Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Tin Lớp : 7
Người ra đề : Đơn vị : LÊ KHẮC THẬN_ TRƯƠNG NỮ HOA SEN THCS Nguyễn Trãi
A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức
Nhận biết KQ TL Thông hiểu TL KQ Vận dụng KQ TL
Chủ đề 1 TỔNG Số câu Đ 1 B2
Câu- Bài
1 Điểm 1
Chủ đề 2 C1 C2 B4 3
Câu- Bài
0,5 Điểm 1 2
Chủ đề 3 0,5 C3,C4 C5 3
Câu- Bài
Điểm 1 0,5 1,5
Chủ đề 4 B3 C6 2
Câu- Bài
1 Điểm 0,5 1,5
Chủ đề 5 B1 C7 2
Câu- Bài
1 0,5 Điểm 1,5
Chủ đề 6 C8 B5 2
Câu- Bài
Điểm 0,5 2 2,5
5 5 3 13
Số Câu- Bài
10 3,5 Điểm TỔNG
3,5 ( 7.5 điểm )
Muốn in dữ liệu trong một trang tính em thực hiện thao tác nào? A B C D Nháy chuột trên nút lệnh Print trên thanh công cụ Nháy chuột vào lệnh Print Preview trên thanh công cụ. Nháy đúp chuột trên nút lệnh Print trên thanh công cụ. Cả 3 câu trên đều đúng
3 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 : Câu 2 : Dòng lệnh nào cho chuyển sang chế độ xem trang in với các dấu ngắt trang? Print Preview \ Setup Print Preview \ Print A B
C D Print Preview \Margins Print Preview \ Page Break Preview
Page setup\ Margins Page setup\ Page \ Lanscape Page setup \ Sheet Page setup\ Page\ Portrait A B C D
Câu 3 : Dòng lệnh nào sau đây cho phép thực hiện xác định hướng giấy in nằm ngang? Câu 4 : Áp dụng học toán với Toolkit Math ta thu gọn biểu thức đại số có 2 biến
11.x5.y2 81.x5.y2 18.x5.y3 18.x5.y2 expand(2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) A B C D
Câu 5 : Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A B C
D
Câu 6 :
.
Ô A1 có nền màu vàng, chữ đỏ. Ô A3 có nền trắng, chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, em thử dự đoán sau khi chép thì ô A3 có nền và font chữ màu gì? A B C D Nền trắng, chữ đen. Nền trắng, chữ đỏ. Nền vàng, chữ đỏ Nền vàng, chữ đen
Câu 7 : Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào
. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
nút A B C D 1.753 1.75 1.76 Một kết quả khác
Câu 8 : Điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh các bước định dạng font chữ.
a. Bước 1: Chọn ô ( hoặc các ô) cần ................ b. Bước 2: Nháy mũi tên ở ...................
c. Bước 3: Chọn .............. chữ thích hợp.
2 3 4 5 A B C D
15
15
10
10
Series1
5
Seri es1
5
0
0
1
2
3
4
5
6
1
3
4
5
2
6
Câu 9: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? Câu 10:
Hình 2
Hình 1 a) ................... b) ......................
