CUỐI HỌC KÌ II
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề
1
Hệ PT
bậc
nhất 2
ẩn
Nhận
biết
nghiệm
hệ PT
Biết giải
hệ PT
một
cách
thành
thạo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
3
1,5
15%
Chủ đề
2
Phương
trình
bậc hai
Nhận
biết,
phương
trình
bậc hai,
tổng và
tích 2
nghiệm
PT
thông
qua Vi-
ét
Biết XĐ
giá trị
của HS
y = ax2
(a0),
giải
phương
trình
bậc hai
Vận
dụng đặt
ẩn phụ
để giải
PT
trùng
phương.
Tìm ĐK
PT có
nghiệm
Sè c©u
®iÓm
TØ lÖ
%
2
0,5
5%
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
6
3
30%
Chủ đề
3
§êng
trßn
Nhận
biết ®îc
sè ®o
cña
cung
trßn, độ
dài cung
tròn
Quan
hÖ ®-
êng
kÝnh
vµ d©y
cung,
so sánh
hai
cung.
Chøng
minh tø
gi¸c néi
tiÕp,
gi¶i bµi
to¸n liªn
quan.
Vận
dụng kt
2 tam
giác
đồng
dạng để
c/m
đẳng
thức
tích
Sè c©u
®iÓm
TØ lÖ
%
3
0,75
7,5%
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
3
3
30%
9
4,5
45%
Chủ đề
4
Gi¶i
bµi to¸n
b»ng
c¸ch
lËp PT
BiÕt
gi¶i bµi
to¸n
b»ng
c¸ch lËp
PT.
Sè c©u
®iÓm
TØ lÖ
%
1
1
10%
1
1
10%
Tæng sè c©u
Tæng sè ®iÓm
Tỉ lệ %
7
1,75
17,5%
5
2
20%
7
6,25
62,5%
19
10
100%
SỞ
GDĐT
NAM
ĐỊNH
TRƯỜ
NG
THCS
YÊN
PHƯƠ
NG
ĐỀ KIỂM TRA CHÂPT LƯƠSNG HỌC KỲ II
NĂM HOSC 2020 – 2021
Môn: TOÁN – lơop 9 THCS
(Thời gian làm bài: 90phút.)
Đề khảo sát gồm 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3?
A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0)
Câu 2. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:
A. cm. B. cm C. cm D. cm.
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là:
A.(2;1) B.( 3;1) C(1;3) D.(3; -1)
Câu 4: Đường kính vuông góc với một dây cung thì:
A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy
Câu 5: Phương trình x2 - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là:
A.8 B.-7 C.7 D.3,5
Câu 6: Cho hình vẽ:
25
35
k
p
i
n
m
a
o
Số đo của cung bằng:
A. 600 B. 700
C. 1200D.1300
Câu 7:
Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là:
A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2
Câu 8:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 500; = 700 . Khi đó - bằng:
A. 300B . 200C . 1200 D . 1400
I- Tự luận. (8.0 điểm)
Bài 1: (1.75 điểm)
Cho biểu thức với
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tính giá trị của biểu thức P tại .
Bài 2: (2.0 điểm)
Cho hàm số y = (m – 1)x + m.
a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của m tìm được các câu a)b) trên cùng hệ trục tọa
độ Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được.
Bài 3: (3.0 điểm)
Cho đường tròn (O, R) đường thẳng d cố định không cắt đường tròn. Từ một điểm A bất trên
đường thẳng d kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với
AO tại H, trên tia đối của tia HB lấy điểm C sao cho HC = HB.
a) Chứng minh C thuộc đường tròn (O, R) và AC là tiếp tuyến của đường tròn (O, R).
b) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng d tại I, OI cắt BC tại K. Chứng minh OH.OA
= OI.OK = R2.
c) Chứng minh khi A thay đổi trên đường thẳng d thì đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố
định.
Bài 4: (1.25 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b) Giải phương trình
-------- HẾT-------
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Số báo danh:………………….
Chữ kí của giám thị:……………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN TOÁN LỚP 9
I- Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án A C A C B D B C
II- Tự luận (8.0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
(1,75đ)
Với , ta có:
Vậy với .
0,25
0,25
0,25
0,25
Theo câu a) với ta có
Ta có thỏa mãn ĐKXĐ.
Thay vào biểu thức ta có
Vậy P = khi . 0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2,0đ)
a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên đồ thị của hàm số đi qua điểm (0;2)
Vậy với m = 2 thì đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
0,25
0,25
b) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm hoành độ bằng -3 nên đồ thị của hàm số đi qua điểm (-
3;0)
Vậy với thì đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.
0,25
0,25