Đề kiểm tra sinh học chương II và chương III
lượt xem 25
download
Tài liệu tham khảo Đề kiểm tra sinh học chương II và chương III...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra sinh học chương II và chương III
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II + CHƯƠNG III Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (ĐH 10) Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so v ới alen a quy đ ịnh thân th ấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy đ ịnh hoa vàng. Hai c ặp gen này n ằm trên c ặp nhi ễm s ắc th ể t ương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so v ới alen d quy đ ịnh qu ả dài, c ặp gen Dd n ằm trên c ặp nhi ễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần ch ủng đ ược F 1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao t ử đực và giao t ử cái v ới t ần s ố b ằng nhau. Tính theo lí thuy ết, cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F2 chiếm tỉ lệ A. 54,0%. B. 66,0%. C. 16,5%. D. 49,5%. Câu 2: (ĐH 07) Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là: A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa. C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. D. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa. Câu 3: (ĐH 10) Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là tr ội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe × AaBbDdEe cho đ ời con có ki ểu hình mang 2 tính tr ạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ A. 27/128. B. 9/256. C. 9/64. D. 9/128. Câu 4: (ĐH 10) Giao phấn giữa hai cây (P) đều có hoa màu trắng thuần chủng, thu được F 1 gồm 100% cây có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Ch ọn ng ẫu nhiên hai cây có hoa màu đỏ ở F 2 cho giao phấn với nhau. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, xác suất để xuất hiện cây hoa màu trắng có kiểu gen đồng hợp lặn ở F 3 là A. 81/256. B. 1/81. C. 16/81. D. 1/16. Câu 5: (ĐH 10) Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân cao, n ếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân th ấp. Alen D quy đ ịnh hoa đ ỏ tr ội hoàn toàn so v ới alen d quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp v ề 3 cặp gen trên thu đ ược đ ời con phân li theo t ỉ l ệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân th ấp, hoa tr ắng. Bi ết các gen quy đ ịnh các tính tr ạng này n ằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù h ợp với kết quả trên? AbD AD AD ABd Abd Bb Bb ABD Bb × Bb . Aa × Aa . A. B. × . C. D. × . ad ad abD aBD bD bD abd aBd Câu 6: (ĐH 07) Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II. Các lo ại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là: A. XAXa , XaXa, XA, Xa, O. B. XAXA , XAXa, XA, Xa, O. C. XAXA, XaXa , XA, Xa, O. D. XAXa, O, XA, XAXA. Câu 7: (ĐH 07) Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm A. tăng tỉ lệ dị hợp. B. tăng biến dị tổ hợp. C. giảm tỉ lệ đồng hợp. D. tạo dòng thuần. Câu 8: (ĐH 07) Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa. C. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. D. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. Câu 9: (ĐH 07) Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen t ương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai b ị b ệnh máu khó đông v ới xác su ất 25%? A. XmXm × X mY. B. X MXm × Xm Y. C. Xm Xm × XM Y. D. XM XM × XM Y. Câu 10: (ĐH 07) Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá th ể, trong đó 100 cá th ể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong qu ần th ể s ẽ là A. 9900. B. 900. C. 8100. D. 1800. Câu 11: (ĐH 10) Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: gen thứ nhất có 3 alen, n ằm trên đo ạn không t ương đ ồng của nhiễm sắc thể giới tính X; gen thứ hai có 5 alen, nằm trên nhiễm s ắc th ể th ường. Trong tr ường h ợp không x ảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là A. 45. B. 90. C. 15. D. 135. Câu 12: (ĐH 07) Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí qu ả b ầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật A. phân li độc lập của Menđen. B. liên kết gen hoàn toàn. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ trợ. Câu 13: (ĐH 07) Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong t ế bào ch ất quy đ ịnh, ng ười ta th ường tiến hành C. lai thuận nghịch. A. lai phân tích. B. lai khác dòng. D. lai xa. Câu 14: (ĐH 07) Ở người, kiểu gen IAIA, IAIO quy định nhóm máu A; kiểu gen I BIB, IBIO quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O. Tại một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 đứa 1
- trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào sau đây không cần biết nhóm máu c ủa ng ười cha mà v ẫn có th ể xác đ ịnh đ ược đứa trẻ nào là con của người mẹ nào? A. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A. B. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB. C. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A. D. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu O. Câu 15: (ĐH 07) Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ th ể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình t ối đa là A. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen. C. 8 kiểu hình ; 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hình ; 27 kiểu gen. Câu 16: (ĐH 08) Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là : 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của quần th ể tính theo lý thuyết là: A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. B. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa. C. 0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa. D. 0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa. Câu 17: (ĐH 08) Tần số alen của một gen được tính bằng A. tỉ lệ phần trăm các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng hợp về alen đó t ại m ột thời điểm xác đ ịnh. B. tỉ lệ phần trăm các cá thể trong quần thể có kiểu hình do alen đó qui định tại một thời điểm xác đ ịnh. C. tỉ lệ phần trăm các cá thể mang alen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định. D. tỉ số giữa các giao tử mang alen đó trên tổng số giao tử mà quần thể đó tạo ra t ại m ột thời điểm xác đ ịnh Câu 18: (ĐH 08) Ở một loài động vật, các kiểu gen: AA quy định lông đen; Aa quy đ ịnh lông đ ốm; aa quy đ ịnh lông trắng. Xét một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 500 con, trong đó có 20 con lông tr ắng. Tỉ l ệ nh ững con lông đốm trong quần thể này là A. 16%. B. 32%. C. 64%. D. 4%. Câu 19: (ĐH 08) Giả sử trong một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát các cá thể đều có kiểu gen Aa. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA trong quần thể sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là A. 48,4375%. B. 46,8750%. C. 43,7500%. D. 37,5000%. Câu 20: (ĐH 08) Tính trạng nào sau đây là tính trạng có hệ số di truyền cao? A. Sản lượng sữa của một giống bò trong một kì vắt sữa. B. Số lượng trứng gà Lơgo đẻ trong một lứa. C. Khối lượng 1000 hạt của một giống lúa trong một vụ thu ho ạch. D. Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò. Câu 21: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA. B. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA. C. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. D. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA. Câu 22: (ĐH 08) Ngô là cây giao phấn, khi cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều th ế hệ thì t ỉ l ệ các ki ểu gen trong quần thể sẽ biến đổi theo hướng A. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần. B. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần. C. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn và tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần. D. tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần. Câu 23: (ĐH 08) Giả sử một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,21AA : 0,52Aa : 0,27aa, t ần s ố c ủa alen A và alen a trong quần thể đó là: A. A = 0,27; a = 0,73. B. A =0,53; a =0,47. C. A = 0,73; a = 0,27. D. A = 0,47; a = 0,53. Câu 24: (ĐH 08) Ở ruồi giấm, đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính X có thể làm biến đổi kiểu hình t ừ A. mắt dẹt thành mắt lồi. B. mắt trắng thành mắt đỏ. C. mắt đỏ thành mắt trắng. D. mắt lồi thành mắt dẹt. Câu 25: (ĐH 08) Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch t ạng, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng m ắt nhìn màu bình th ường, alen m qui đ ịnh tính tr ạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen t ương ứng trên Y. M ẹ bình th ường v ề c ả hai tính tr ạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai v ừa b ạch t ạng vừa mù màu. Trong tr ường h ợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là A. DdXMXm x ddXMY. B. DdXMXM x DdXMY. C. ddXMXm x DdXMY. D. DdXMXm x DdXMY. Câu 26: (ĐH 08) Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân th ấp; gen B quy đ ịnh qu ả màu đ ỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này n ằm trên hai c ặp nhi ễm s ắc th ể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16? A. AaBB x aaBb. B. AaBb x Aabb. C. AaBb x AaBb. D. Aabb x AaBB. Ab Câu 27: (ĐH 08) Xét tổ hợp gen Dd, nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị của aB tổ hợp gen này là A. ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%. B. ABD = ABd = abD = abd = 9,0%. 2
- C. ABD = ABd = abD = abd = 4,5%. D. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%. Câu 28: (ĐH 08) Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng tr ội là tr ội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1? A. AB//ab x AB//ab. B. Ab//ab x aB//ab. C. Ab//aB x Ab//aB. D. AB//ab x AB//AB. Câu 29: (ĐH 08) Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh c ụt thu đ ược F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau đ ược F2 có t ỉ l ệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Tần s ố hoán vị gen ở ru ồi cái F1 trong phép lai này là A. 4,5%. B. 9 %. C. 20,5%. D. 18%. Câu 30: (ĐH 09) Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY hoặc XXXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO ho ặc XXX đ ều là n ữ. Có th ể rút ra kết luận A. sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ. B. sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X. C. nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính. D. gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y. Câu 31: (ĐH 09) Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân th ấp; gen B quy định qu ả màu đ ỏ, alen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy đ ịnh qu ả dài. Bi ết r ằng các gen tr ội là tr