ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2

MÔN: Toán 9

ĐỀ 4: Câu 1: ( 2 điểm)

a) Góc nội tiếp là gì?. b) Nêu cách tính số đo của góc nội tiếp theo số đo của cung bị chắn?

Câu 1: ( 2 điểm)

a) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là gì? b) Nêu cách tính số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung theo số đo của

cung bị chắn? Câu 1: ( 2 điểm)

a) Thế nào là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn? b) Nêu cách tính số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn theo số đo của

C

các cung bị chắn. Câu 2: ( 2 điểm)

55°

D

(cid:0)ACB

O

Cho hình vẽ sau: Biết AD là đường kính của (O), = 550. Tính số đo góc DAB ?

A

B

A

Câu 2: ( 2 điểm)

45°

D

45o

55o

55°

KO

Cho hình vẽ sau: (cid:0) (cid:0) Biết , CAB  DBA  (cid:0)AKD Tính ?.

B

A

C

Câu 2: ( 2 điểm)

D

50°

(cid:0)ABD

K

40°

(cid:0)CAB

O

Cho hình vẽ sau: Biết = 500. = 400. Chứng minh: AB  CD.

B

C

Câu 3: ( 3 điểm)

(cid:0) Cho (O; 4cm), o AOB  60 a) Tính số đo cung AmB và độ dài cung AmB?. b) Tính diện tích hình quạt tròn OAmB? c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung AB (làm tròn đến

chữ số thập phân thứ hai). Câu 3: ( 3 điểm) Cho ( O; R) (cid:0)AOB

a) Tính . Biết độ dài cung AB là

R  . 4

b) Trên cung lớn AB lấy điểm C sao cho AOC

là tam giác đều. Tính độ dài

cung lớn AC ?.

c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC và cung nhỏ AC.

Câu 3: ( 3 điểm)

2R

. Cho (O;R), dây AB = a) Tính số đo cung nhỏ AB.

b) Tính diện tích hình quạt lớn OAB ? c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung lớn cung AB và dây AB.

Câu 4: ( 3 điểm)

(AB

Cho ABC (O;R). Chứng minh:

a) Tứ giác BFEC nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác

BFEC.

(cid:0)EBC

(cid:0)DFE b) = 2 Câu 4: ( 3 điểm)

Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Lấy C là điểm chính giữa của cung AB, N là trung điểm của dây cung CB. Đường thẳng AN cắt (O) tại M. Từ C hạ CI  AM. Chứng minh:

(cid:0)

(cid:0)  MOI CAI

a) Tứ giác ACIO nội tiếp. b)

Câu 4: ( 3 điểm)

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Từ A kẻ hai đường thẳng lần lượt cắt

đường tròn tại C và D, cắt tiếp tuyến của đường tròn vẽ qua B tại E và F (A,C,E thẳng hàng). Chứng minh:

2

FA FD .

FB

a) Tứ giác CDFE nội tiếp. b)

NỘI DUNG

CÂU Câu 1 a) Điểm 2,0 1.0

b) 1.0

Câu 1 a) 2.0 1.0

b) 1.0

Câu 1 a) 2.0 1.0

b) 1.0

90O

55°

2.0 Câu 2

D

ˆ

 ADB ACB

55O

O

Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. Góc BAx có đỉnh A nằm trên đường tròn, cạnh Ax là một tia tiếp tuyến còn cạnh kia chứa dây cung AB của đường tròn gọi là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. Góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn, các cạnh đều có điểm chung với đường tròn gọi là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. Xét (O), góc ABD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên ˆ C ABD  Ta có (cid:0)ACB và (cid:0)ADB là hai góc nội tiếp cùng chắn ˆ cung AB nên Xét  ABD vuông tại B ta có

A

B

0,5 0,5

O

O

ˆ

90

ˆ DAB

ˆ ADB

O 55

90

O 45

O   90 0 45

0,75 0,25

O

Câu 2

ˆ DAB ADB  ˆ Vậy DAB  Xét (O) ta có: (cid:0)CAB là góc nội tiếp chắn cung CB nên: (cid:0) (cid:0) CAB CAB 2