Em hãy điền tên dạng biểu đồ trong hai hình vẽ dưới đây:
Câu 11:
Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: A Cancel B Back C Next D Finish
Câu 12: Em hãy ghép nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B:
A b. Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút
lệnh Copy
c. Nháy nút trên thanh công cụ Chart và
chọn dạng thích hợp
d. Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh Copy; mở văn bản Word và nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ
1. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word 2. Thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra 3. Xoá biểu đồ B a. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn
phím Delete
Phần mềm học toán với Geogebra dùng để........? A giải bài toán đại số B soạn thảo văn bản C vẽ hình học động D Bài toán có nội dung dòng và cột( bảng dữ liệu)
Câu 13: Câu 14:
Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên thanh công
B
cụ Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên thanh công cụ
C
D Nháy nút Nháy nút trên thanh công cụ trên thanh công cụ
Câu 15:
Sắp xế danh sách dữ liệu để làm gì? A Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B Để danh sách dữ liệu có thứ tự C
Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Không để làm gì cả. D
Câu 16: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
Data \ Filter \ Show All Data \ Filter \ Advanced Filter Data \ Filter \ AutoFilter Data \ Sort A B C D
D
H
1 2 3 4 5 6 7
B A STT Họ và Tên 1 2 3 4 5 6 7
C Miệng 15 phút 6 Lê Vân Anh 7 Trần Lê Bình Nguyễn Hoàng Chinh 6 8 Trương Thị Hiền 9 Nguyễn Thành Lâm 6 Lê Văn Quyết 8 Lê Thu Thảo
6 7 3 6 8 9 5
E 15 phút 5 7 5 8 7 8 8
F 1 tiết 5 9 7 6 7 9 5
G Thi HK Điểm TB 8.3 7 6.5 8 6 7.3 6
Phần 2: Tự Luận (2đ5) Câu 2. Cho bảng tính sau:
8 Câu hỏi: 1.Tính điểm trung bình của các học sinh sau biết: Điểm Miệng và 15 phút hệ số 1, 1 Tiết Hệ số 2, Điểm thi hệ số 3. (Chỉ cần Ghi công thức tính điểm Trung bình cho học sinh đầu tiên). ( 1đ5) ......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
2. Viết công thức Tìm điểm trung bình cao nhất. (0,5đ) 3. Viết công thức tính điểm trung bình thấp nhất. (0,5đ)
2. Đáp án:
1.c 2.a 3c 4.d 5.d 6.b 7.b 8.font 9 10 11 12
Câu1: Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A/ Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên thanh công cụ B/ Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên thanh công cụ
trên thanh công cụ trên thanh công cụ
C/ Nháy nút D/ Nháy nút Câu 2: Sắp xế danh sách dữ liệu để làm gì? A/ Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B/ Để danh sách dữ liệu có thứ tự C/ Để dễ tra cứu D/ Cả B và C Câu 3: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A/ Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B/ Để danh sách dữ liệu có thứ tự C/ Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D/ Không để làm gì cả. Cãu 4:Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì? A/ Data\Filter\Show All B/ Data\Filter\Advanced Filter C/ Data\Filter\AutoFilter D Data\Sort
1 D
2 A
3 C
4 C
5 B
6 D
7 A
8 B
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ _ _ điểm ) Câu Ph.án đúng Phần 2 : ( _ _ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Bài 1 :
Điểm
Bài 2 :
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Tin học 7 Năm học 2012 – 2013
Kiểm tra 1 tiết Tin học 7 Năm học 2012 – 2013
Họ và tên: ……………………………… Lớp 7………
Điểm
B. Print Preview D. Cả A, B, C đều sai
B.
D.
.
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5 điểm Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào? A. Page Break Preview C. Print Câu 2: (0,5 điểm) Để căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô ta sử dụng nút lệnh: A. C. Câu 3: (0,5 điểm) Chọn câu đúng: A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó. B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu. C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter D. Tất cả câu trên đúng. Câu 4: (0,5 điểm) Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ in đậm? B. Nút lệnh A. Nút lệnh C. Nút lệnh D. Nút lệnh Câu 5: Lệnh nào cho phép đặt lề và hướng giấy in: A. FilePage … C. File Print…
B. FormatPage... D. Format Cells…
Câu 6: (0,5 điểm) Nút lệnh nào dùng để thay đổi màu phông chữ:
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận. (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ màu đen. Sao chép nội dung ở ô A1 vào ô A3 và thử dự đoán sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì? Câu 2: (2 điểm) Lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview? Làm thế nào có thể đổi hướng giấy của bảng tính? Câu 3: (3 điểm) Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
1 A
2 B
3 D
4 B
5 B
6 C
Câu Đáp án
II. Tự luận. (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Ô A3 có nền màu vàng
chữ màu đỏ
(1 điểm) (1 điểm)
(1 điểm)
Câu 2: (2 điểm) - Lợi ích của việc xen trang tính trước khi in: Xem trước khi in cho phép ta kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. Kịp thời điều chỉnh
(1 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
những chỗ chưa hợp lý. - Để thay đổi hướng giấy in ta làm như sau: + FormatPage Page. + Chọn Potrait (đứng); Hoặc Landscape (ngang) - Nháy chuột chọn vùng có dữ liệu cần lọc. - Mở bảng chọn Data -> Filter AutoFilter. - Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột hiện ra danh sách - Chọn 1 trong các giá trị hiển thị trên danh sách.