ội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, tròn với cây thân th ấp, qu ả màu vàng, dài thu đ ược F1 g ồm 81 cây thân cao, quả màu đỏ, dài; 80 cây thân cao, quả màu vàng, dài; 79 cây thân th ấp, qu ả màu đ ỏ, tròn; 80 cây thân th ấp, qu ả màu vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, s ơ đ ồ lai nào d ưới đây cho k ết qu ả phù h ợp v ới phép lai trên? Ad BD bd AB bd AD bd bd Bd × aa B d × aa A. Aa × aa B. Dd × aa C. D. bd bd ab bd ad bd bd aD Câu 32: (ĐH 09) Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách t ương đ ối gi ữa các gen là: AB = l,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật t ự đúng của các gen trên nhi ễm s ắc th ể đó là A. ABCD. B. CABD. C. BACD. D. DABC. Câu 33: (ĐH 09) Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so v ới alen a quy đ ịnh thân th ấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F1 gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân th ấp. Tính theo lí thuy ết, t ỉ l ệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây thân cao so với tổng số cây ở F1 là A. 3/4. B. 2/3. C. 1/4. D. 1/2. Câu 34: (ĐH 09) Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so v ới alen a quy đ ịnh thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai c ặp gen này cùng n ằm trên m ột c ặp nhi ễm s ắc th ể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy đ ịnh m ắt tr ắng. Gen quy đ ịnh màu m ắt n ằm trên AB D d AB D nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai: X Y cho F1 có kiểu hình thân XX × ab ab đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen, cánh c ụt, m ắt đ ỏ là A. 5%. B. 7,5%. C. 15%. D. 2,5%. Câu 35: (ĐH 09) Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm tr ứng không n ở. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. l cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy. B. 3 cá chép không vảy : l cá chép có vảy. C. 100% cá chép không vảy. D. 2 cá chép không vảy : l cá chép có vảy. Câu 36: (ĐH 09) Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho ki ểu hình mang 3 tính tr ạng tr ội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ A. 27/256. B. 9/64. C. 81/256. D. 27/64. Câu 37: (ĐH 09) Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da bình thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có m ột người mang gen b ạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất sinh con bị bạch t ạng của họ là A. 0,25%. B. 0,025%. C. 0,0125%. D. 0,0025%. Câu 38: (ĐH 09) Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt có khả năng nảy m ầm trên đ ất bị nhiễm m ặn, alen a quy định hạt không có khả năng này. Từ một quần thể đang ở trạng thái cân b ằng di truy ền thu đ ược t ổng s ố 10000 h ạt. Đem gieo các hạt này trên một vùng đất bị nhiễm m ặn thì th ấy có 6400 h ạt n ảy m ầm. Trong s ố các h ạt n ảy m ầm, t ỉ lệ hạt có kiểu gen đồng hợp tính theo lí thuyết là A. 36%. B. 16%. C. 25%. D. 48%. Câu 39: (ĐH 09) Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân b ằng di truyền v ề m ột gen có hai alen (A trội hoàn toàn so với a). Sau đó, con người đã săn b ắt ph ần l ớn các cá th ể có ki ểu hình tr ội v ề gen này. C ấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng A. tần số alen A và alen a đều giảm đi. B. tần số alen A và alen a đều không thay đổi. C. tần số alen A giảm đi, tần số alen a tăng lên. D. tần số alen A tăng lên, tần số alen a giảm đi. 3
- Câu 40: (ĐH 10) Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,36BB+0,48Bb+0,16bb = 1. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh s ản cao h ơn hẳn so v ới các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. B. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi. C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau. D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. Câu 41: (ĐH 09) Ở người, gen A quy định mắt nhìn màu bình thường, alen a quy định bệnh mù màu đ ỏ và l ục; gen B quy định máu đông bình thường, alen b quy định bệnh máu khó đông. Các gen này n ằm trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Gen D quy định thuận tay phải, alen d quy định thuận tay trái n ằm trên nhi ễm s ắc th ể thường. Số kiểu gen tối đa về 3 locut trên trong quần thể người là A. 42. B. 36. C. 39. D. 27 Câu 42: (ĐH 09) Ở ngô, tính trạng về màu sắc hạt do hai gen không alen quy định. Cho ngô h ạt tr ắng giao ph ấn v ới ngô hạt trắng thu được F1 có 962 hạt trắng, 241 hạt vàng và 80 h ạt đ ỏ. Tính theo lí thuy ết, t ỉ l ệ h ạt tr ắng ở F1 đ ồng hợp về cả hai cặp gen trong tổng số hạt trắng ở F1 là A. 316. B. 18. C. 16. D. 38. Câu 43: (ĐH 09) Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh bi ểu hi ện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen này nằm trên nhiễm s ắc th ể th ường. Cho lai cừu đực không s ừng v ới cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 là A. F1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng. B. F1: 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng. C. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng . D. