgCl2? Câu 2 a Cho biết chiều của phản ứng oxi hoá khử và chiều của phản ứng giữa các ion trong dung dịch chất điện li. Cho hai ví dụ minh hoạ. b.Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra khi Thả một đoạn dây nhôm vào dung dịch NaOH
  5. Thả một đinh sắt vào dung dịch FeCl3 Câu 3. .Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp khí A gồm hai khí X,Y có tỷ khối so với hiđro bằng 22,805. a. Tính % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu. b. Làm lạnh hỗn hợp khí A xuống nhiệt độ thấp hơn ta thu được hỗn hợp khí B gồm 3 khí X,Y,Z có tỷ khối so với hiđro bằng 30,61. Tính % khí X đã bị đime hoá thành khí Z. c. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của X, Y, Z. Phần 2. Trắc nghiệm khách quan 1. Phản ứng tách nước sau đó hợp nước của rượu Butanol-1 thu được sản phẩm chính là a. Butanol-1 b. Butanol-2 2. Bản chất của liên kết hiđro là
  6. a. Liên kết cộng hoá trị b. Liên kết ion c. Liên kết cho nhận d. Sự hút tĩnh điện giữa nguyên tử hiđro linh động tích điện dương và nguyên tử có độ âm điện cao tích điện âm. 3. Số đồng phân axit cacboxylic và este của C5H10O2 là: a. 9 c. 11 b. 10 d. 12 4. Cho một rượu no X, để đốt cháy hoàn toàn một mol rượu X cần 3,5 mol oxi. Công thức phân tử của X là: a. C2H4(OH)2 b. C3H5(OH)3 c. C3H7OH d. Cả ba phương án trên đều sai. 5. Có 3 hợp chất hữu cơ mạch hở A, B, C có công thức phân tử C3H6O2 . A và C tác dụng được với Na. A và B tác dụng được với NaOH. C tham gia phản ứng tráng gương:
  7. a. A là CH3CH2COOH, B là HO CH2CH2CHO và C là CH3COOCH3 b. A là CH3CH2COOH, B là HO CH2CH2CHO và C là HCOO CH2CH3 c. A là CH3CH2COOH, B là CH3COOCH3 và C là HO CH2CH2CHO d. A là CH3CH2COOH, B là CH3COOCH3 và C là HCOO CH2CH3 6. Các amin được sắp xếp theo chiều tăng của tính bazơ là dãy: a. C6H5NH2, p-C6H4 NO2NH2, (CH3)2NH2 o- C6H4 NO2NH2 b. o-C6H4 NO2NH2 , C6H5NH2, p-C6H4 NO2NH2, (CH3)2NH2 c o-C6H4 NO2NH2, p-C6H4 NO2NH2, C6H5NH2 , (CH3)2NH2 d. C6H5NH2, p-C6H4 NO2NH2, o-C6H4 NO2NH2 , (CH3)2NH2
  8. 7. A là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H8NO2. Khi cho 1 mol A tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn thì thu được 144gam muối khan. A thuộc loại hợp chất: a. Dẫn xuất chứa nitro của Phenol b. Dẫn xuất chứa nitro của Cresol c. Muối amoni của axit benzoic d. Cả ba cách trả lời trên đều sai. 8. Đốt cháy 14,6gam một axit no đa chức mạch thẳng thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Axit đó là: a. Oxalic b. ađipic c. oleic d. Malonic 9. Nitro hoá một dẫn xuất hiđroxi của benzen C6H6- x(OH)x bằng axit nitric thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất A chứa 49% oxi. Để khử hoàn toàn 0,458g A phải dùng hết lượng hiđro mới sinh ở điện cực trong bình điện phân tiêu thụ 4359 culông với hiệu suất điện phân 80%. Công thức cấu tạo của A và sản phẩm khử là:
  9. a. HOC6H4NO2 và HOC6H4NH2 b. HOC6H3 (NO2)2 và HOC6H3 (NH2)2 c. HOC6H2 (NO2)3 và HOC6H2 (NH2)3 d. Phương án khác. 10 . Cho một dãy các axit: o-nitrophenol, p-cresol, p- nitrophenol từ trái sang phải nhiệt độ sôi a. Tăng c. Vừa giảm vừa tăng b. Giảm d. Vừa tăng vừa giảm. 11. Cho hợp chất A có công thức C7H8O số đồng phân cấu tạo của A là: a. 3 c. 5 b. 4 d. 6 12. Tính chất axit của dãy CH3COOH, CH2ClCOOH, CH2BrCOOH a. Tăng c. giảm b Vừa giảm vừa tăng. d. Vừa tăng vừa giảm
  10. 13. Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A được amol CO2 và b mol H2O. Tỷ lệ a b có giá trị trong khoảng nào sau đây: a a a. 2 > b >1 b. 3 > b >2 a a c. 2 > b >1,5 d. 2,5 > b >1,5 14. Viết công thức cấu tạo của các axit sau: a. 2-metylpropanoic b. 2-clo-3-metylbutanoic c. 2,2-điclopropanoic d. 3,3-điclo-2-metylpentanoic 15. Để trung hoà 3,2gam hỗn hợp gồm CH3COOH, C3H7OH và CH3C6H4OH cần vừa đúng 25ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu hoà tan cũng 3,2 gam hỗn hợp đó trong n- hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 560ml khí hiđro(đo ở đktc).khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là: a. 0,49g CH3COOH, 2,27g C3H7OH và 0,46g CH3C6H4OH
  11. b. 0,49g CH3COOH, 0,46g C3H7OH và 2,27g CH3C6H4OH c. 0,46g CH3COOH, 0,49g C3H7OH và 2,27g CH3C6H4OH 16.Điền công thức các hoá chất cần thiết và cân bằng các phản ứng Hoá học sau: C6H5CHO +Cu(OH)2 +… C6H5COO- + … … + NaHSO3 C6H5CH(OH)SO3Na 17.Viết một phương trình phản ứng Hoá học, kèm theo điều kiện để điều chế dầu gió metylsalixilat(o- OHC6H4COOCH3). 18. Cho 100ml cồn 960 và 100ml cồn tuyệt đối tác dụng với Na dư, lượng hiđro thu được trong hai trường hợp trên là: a. Bằng nhau b. Trường hợp 1 thu được ít hiđro hơn c. Trường hợp 2 thu được ít hiđro hơn d. Phương án khác
  12. 19. Cho hợp chất A có công thức C7H8O số đồng phân cấu tạo của A là: a. 3 c. 5 b. 4 d. 6 20. Hoà tan m gam Cu vào HNO3 ta thu được 1,12 lit hỗn hợp khí NO, NO2 (đktc) và có tỷ khối hơi so với H2 là 16,6. Giá trị của m là: ….. gam. a. 3,9 b. 4.16 c. 2.38 d. 2.06 21. Khi cho kim loại M tác dụng với HNO3 thu được muối M(NO3)3. Hoà tan hoàn toàn 2.16g kim loại M trong HNO3 loãng thu được 604,8 ml hỗn hợp khí E gồm N2 và N2O. Hỗn hợp khí này có tỷ khối hơi so với H2 là 18.45. M là: a. Fe b. Al c. Ni d. Cr e. Kết quả khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2