CHƯƠNG 1
ỨNG DỤNG PHÉP TÍNH VI PHÂN TRONG HÌNH HỌC
Khoa Toán-Tin
Đại học Bách khoa Nội
2024
Khoa Toán-Tin (HUST) MI1121 CHƯƠNG 1 2024 1 / 34
Nội dung
1Ứng dụng trong hình học phẳng
Tiếp tuyến pháp tuyến
Độ cong
Hình bao
2Ứng dụng trong hình học không gian
Khoa Toán-Tin (HUST) MI1121 CHƯƠNG 1 2024 2 / 34
Ứng dụng trong hình học phẳng
Cho một đường cong L phương trình f(x, y) = 0. Điểm M0(x0, y0)Lđược gọi điểm chính quy nếu
[f
x(M0)]2+ [f
y(M0)]2>0.
Ngược lại ta nói M0 điểm kỳ dị.
Xét điểm chính quy M0(x0, y0)L giả sử f
y(M0)= 0.
Theo định về hàm ẩn, f(x, y) = 0 xác định hàm ẩn y=y(x)trong một lân cận của x0
f(x, y(x)) = 0.(1)
Lấy đạo hàm hai vế của (1) theo xtại x0
f
x(x0, y0) + f
y(x0, y0)y(x0) = 0 y(x0) = f
x(x0, y0)
f
y(x0, y0).
Phương trình tiếp tuyến của Ltại M0
yy0=y(x0)(xx0) = f
x(x0, y0)
f
y(x0, y0)(xx0).
Khoa Toán-Tin (HUST) MI1121 CHƯƠNG 1 2024 3 / 34
Ứng dụng trong hình học phẳng
Cho một đường cong L phương trình f(x, y) = 0. Điểm M0(x0, y0)Lđược gọi điểm chính quy nếu
[f
x(M0)]2+ [f
y(M0)]2>0.
Ngược lại ta nói M0 điểm kỳ dị.
Xét điểm chính quy M0(x0, y0)L giả sử f
y(M0)= 0.
Theo định về hàm ẩn, f(x, y) = 0 xác định hàm ẩn y=y(x)trong một lân cận của x0
f(x, y(x)) = 0.(1)
Lấy đạo hàm hai vế của (1) theo xtại x0
f
x(x0, y0) + f
y(x0, y0)y(x0) = 0 y(x0) = f
x(x0, y0)
f
y(x0, y0).
Phương trình tiếp tuyến của Ltại M0
yy0=y(x0)(xx0) = f
x(x0, y0)
f
y(x0, y0)(xx0).
Khoa Toán-Tin (HUST) MI1121 CHƯƠNG 1 2024 3 / 34
Ứng dụng trong hình học phẳng
Cho một đường cong L phương trình f(x, y) = 0. Điểm M0(x0, y0)Lđược gọi điểm chính quy nếu
[f
x(M0)]2+ [f
y(M0)]2>0.
Ngược lại ta nói M0 điểm kỳ dị.
Xét điểm chính quy M0(x0, y0)L giả sử f
y(M0)= 0.
Theo định về hàm ẩn, f(x, y) = 0 xác định hàm ẩn y=y(x)trong một lân cận của x0
f(x, y(x)) = 0.(1)
Lấy đạo hàm hai vế của (1) theo xtại x0
f
x(x0, y0) + f
y(x0, y0)y(x0) = 0 y(x0) = f
x(x0, y0)
f
y(x0, y0).
Phương trình tiếp tuyến của Ltại M0
yy0=y(x0)(xx0) = f
x(x0, y0)
f
y(x0, y0)(xx0).
Khoa Toán-Tin (HUST) MI1121 CHƯƠNG 1 2024 3 / 34