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng. Câu 44: (ĐH 10) Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong t ổng s ố các cá th ể thu đ ược ở đ ời con, s ố cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm t ỉ l ệ 4%. Bi ết hai c ặp gen này cùng n ằm trên m ột c ặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là không đúng? A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%. B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%. C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%. D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%. Câu 45: (ĐH 10) Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có th ể cho đ ời con có nhi ều lo ại kiểu gen nhất? AB Ab AB AB B. XAXABb × XaYBb. A. AaBb × AaBb. C. DD × dd. D. × . ab aB ab ab Câu 46: (ĐH 10) Ở người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so v ới alen a gây b ệnh mù màu đỏ - xanh lục. Gen này nằm trên đoạn không t ương đồng của nhiễm s ắc th ể gi ới tính X. Trong m ột gia đình, ng ười bố có mắt nhìn màu bình thường, người mẹ bị mù màu, sinh ra người con trai thứ nh ất có m ắt nhìn màu bình th ường, người con trai thứ hai bị mù màu. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm s ắc thể, quá trình gi ảm phân ở mẹ diễn ra bình thường. Kiểu gen của hai người con trai này lần lượt là những kiểu gen nào sau đây? A. XaY, XAY. B. XAXAY, XaXaY. C. XAXAY, XaY. D. XAXaY, XaY. Câu 47: (ĐH 10) Cho một cây lưỡng bội (I) lần lượt giao phấn với 2 cây lưỡng b ội khác cùng loài, thu đ ược k ết qu ả sau: - Với cây thứ nhất, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân th ấp, qu ả b ầu d ục; 150 cây thân cao, qu ả bầu dục; 30 cây thân thấp, quả tròn. - Với cây thứ hai, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân th ấp, qu ả b ầu d ục; 30 cây thân cao, qu ả b ầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn. Cho biết: Tính trạng chiều cao cây được quy định bởi một gen có hai alen (A và a), tính tr ạng hình d ạng qu ả đ ược quy định bởi một gen có hai alen (B và b), các cặp gen này đều n ằm trên nhiễm s ắc th ể th ường và không có đ ột bi ến x ảy ra. Kiểu gen của cây lưỡng bội (I) là Ab Ab AB aB A. . B. . C. . D. . ab ab ab aB Câu 48: (ĐH 10) Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau ba thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F 3) là: A. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa. B. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. C. 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa. D. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa. Câu 49: (ĐH 10) Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã x ảy ra hoán v ị giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, s ố lo ại giao t ử và t ỉ l ệ t ừng lo ại giao t ử đ ược tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. B. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen. C. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen. D. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1. 4
- Câu 50: (ĐH 10) Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy đ ịnh hoa tím. Sự biểu hiện màu sắc của hoa còn phụ thuộc vào một gen có 2 alen (B và b) n ằm trên m ột c ặp nhi ễm s ắc th ể khác. Khi trong kiểu gen có alen B thì hoa có màu, khi trong kiểu gen không có alen B thì hoa không có màu (hoa tr ắng). Cho giao phấn giữa hai cây đều dị hợp về 2 cặp gen trên. Biết không có đột biến x ảy ra, tính theo lí thuy ết, t ỉ l ệ ki ểu hình thu được ở đời con là A. 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng. B. 12 cây hoa tím : 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. C. 12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng. D. 9 cây hoa đỏ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng. --- Hết --- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn tập và kiểm tra sinh học 11: phần 1
71 p | 111 | 13
-
Đề kiểm tra Hình học chương 1 lớp 11 năm 2012 - 2013
3 p | 135 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học lớp 10 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 486
3 p | 113 | 7
-
Đề kiểm tra 45 phút chương 1 Hình học lớp 11 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 209
2 p | 158 | 7
-
Đề kiểm tra 45 phút chương 1 Hình học lớp 11 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485
3 p | 76 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ
6 p | 59 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Hình học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
6 p | 23 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
5 p | 28 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
6 p | 26 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút chương 1 Hình học lớp 11 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 896
3 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút chương 1 Hình học lớp 11 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 743
2 p | 78 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Số học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)
5 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Đại số lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
6 p | 28 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
6 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Đại số lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
7 p | 23 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Đại số lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ
4 p | 35 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Đại số lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
7 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn