ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 17
Câu 1:
a) Với giá trị nào của tham số m, hàm số có tập xác định là (– ).
b) Giải bất phương trình sau:
Câu 2:
1) Rút gọn biểu thức
2) Cho A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác. Chứng minh rằng:
a) b) .
3) Tính giá trị biểu thức
Câu 3: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán, kết quả được cho trong bảng sau: (thang điểm là 20)
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Điểm Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100
a) Tính số trung bình và số trung vị. b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
và : .
vuông góc với
Câu 4: Cho hai đường thẳng : a) Chứng minh rằng b) Tính khoảng cách từ điểm M(2; –1) đến Câu 5: a) Cho tam giác ABC có A(3; 1), B(–3; 4), C(2: –1) và M là trung điểm của AB . Viết phương trình tham số của trung tuyến CM.
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): tại M(2; 1).
--------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 17
Câu 1:
a) Với giá trị nào của tham số m, hàm số có tập xác định là (– ).
Hàm số có tập xác định
b)
Câu 2:
1)
2) Cho A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác. Chứng minh rằng: a) Ta có: A + B + C = nên A + B =
b) Ta có: .
3) Tính giá trị biểu thức
=
Câu 3:
Câu 4: Cho hai đường thẳng : . và :
a) có một VTPT là còn ’ có một VTPT là
b)
Câu 5: a) Cho tam giác ABC có A(3; 1), B(–3; 4), C(2: –1) và M là trung điểm của AB . Viết phương trình tham số của trung tuyến CM.
.
2
Phương trình tham số của CM là
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): tại M(2; 1).
Đường tròn (C) có tâm I(2; –3),
Phuơng trình tiếp tuyến của (C) tại M là:
--------------------Hết-------------------
3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 18
Câu 1: Giải bất phương trình:
. Tìm các giá trị của m để phương trình có:
a) Hai nghiệm phân biệt b) Hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 2: Cho phương trình: Câu 3:
a). Chứng minh rằng: .
b)
c) Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào ?
Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
a) Tìm tọa độ các điểm M, N lần lượt là giao điểm của (d) với Ox, Oy. b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác OMN. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M. d) Viết phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm N và nhận M làm một tiêu điểm.
, Câu 5: Cho tam giác ABC có b =4 ,5 cm , góc a) Tính các cạnh a, c.
.
b) Tính góc c) Tính diện tích ABC. d) Tính độ dài đường cao BH.
--------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 18
Câu 1:
Câu 2: Cho phương trình: (*)
a) (*) có hai nghiệm phân biệt
b) (*) có hai nghiệm dương phân biệt
Câu 3:
a) Chứng minh rằng : .
Ta có
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b.
b)
Ta có:
c) =
Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
a) Tìm tọa độ các điểm M, N lần lượt là giao điểm của (d) với Ox, Oy.
b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác OMN. OMN vuông tại O nên tâm đường tròn (C) là trung điểm I của MN và bán kính R = IO M(–8; 0), N(0; 6) I(–4; 3), .
Phuơng trình đường tròn (C): c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M.
, tiếp tuyến đi qua M(–8; 0) nhận
làm VTPT nên có phương trình là:
d) Viết phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm N và nhận M làm một tiêu điểm.
2
PT chính tắc của (E) có dạng:
Elip nhận M(–8; 0) làm một tiếu điểm nên c = 8
PT của (E):
,
Câu 5: Cho tam giác ABC có b = 4,5 cm , góc a) Tính các cạnh a, c. ABC cân tại A b = c = 4,5 cm
b) Tính góc = c) Tính diện tích ABC.
Diện tích tam giác ABC là (đvdt)
d) Tính độ dài đường cao BH.
Ta cũng có diện tích
--------------------Hết-------------------
3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 19
Câu 1: Giải các bất phương trình sau :
a) b)
.
a) Tìm m để phương trình f (x) = 0 có nghiệm b) Tìm m để f (x) 0 ,
Câu 2: Cho Câu 3:
a) Cho . Tính
b) Rút gọn biểu thức: B =
a) Chứng tỏ A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. b) Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm A, B, C. c) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(1; 4), B(–7; 4), C(2; –5). Câu 5: Cho ABC có a = 13 cm, b = 14 cm, c = 15 cm. a) Tính diện tích ABC.
( tù hay nhọn)
b) Tính góc c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. d) Tính ? ,
--------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 19
Câu 1: Giải các bất phương trình sau :
a)
b)
Câu 2: Cho .
thì (*) có nghiệm
a) Xét phương trình f (x) = 0 (*) Nếu m = –1 thì (*) trở thành: –1 = 0 phương trình vô nghiệm. Nếu Kết luận: phương trình đã cho có nghiệm khi b) Tìm m để f (x) 0, Nếu m = –1 thì m = –1 không thỏa mãn đề bài.
Nếu thì f (x) 0,
Vậy với thì f (x) 0,
Câu 3:
a)
b) B =
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(1; 4), B(–7; 4), C(2; –5). a) Chứng tỏ A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
không cùng phương 3 điểm A, B, C tạo thành một
tam giác. b) Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm A, B, C. Gọi I(a; b), R là tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, ta có:
I(–3;–1)
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là c) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC
Đường cáo AH đi qua A(1; 4) và nhận làm VTPT nên phương trình
đường cao AH là
Câu 5: Cho ABC có a = 13 cm, b = 14 cm, c = 15 cm. a) Tính diện tích ABC.
Nửa chu vi ABC là
2
Vậy diện tích tam giác ABC là : (đvdt)
b) Tính góc ( tù hay nhọn)
nên góc B nhọn.
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
.
d) Tính , ?
.
--------------------Hết-------------------
3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN
Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 20
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
a)
b)
Câu 2: Cho bất phương trình:
a) Giải bất phương trình với m = –3.
b) Với những giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm?
c) Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x ?
Câu 3: Chứng minh bất đẳng thức:
với a, b, c
0
Câu 4: Chứng minh rằng:
a)
b)
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–2; 1), B(1; 4), C(3; –2).
a) Chứng tỏ rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và song song với BC.
c) Viết phương trình đường trung tuyến AM của ΔABC.
d) Viết phương trình của đường thẳng đi qua trọng tâm G của ΔABC và vuông
góc với BC.
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm
học
Đề số 20
Môn TOÁN
Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: a)
b)
Câu 2: Cho bất phương trình:
(*)
a) Với m = –3 thì (*) trở thành:
.
b) Với m = –3 thì (*) có nghiệm (theo câu a).
Với m –3 thì (*) vô nghiệm
(vô nghiệm)
Không có giá trị m nào để BPT vô nghiệm.
c) Với m = –3 thì (*) có nghiệm
(theo câu a) m = –3 không thoả
YCĐB.
Với m –3 thì (*) nghiệm đúng với mọi x
.
Kết luận:
.
Câu 3: Chứng minh bất đẳng thức:
với a, b, c
0
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
.
Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được đpcm.
Câu 4: a)
b)
=
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–2; 1), B(1; 4), C(3; –2).
2
a) Ta có:
không cùng phương A, B, C là 3 đỉnh của một
tam giác.
b) (d) đi qua A(–2; 1) và nhận
làm VTCP.
Phương trình đường thẳng (d):
c) M là trung điểm của BC M(2; 1). Trung tuyến AM đi qua M và nhận
làm VTCP Phương trình AM:
d) Toạ độ trọng tâm G
. Đường thẳng đi qua G và nhận
làm
VTPT
Phương trình của :
--------------------Hết-------------------
3