(cid:0) Bđ s C

O 2.45

(cid:0) CB

90

A

1 2

45°

D

O

(cid:0) AD

(cid:0)ABD là góc nội tiếp chắn cung AD nên: (cid:0) (cid:0) AD ABD

(cid:0) ABD

O 2.55

2

110

55°

KO

B

ˆAKD là góc có đỉnh ở bên trong

C

O

O

O

(cid:0) AD

90

100

1 2 Mặt khác ta có đường tròn chắn hai cung AD và CB nên (cid:0) (cid:0)  CB AKD

 110

1 2

1  2 AKD 

100O

2.0 0,5 0,5 0,75 0,25

A

ˆCAB là góc nội tiếp chắn cung CB

Câu 2

D

50°

O

(cid:0) CB

(cid:0) CAB 2

O 2.50

100

(cid:0) CB

1 2

Vậy (cid:0) Xét (O) ta có: nên: (cid:0) CAB

K

40°

O

B

O

O

(cid:0)AB là góc nội tiếp chắn cung AD nên: (cid:0) (cid:0) s Dđ A ABD

(cid:0) ABD

(cid:0) AD

2.40

2

80

C

1 2

O

O

O

AKD

(cid:0) CB

100

80

90

Mặt khác ta có (cid:0)AKD là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn chắn hai (cid:0) cung AD và CB nên (cid:0) AD

1 2

1 2 hay AB CD

AKD 

90O

Vậy (cid:0)

Câu 3

AmB 

a) Ta có (cid:0)AOB là góc ở tâm chắn cung AmB nên

.

O

4cm

l

cm

2.0 0,5 0,5 0,75 0,25 3,0 0,5 0,5 sđ (cid:0) 60O Độ dài cung AmB là: 

.4.60 180

(cid:0) AmB

4 3

A

(Cung AmB là cung nhỏ AB)

H

B

2

cm

S 1

2  . R n . 360

8 3

ˆ AOB 

60O

1,0

2

b) Diện tích hình quạt tròn OAmB là: 2 .4 .60 360 , AOB  c) Kẻ AH AB ) cạnh

4

4 3

S  2

4

đều (OA = OB = 4cm, 3 OA = 4cm nên diện tích AOB là: (cm2)

S

S

 4 3 1, 45

2 ) cm

S 1

2

8 3

Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung AB là: 0,5 0,5 (

Câu 3 3,0

ˆ

x AOB

ˆAOB là góc ở tâm chắn cung nhỏ AB. .

a) Ta có

Gọi x là số đo của cung AB, ta có:

C

O

B

 nên:

R 4

  x

o 45

Vì độ dài cung nhỏ AB bằng

A

o

ˆ COA

o   60

 sdCA

60

R  . R x .   4 180 ˆ Vậy AOB  b) Vì AOC 

45o đều nên

0,25 0,5 0,25

o

R

l

Suy ra số đo cung lớn AC bằng: 360o -60o = 300o

.300 o

 AC

5 3

2

2

.60

(đvdt) Độ dài cung lớn AC là: 0,5 0,5

S 1

 . R 360

 R . 360 c) Diện tích hinh quạt tròn CBAO là:  R 6 Diện tích tam giác đều AOC là:

2

R

(đvdt)

S  2

. 3 4

(đvdt)

2

2

R

3 3

2

S

S

.