ĐIỂM
Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và tên: Lớp : Stt:
BÀI KIỂM 1 TIẾT Môn : Tin học 7 Thời gian : 45 phút
Ma trận đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
Mức độ Bài học
TL
TN
4
Câu 1
Định dạng trang tính
Câu 1,2
Câu 3
3
1
0.5
3.5
Câu 6
1
Trình bày và in trang tính
0.5
0.5
Câu 2
1
Sắp xếp và lọc dữ liệu
2
2
Trình bày dữ liệu bằng
Câu 5
Câu 3
2
biểu đồ
0.5
2
3.5
Câu 4
1
Các phần mềm
0.5
0.5
4
1
1
9
3
Tổng
7
0.5
2
0.5
10
ĐIỂM
Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và tên: Lớp : Stt:
BÀI KIỂM 1 TIẾT Môn : Tin học 7 Thời gian : 45 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ) Câu 1: Để canh thẳng dữ liệu bên trái ô tính em chọn ô tính đó và nháy nút lệnh:
a.
b.
c.
d.
Câu 2. Để định dạng màu nền cho ô tính ta sử dụng nút lệnh:
a.
b.
c.
d
. Kết quả hiển thị ở
b. 1.75
c.. 1.76
d. Một kết quả khác
Câu 3. Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút ô A1 là: a. 1.753 Câu 4. Giải phương trình sau bằng phần mềm Toolkit Math: 3x + 2=0 . a. Simplify 3*x +2 = 0 x ; c. Simplify 3*x +2 = 0 ; b. Solve 3*x + 2= 0 x ; d. Solve 3*x + 2= 0 ; Câu 5. Để tạo một biểu đồ ta dùng nút lệnh nào sau đây?
a.
c.
b.
d. Câu 6. . Để thực hiện việc xem trước khi in trang tính sử dụng nút lệnh:
B.
C.
D.
A. Phần 2: Tự Luận (7đ) Câu 1: : Hãy nêu các bước thực hiện việc: Định dạng phông chữ cho các ô tính? Định dạng cỡ chữ cho các ô tính? Tô màu chữ cho các ô tính? Câu 2: Sắp xếp dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi sắp xếp dữ liệu? Câu 3: Nêu các dạng biểu đồ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu ? *Lưu ý :Phần tự luận trình bày ở trang sau
Hướng dẫn đáp án - thang điểm bài thi học kỳ II (lý thuyết) Năm học: 2012 – 2013 Môn: Tin học 7
Câu Phần Trắc nghiệm (3điểm)
Hướng dẫn – Đáp án Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: B
Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 7 điểm
Phần tự luận Câu 1 (3điểm)
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Câu 2 (2điểm)
Các bước định dạng phông chữ: B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng B2: Nháy mũi tên ô Font Các bước định dạng màu chữ: B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng B2: Nháy mũi tên ô Font Color Các bước định dạng cỡ chữ: B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng B2: Nháy mũi tên ô FontSize Sắp xếp là: Hoán đổi vị trí giữa các dòng để giá trị dữ liệu trong 1 hay nhiều cột được sắp xếp tăng dần hay giảm dần. Các bước thực hiện sắp xếp” B1: Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp
B2: Nháy nút
( để sắp xếp tăng dần) và
(giảm dần)
Câu 3 (2điểm)
1 đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1 đ
Các bước vẽ biểu đồ: * 3 bước: B1:Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. B2: Nháy nút Chart wizard trên thanh công cụ. Hộp thoại Chart wizard xuất hiện. B3: Nháy nút Next liên tiếp cho tới khi nút Next bị mờ đi thì nháy nút Finish. Một biểu đồ được vẽ trên miền dữ liệu đã chọn. Các loại biểu đồ: * Có 3 loại biểu đồ chính: - Biểu đồ hình cột. - Biểu đồ hình tròn. - Biểu đồ hình gấp khúc.