R

Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC là cung nhỏ AC là: 0,5 0,25 0,25

S 1

2

 . R 6

. 3 4

  2 12

(đvdt)

2

2

2

2

2

Câu 3

A

2

R

AB

2 ta có:  OA OB vuông tại O

  mà góc AOB

R  ˆ AOB

R 90o

 

R 2

R

AB 

90o

a) Xét AOB  nên AOB  là góc của tâm chắn cung nhỏ AB nên sđ (cid:0)

B

O

o

o

o

o

360

(cid:0) sd AB

3,0 0,5 0,5

90 .270

b) Số đo cung lớn AB bằng

S 1

360  2  R . 360

2

Diện tích hình quạt tròn lớn OAB là (đvdt) 0,5 0,5 270 2  R 3 4 c) Diện tích tam giác vuông AOB là:

S  2

R R R .  2 2

2

2

2

(đvdt)

(3

S

S

S 1

2

 3 R 4

R 2

 2) 4

0,5 0,5 Diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung lớn AB và dây AB là: R (đvdt)

Câu 4 3,0

Vẽ hình đúng 0,5

A

E

F

H

O

B

C

D

ˆ

ˆ

 BEC CFB

90o

và a) Vì CF và BE là các đường cao của ABC

(cid:0)

 HFD HBD

Tứ giác BFEC có đỉnh F và E cùng nhìn cạnh BC dưới một góc 90o nên tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC. Gọi I là trung điểm BC. Ta có I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC.

(cid:0)

(cid:0)

 EFC EBC

( Hai

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0) EFD=EFC+CFD=EBC+EBC=2EBC .

( Hai góc

Vẽ hình đúng sđ

b) HS chứng minh được tiếp tứ giác BFHD nội tiếp. Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFHD. Ta có (cid:0) góc nội tiếp cùng chắn cung DH) hay (cid:0)  CFD EBC Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC. Ta có (cid:0) nội tiếp cùng chắn cung EC) Khi đó ta có: (cid:0) Câu 4 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 3,0 0,5

C

MN

I

A

O

B

COA 

AC 

90o

90o

hay (cid:0)

AM

CIA 

90o

) a) Vì C là điểm chính giữa cung AB nên sđ (cid:0) (vì CI

0,5 0,5 Ta có (cid:0) Tứ giác ACIO có I và O cùng nhìn cạnh AC dưới một góc 90o nên tứ giác ACIO nội tiếp.

(cid:0)

 CAI COI

COM

CAI

b) Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACIO có (cid:0)CAI và (cid:0)COI là hai góc

(cid:0)1 2

COI

COM

nội tiếp cùng chắn cung CI nên (cid:0) Xét (O) ta có: (cid:0)CAI là góc nội tiếp, (cid:0)COM là góc ở tâm cùng chắn cung CM nên: (cid:0)

(cid:0)1 2

(cid:0)

Suy ra (cid:0)

ˆ COM

ˆ MOI

mà (cid:0)

(cid:0) COM COI MOI 1 2

ˆ

ˆ  MOI CAI

nên

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Từ A kẻ hai đường

thẳng lần lượt cắt đường tròn tại C và D, cắt tiếp tuyến của

Câu 4 0,5 0,5 0,5 3,0 0,5 hay Vẽ hình đúng Câu 4: ( 3 điểm)

đường tròn vẽ qua B tại E và F (A,C,E thẳng hàng). Chứng minh:

2

FA FD .

FB

a) Tứ giác CDFE nội tiếp. b)

E

C

1

A

B

O

1

1

D

F

90o

ˆADB là góc nội tiếp chắn nữa AF

a) Ta có È là tiếp tuyến của (O) nên (cid:0)ADB = 900

ˆDBF )

hay . 0,5 0,5

1

ˆF C  tứ giác CDFE nội tiếp (Tứ giác có góc ngoài tại một

ˆ 1

1

mà ( hai góc nội tiếp chắn cung AD) Xét đường tròn đường kính AB ta có đường tròn nên (cid:0) BD  ADB  ˆ ˆ ( cùng phụ với Ta có B F 1 1 ˆ ˆB C 1

Suy ra: đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối của đỉnh đó). vuông tại B có BD là đường cao nên:

 

b) Xét ABF 2 FA FD . FB

0,5 1,0

Ghi chú: Nếu học sinh giải cách khác, đúng đảm bảo kiến thức trong chương trình cấp học vẫn cho điểm tối đa.