ĐỀ KIỂM TRA (THỰC HÀNH) ĐỀ 2
I/MA TRẬN
NHẬN BIẾT THÔNG
VẬN DỤNG CỘNG
CHỦ ĐỀ
HIỂU
Nhập dữ liệu vào trang tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sử dụng các hàm để tính toán
Số câu: 1 Số điểm: 3 30 % Tính điểm trung bình cộng theo yêu cầu Số câu:1 Số điểm:2 20%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sắp xếp và lọc dữ liệu
Sắp xếp và lọc dữ liệu theo yêu cầu
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:2 Số điểm: 2 20 %
Tạo biểu đồ theo yêu cầu
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 Số điểm: 3 30 %
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 2 Số điểm: 5 50%
Số câu: 1 Số điểm: 3 30%
Số câu: 2 Số điểm: 2 20%
Số câu: 5 Số điểm: 10 100%
II/ĐỀ THI a. Khởi động bảng tính Excel và lập bảng tính như mẫu sau: (3đ)
B
D
E
A Năm 2001 2002 2003 2004
C Nông nghiệp 2146 2356.4 2689 3546.5
Công nghiệp 1125 1235.6 1254 2135.5
Dịch vụ 6451.1 6734 5647.2 6986.3
Tổng ? ? ? ?
1 2 3 4 5 b. Sử dụng hàm để tính điểm trung bình tại cột Điểm TB? (2đ) c. Sắp xếp tổng sản lượng theo thứ tự giảm dần. (1đ)
e. Lọc ra 2 năm có tổng nhiều nhất. (1đ) f. Tạo biểu đồ hình tròn với bảng dữ liệu trên, đặt tên biểu đồ là “tên của em”.
(3đ)
III/ ĐÁP ÁN
a. Học sinh nhập đầy đủ dữ liệu và trình bày đúng, đẹp. b. Biết vận dụng các hàm thích hợp để tính đúng. d. Sắp xếp lại dữ liệu đúng yêu cầu. e. Lọc dữ liệu đúng yêu cấu. f. Tạo đúng biểu đồ, tên biểu đồ.
3đ 2đ 1đ 1đ 3đ.
KIỂM TRA 45’ Môn Tin học lớp 7
Điểm
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 7A1 Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
b) Chọn lệnh File/Page Setup d) Chọn lệnh File/New.
Câu 1. Hãy nêu các bước để thực hiện việc: - Định dạng phông chữ trong các ô tính; - Tô màu nền cho các ô tính; - Kẻ đường biên của các ô tính. Câu 2. Để đặt lề và hướng trang in cho một trang tính, ta thực hiện: a) Chọn lệnh File/Exit c) Chọn lệnh File/Open Câu 3. Nêu các bước để điều chỉnh ngắt trang? Câu 4. Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước thực hiện lọc dữ liệu? Câu 5. Nối cột A với cột B để được tác dụng đúng của câu lệnh
Cột A (Lệnh) Simplify Make Solve Expand Plot Cột B (Tác dụng) Định nghĩa đa thức Giải phương trình đại số Vẽ đồ thị Tính toán với đa thức Tính toán các biểu thức
- x2
y -
y;
b) Câu 6. Định nghĩa hai đa thức sau và thực hiện tính tổng hai đa thức đó bằng phần mềm Toolkit Math - 1 + 2x2 a) 5,3xy2 1 . 3
1 xy + 4xy2 2 Câu 7. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1. Đặt nét bút vẽ có độ dày bằng 5, màu hồng trong phần mềm Toolkit Math. BÀI LÀM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .